Giáo án dạy thêm Toán 4 kết nối Bài 55: Tính chất cơ bản của phân số

Dưới đây là giáo án Bài 55: Tính chất cơ bản của phân số. Bài học nằm trong chương trình Toán 4 kết nối tri thức. Tài liệu dùng để dạy thêm vào buổi 2 - buổi chiều. Dùng để ôn tập và củng cố kiến thức cho học sinh. Giáo án là bản word, có thể tải về để tham khảo.

Xem video về mẫu Giáo án dạy thêm Toán 4 kết nối Bài 55: Tính chất cơ bản của phân số

Các tài liệu bổ trợ khác

Xem toàn bộ: Giáo án dạy thêm toán 4 kết nối tri thức cả năm

Ngày soạn: …/…/…

Ngày dạy: …/…/…

BÀI 55 - TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ

  1. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
  2. Kiến thức:
  • Ôn tập các tính chất cơ bản của phân số.
  • Củng cố kĩ năng nhận biết hai phân số bằng nhau.
  1. Năng lực:

Năng lực chung:

  • Năng lực giao tiếp: Sử dụng ngôn ngữ toán học kết hợp với ngôn ngữ thông thường để biểu đạt, giải thích các nội dung toán học.
  • Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào thực tế, tìm tòi, phát hiện giải quyết các nhiệm vụ trong cuộc sống.
  • Năng lực tự chủ, tự học: Chủ động trong việc tìm hiểu, ôn tập kiến thức và hoàn thành bài tập.

Năng lực riêng:

  • Năng lực mô hình hóa toán học.
  • Năng lực tư duy và lập luận toán học.
  1. Phẩm chất:
  • Chăm chỉ: Chăm học, ham học, có tinh thần tự học; chịu khó đọc sách giáo khoa, tài liệu và thực hiện các nhiệm vụ cá nhân.
  • Trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
  • Trung thực: Trung thực trong thực hiện giải bài tập, thực hiện nhiệm vụ, ghi chép và rút ra kết luận.
  1. PHƯƠNG PHÁP VÀ THIẾT BỊ DẠY HỌC:
  2. Phương pháp dạy học: Vấn đáp, động não, trực quan, hoạt động nhóm, nêu vấn đề, giải quyết vấn đề.
  3. Thiết bị dạy học:

- Đối với giáo viên: Phiếu bài tập, bảng phụ, máy tính, máy chiếu (nếu có)

- Đối với học sinh: Đồ dùng học tập (bút, thước, vở ghi, nháp…)

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

a. Yêu cầu cần đạt:

- Tạo không khí vui vẻ, hứng khởi trước khi vào bài ôn tập.

- Gợi nhớ kiến thức đã học trên lớp cho HS.

b. Cách thức thực hiện:

- GV tổ chức cho HS trò chơi "Ai nhanh trí hơn?": GV cho HS quan sát 3 băng giấy và đặt câu hỏi:

+ Em có nhận xét gì về phần tô màu của các bằng giấy?

+ Từ đó, hãy so sánh các phân số ; ; .

- GV nhận xét, tuyên dương, sau đó chuyển sang nội dung ôn tập.

B. HOẠT ĐỘNG CỦNG CỐ LÍ THUYẾT

a. Yêu cầu cần đạt: Nắm vững các tính chất cơ bản của phân số.

b. Cách thức thực hiện:

- GV gọi một vài HS bất kì, yêu cầu nhắc lại tính chất cơ bản của phân số và lấy ví dụ minh họa.

- GV nhận xét, tuyên dương HS ghi nhớ bài tốt, sau đó chuyển sang nội dung làm bài tập.

C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

a. Yêu cầu cần đạt: Củng cố kĩ năng nhận biết hai phân số bằng nhau, viết được phân số mới bằng phân số đã cho.

b. Cách thức thực hiện: GV chép bài tập lên bảng để HS theo dõi và thực hiện:

Bài tập 1: Điền số thích hợp vào ?

= =  ;        = =  

= =  ;      = =  

- GV yêu cầu HS làm việc cá nhân.

- GV mời đại diện 2 HS lên bảng điền đáp án, mỗi bạn 2 phần.

- GV chốt đáp án.

Bài tập 2: Điền số thích hợp vào ?

a. = =         b. = =

c. = =       d. = =

- GV yêu cầu HS hoàn thành cá nhân.

- GV mời 1 HS lên bảng điền kết quả.

- GV nhận xét, tuyên dương.

Bài tập 3:

a. Tìm các phân số bằng nhau trong các phân số sau:

;   ;    ;    ;   

b. Mỗi hình dưới đây được chia thành các phần bằng nhau.  của những hình nào đã được tô màu?

- GV cho HS thảo luận nhóm đôi.

- GV mời đại diện 1-2 HS lên bảng hoàn thành yêu cầu.

- GV nhận xét, chỉnh sửa bổ sung (nếu có).

Bài tập 4: Điền số thích hợp vào ?

a.

Số bị chia

24

48

8

Số chia

?

?

?

Thương

4

4

4

b. Mẹ dự định xếp vào mỗi hộp 4 cái bánh. Nếu số bánh gấp lên 2 lần thì số hộp cũng phải gấp lên ....?.... lần để mỗi hộp vẫn có 4 cái bánh.

- GV gọi 1 HS lên bảng điền đáp án, HS còn lại thực hiện vào vở.

- GV nhận xét, chốt đáp án.

Bài tập 5: Hai bức tường dưới đây bằng nhau, mỗi bức tường được ghép bởi những viên gạch bằng nhau.

a. Viết các phân số chỉ viên gạch màu xanh dương so với số gạch ghép được trên mỗi bức tường.

b. Các phân số đó có bằng nhau không? Tại sao?

- GV yêu cầu HS hoàn thành cá nhân.

- GV mời 1 HS lên bảng trình bày kết quả và thu chấm vở của 3 HS bất kì.

- GV nhận xét, tuyên dương.

D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

a. Yêu cầu cần đạt: Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học để hoàn thành phiếu học tập.

b. Cách thức thực hiện:

- GV phát Phiếu học tập cho HS, yêu cầu HS hoàn thành vào phiếu (hoàn thành tại nhà nếu hết thời gian).

 

 

 

 

 

 

- HS nhận xét:

+ Phần đã tô màu của các băng giấy đều bằng nhau.

+ Ta nói các phân số ; ;  là các phân số bằng nhau. Viết là = = .

 

 

 

 

- HS nêu các tính chất cơ bản của phân số:

+ Nếu nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho.

Ví dụ: = =

+ Nếu chia cả tử số và mẫu số của một phân số cho cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho.

Ví dụ: = =

 

Đáp án bài 1:

= =  ;        = =  

= =  ;        = =

 

- HS đối chiếu kết quả, sửa bài.

 

 

Đáp án bài 2:

a. = =         b. = =

c. = =           d. = =

- HS quan sát, chữa bài.

 

 

Đáp án bài 3:

a. Các phân số bằng nhau là:

= ;        =

b. Hình 1, hình 3 và hình 4.

 

 

 

 

 

- HS sửa bài.

 

 

Đáp án bài 4:

a.

Số bị chia

24

48

8

Số chia

6

12

2

Thương

4

4

4

b. Mẹ dự định xếp vào mỗi hộp 4 cái bánh. Nếu số bánh gấp lên 2 lần thì số hộp cũng phải gấp lên 2 lần để mỗi hộp vẫn có 4 cái bánh.

- HS quan sát, nhận xét.

 

 

Đáp số bài 5:

a. Phân số chỉ viên gạch màu xanh dương so với số gạch ghép được trên bức tường thứ nhất là: .

   Phân số chỉ viên gạch màu xanh dương so với số gạch ghép được trên bức tường thứ hai là: .

b. Ta có: = =

Vậy = .

 

- HS đối chiếu kết quả, chữa bài.

 

 

 

 

 

- HS hoàn thành phiếu bài tập theo yêu cầu của GV.

 

Trường:.....................

Lớp:............................

Họ và tên:...................

PHIẾU HỌC TẬP

I. Phần trắc nghiệm

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Phân số có giá trị bằng phân số  là

A.

B.

C.

D.

Câu 2: Hình nào dưới đây đã tô vào  hình tròn?

A.

B.

C.

D.

Câu 3: Phân số nào dưới đây không có giá trị bằng   ?

A.

B.

C.

D.

Câu 4: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là

A. 7

B. 8

C. 9

D. 6

Câu 5: Chia cả tử và mẫu của phân số  cho 5 được phân số là

A.

B.

C.

D.

II. Phần tự luận

 

 

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

GiÁO ÁN DẠY THÊM

  • Giáo án tải về là giáo án bản word, dễ dàng chỉnh sửa nếu muốn
  • Giáo án có nhiều ngữ liệu ngoài sách giáo khoa, giải chi tiết

Khi đặt:

  • Nhận đủ giáo án cả năm ngay và luôn

PHÍ GIÁO ÁN:

  • Phí giáo án: 400k

CÁCH ĐẶT: 

  • Bước 1: gửi phí vào tk: 10711017 - Chu Văn Trí - Ngân hàng ACB (QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án

=> Khi đặt, sẽ nhận giáo án ngay và luôn. Tặng kèm phiếu trắc nghiệm + đề kiểm tra ma trận

Xem toàn bộ: Giáo án dạy thêm toán 4 kết nối tri thức cả năm

GIÁO ÁN WORD LỚP 4 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC

GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 4 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC

GIÁO ÁN DẠY THÊM LỚP 4 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC

PHIẾU BÀI TẬP TUẦN LỚP 4 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC

CÁCH ĐẶT MUA:

Xem thêm các bài khác

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHỦ ĐỀ 1: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHỦ ĐỀ 2: GÓC VÀ ĐƠN VỊ ĐO GÓC

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHỦ ĐỀ 3: SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHỦ ĐỀ 4: MỘT SỐ ĐƠN VỊ ĐO ĐẠI LƯỢNG

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHỦ ĐỀ 5: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHỦ ĐỀ 6: ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC. ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHỦ ĐỀ 7: ÔN TẬP HỌC KÌ 1

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHỦ ĐỀ 8: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHỦ ĐỀ 9: LÀM QUEN VỚI YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHỦ ĐỀ 10: PHÂN SỐ

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHỦ ĐỀ 11: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ, PHÂN SỐ

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHỦ ĐỀ 12: PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA PHÂN SỐ

Chat hỗ trợ
Chat ngay