Đề thi giữa kì 2 Toán 9 file word với đáp án chi tiết (đề 2)

Đề thi giữa kì 2 môn Toán 9 đề số 2 soạn chi tiết bao gồm: đề trắc nghiệm + tự luận, cấu trúc đề và ma trận đề. Bộ đề gồm nhiều đề tham khảo khác nhau đề giáo viên tham khảo nhiều hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh những chỗ cần thiết. Hi vọng bộ đề giữa kì 2 Toán 9 mới này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án Toán 9 kì 1 soạn theo công văn 5512

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THCS……………….

Chữ kí GT2: ...........................

 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2

TOÁN 9

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

Điểm bằng số

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

    Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình

  1. (3; -4) B. (-2; 3) C. (1; 2)                 D. (2; 1)

Câu 2: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai một ẩn ?

  1. 3x2 + 2x – 1 = 0 B. 3x2 + y -1 = 0         
  2. 3x3 – 2x +1 = 0 D. mx2 + 2x + 4 = 0

Câu 3: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây sai ?

  1. Hàm số đồng biến với       C. Có đồ thị đối xứng qua trục tung  
  2. Hàm số nghịch biến với D. Có đồ thị đối xứng qua trục hoành

Câu 4: Số nghiệm của hệ phương trình   là

  1. Vô nghiệm B. Vô số nghiệm C. Có một nghiệm duy nhất.

Câu 5:  Số nghiệm của phương trình 3x2 + 4x – 5 = 0 là

  1. Vô nghiệm                                      B. Nghiệm kép                  
  2. Hai nghiệm phân biệt D. Vô số nghiệm

Câu 6: Giá trị của hàm số y =x2 , tại x = – 4  là

  1. 4                 B.  – 4                  C.  8                   D.  – 8

Câu 7: Số đo của cung nhỏ trong một đường tròn bằng:

  1. Độ dài của cung. B. Số đo của góc ở tâm chắn cung đó.
  2. Số đo của góc ở tâm .  D. 3600  trừ đi số đo cung bị chắn.

Câu 8:  Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?

A. Nếu hai cung bằng nhau thì có số đo bằng nhau.

B. Nếu hai cung có số đo bằng nhau thì hai cung đó bằng nhau.

C. Hai dây bằng nhau căng hai cung bằng nhau.

D. Đối với 2 cung của 1 đường tròn,  cung lớn hơn căng dây lớn hơn.

Câu 9: Trong một đường tròn góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là

  1. góc bẹt. B. góc tù C. góc vuông                   D. góc nhọn

Câu 10: Trong một đường tròn góc có số đo bằng nửa tổng số đo của hai cung bị chắn là

  1. góc nội tiếp B. góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung
  2. góc có đỉnh bên trong đường tròn. D. góc có đỉnh bên ngoài đường tròn.

Câu 11: Trong một đường tròn góc nào sau đây bằng góc nội tiếp cùng chắn một cung:

  1. Góc ở tâm B. Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn
  2. Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn D. Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung

Câu 12: Điều kiện để một tứ giác nội tiếp một đường tròn là:

  1. Tổng hai góc đối bằng 1800. B. Tổng hai góc đối nhỏ hơn 1800.
  2. Tổng hai góc đối lớn hơn 1800. D. Hai góc đối bằng nhau

B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)

    Câu 13 (0,75 điểm)

  1. a) Trong hình (1) Biết AC là đường kính của (O) và

góc. Tìm số đo góc x

  1. b) Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có. Số đo bằng bao nhiêu ?

Câu 14 (2 điểm)  

  1. Cho phương trình x2 – 5x + 6 = 0.
  2. a) Tìm a, b, c
  3. b) Tìm nghiệm của phương trình.
  4. 2. Cho hàm số
  5. a) Khi nào hàm số trên đồng biến; nghịch biến
  6. b) Vẽ đồ thị của hàm số trên

Câu 15 (1 điểm) Giải bài toán bằng cách lập hệ ph­ương trình:

Tìm hai số biết rằng bốn lần số thứ hai cộng với năm lần số thứ nhất bằng 18040 và ba lần số thứ nhất hơn hai lần số thứ hai là 2002.

Câu 16 (2,75 điểm) Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB. C là một điểm nằm giữa O và A. Đường thẳng vuông góc với AB tại C cắt nửa đường tròn trên tại I. K là một điểm bất kỳ nằm trên đoạn thẳng CI (K khác C và I), tia AK cắt nửa đường tròn (O) tại M, tia BM cắt tia CI tại D. Chứng minh:

  1. a) Các tứ giác: ACMD; BCKM nội tiếp đường tròn.
  2. b) CK.CD = CA.CB – b,c
  3. c) Gọi N là giao điểm của AD và đường tròn (O) chứng minh B, K, N thẳng hàng
  4. d) Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác AKD nằm trên một đường thẳng cố định khi K di động trên đoạn thẳng CI.

Câu 17 (0,5 điểm) Chứng minh rằng

Phương trình x2 + 2mx – 2m – 3 = 0 luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m.

BÀI LÀM

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

TRƯỜNG THCS .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

MÔN: TOÁN 9

         

             Cấp độ

   Chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Cộng

Cấp độ thấp

Cấp độ cao

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

1. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn

- Nhận biết được số nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn .

- Chỉ ra được cặp số nào là nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn.

Câu 1; 4

- Vận dụng được cách giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn vào bài toán thực tế.

Câu 15

Số câu ( ý)

Số điểm

Tỉ lệ %

2

0,5

1

1

3

1,5

15

2. Hàm số

y = ax2 (a¹ 0). Phương trình bậc hai một ẩn số

- Chỉ ra được tính đồng biến, nghịch biến chủa hàm số

y = ax2 (a¹ 0)

- Tính được giá trị của hàm số khi biết giá trị của biến số.

 - Nhận biết được phương trình bậc hai một ẩn; số nghiệm của phương trình bậc hai 1 ẩn dựa vào dấu của a và c

Câu 2,3,5,6

Câu 14.1a; 14.2a

- Giải được  phương trình bậc hai bằng công thức nghiệm.

- Vẽ được đồ thị hàm số y = ax2 (a¹ 0).

Câu 14.1b 14.2b

.

- Chứng minh được phương trình bậc hai luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m

Câu 17

Số câu (ý)

Số điểm

Tỉ lệ %

4

1

2

0,5

2

1,5

2

0,5

10

3,5

35

3. Góc với đường tròn

- Nhận biết được tính chất của góc ở tâm; góc nội tiếp; góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung; góc có đỉnh nằm bên trong đường tròn.

- Nhận biết được liên hệ giữa cung và dây trong 1 đường tròn

- Nhớ lại được dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp đường tròn

- Tính được góc trong đường tròn

Câu

7; 8;9;10;11;12

Câu 13b

Câu 16

Vẽ được hình

- Tính được số đo của góc trong đường tròn

- Chứng minh được tứ giác nội tiếp đường tròn

Câu 13a; 17a

- Vận dụng tính chất của các góc trong một đường tròn để chứng minh đẳng thức tích; ba điểm thẳng hàng.

Câu 17b,c

- Vận dụng tổng hợp kiến thức để giải bài toán quỹ tích

Câu 17d

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

6

1,5

2

0,5

2

1,5

2

1

1

0,5

13

50

Tổng số câu

Tổng số điểm

Tỉ lệ %

12

3

30

4

1

10

4

3

30

3

2

20

2

1

10

26

10

100

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi Toán 9 file word với đáp án chi tiết - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay