Giáo án dạy thêm Toán 4 kết nối Bài 66: Luyện tập chung

Dưới đây là giáo án Bài 66: Luyện tập chung. Bài học nằm trong chương trình Toán 4 kết nối tri thức. Tài liệu dùng để dạy thêm vào buổi 2 - buổi chiều. Dùng để ôn tập và củng cố kiến thức cho học sinh. Giáo án là bản word, có thể tải về để tham khảo.

Xem video về mẫu Giáo án dạy thêm Toán 4 kết nối Bài 66: Luyện tập chung

Các tài liệu bổ trợ khác

Xem toàn bộ: Giáo án dạy thêm toán 4 kết nối tri thức cả năm

Ngày soạn: …/…/…

Ngày dạy: …/…/…

BÀI 66 – LUYỆN TẬP CHUNG

  1. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
  2. Kiến thức:
  • Củng cố quy tắc nhân, chia phân số; tìm phân số của một số tự nhiên.
  • Vận dụng kiến thức đã học về phân số để giải quyết một số tình huống thực tế.
  1. Năng lực:

Năng lực chung:

  • Năng lực giao tiếp và hợp tác: Thực hiện tốt nhiệm vụ trong hoạt động nhóm.
  • Năng lực tự chủ, tự học: Chủ động trong việc tìm hiểu, ôn tập kiến thức và hoàn thành bài tập.
  • Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Tích cực liên hệ, vận dụng kiến thức đã học với thực tế cuộc sống.

Năng lực riêng:

  • Năng lực lập luận, tư duy toán học: Thành thạo kĩ năng tính toán phép nhân, chia phân số; tìm phân số của một số tự nhiên.
  • Năng lực giải quyết vấn đề: Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết một số bài toán thực tiễn.
  1. Phẩm chất:
  • Yêu thích môn học, sáng tạo, có niềm hứng thú, say mê các con số.
  • Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, phát huy ý thức chủ động, trách nhiệm và bồi dưỡng sự tự tin, hứng thú trong việc học.
  1. PHƯƠNG PHÁP VÀ THIẾT BỊ DẠY HỌC:
  2. Phương pháp dạy học: Vấn đáp, động não, trực quan, hoạt động nhóm, nêu vấn đề, giải quyết vấn đề.
  3. Thiết bị dạy học:

- Đối với giáo viên: Phiếu bài tập, bảng phụ, máy tính, máy chiếu (nếu có)

- Đối với học sinh: Đồ dùng học tập (bút, thước, vở ghi, nháp…)

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

a. Yêu cầu cần đạt: Tạo không khí vui vẻ, hứng khởi trước khi vào bài ôn tập.

b. Cách thức thực hiện:

- GV kiểm tra kiến thức học sinh qua bài tập sau:

Thực hiện các phép tính sau:

a.   

b.   

c.   

 

- GV nhận xét, tuyên dương, sau đó dẫn dắt vào bài ôn tập.

B. HOẠT ĐỘNG CỦNG CỐ LÍ THUYẾT

a. Yêu cầu cần đạt: Giúp HS nhớ lại các kiến thức trọng tâm đã được học trong Chủ đề 12.

b. Cách thức thực hiện:

- GV thống kê hệ thống các đơn vị kiến thức đã học ở Chủ đề 12 cho HS:

+ Phép nhân phân số

·        Nhân hai phân số với nhau

·        Nhân phân số với một số tự nhiên

·        Nhân một số tự nhiên với phân số

+ Phép chia phân số

·        Chia hai phân số

·        Chia phân số cho một số tự nhiên

·        Chia một số tự nhiên cho phân số

+ Tìm phân số của một số

- GV chuyển sang nội dung làm bài tập.

C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP - VẬN DỤNG

a. Yêu cầu cần đạt: Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học để hoàn thành phiếu học tập.

b. Cách thức thực hiện:

- GV phát Phiếu học tập cho HS, yêu cầu HS hoàn thành vào phiếu (hoàn thành tại nhà nếu hết thời gian):

+ Tiết 1: Hoàn thành phiếu học tập số 1.

+ Tiết 2: Hoàn thành phiếu học tập số 2.

+ Tiết 3: Hoàn thành phiếu học tập số 3.

 

 

 

 

- HS thực hiện yêu cầu:

a.  

b.   

c.  

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- HS chú ý lắng nghe, ghi nhớ.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- HS hoàn thành phiếu bài tập theo yêu cầu của GV.

 

TIẾT 1

Lớp:............................

Họ và tên:...................

PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1

I. Phần trắc nghiệm

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Kết quả của phép tính  là

A.

B.

C.

D.

Câu 2: Điền phân số thích hợp vào “?”     

 

A.

B.

C.

D.

Câu 3: Phân số  là thương của phép chia hai phân số nào sau đây:

A.

B.  

C.

D.

Câu 4: Diện tích của hình chữ nhật có chiều dài là  cm và chiều rộng bằng  chiều dài là:

 

A.

B.

C.

D.

Câu 5: Chọn đáp án đúng:

A.   Khi thực hiện phép nhân hai phấn số, ta nhân tử số của hai phân số với nhau.

B.    Khi thực hiện phép nhân phân số với một số tự nhiên, ta nhân phân số đó với số đảo ngược của số tự nhiên.

C.    Khi thực hiện phép chia hai phân số, ta nhân phân số thứ nhất với phân số đảo ngược của phân số thứ hai.

D.   Khi thực hiện phép chia phân số cho một số tự nhiên, ta nhân tử số của phân số với số tự nhiên đó.

 

II. Phần tự luận

Bài 1: Tính bằng cách thuận tiện

a.          b.          c.         d.         e.

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

 

Bài 2: Điền số thích hợp vào .....

a.                               b.           

c.                    d.

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

Bài 3: Viết tất cả các phép nhân hai phân số có tích bằng  , biết rằng tử số của các phân số đều bằng 1.

 

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

Bài 4: Nước khoáng thường được đóng chai với dung tích mỗi chai là  lít.

a.      Nếu có 250 lít nước khoáng thì đóng được bao nhiêu chai loại đó?

b.     Theo khuyến cáo, mỗi người nên uống khoảng 2 lít nước mỗi ngày. Hỏi mỗi người cần uống khoảng bao nhiêu chai nước khoáng loại đó mỗi ngày?

Bài giải

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

Bài 5: Cho phép tính sau:

? – ( =  và (? +  =

a.      Tìm phân số thích hợp điền vào “?”

b.     So sánh hai phân số vừa tìm được

..................................................................................................................................

..................................................................................................................................

..................................................................................................................................

 

 

GỢI Ý ĐÁP ÁN

 

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

GiÁO ÁN DẠY THÊM

  • Giáo án tải về là giáo án bản word, dễ dàng chỉnh sửa nếu muốn
  • Giáo án có nhiều ngữ liệu ngoài sách giáo khoa, giải chi tiết

Khi đặt:

  • Nhận đủ giáo án cả năm ngay và luôn

PHÍ GIÁO ÁN:

  • Phí giáo án: 400k

CÁCH ĐẶT: 

  • Bước 1: gửi phí vào tk: 10711017 - Chu Văn Trí - Ngân hàng ACB (QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án

=> Khi đặt, sẽ nhận giáo án ngay và luôn. Tặng kèm phiếu trắc nghiệm + đề kiểm tra ma trận

Xem toàn bộ: Giáo án dạy thêm toán 4 kết nối tri thức cả năm

GIÁO ÁN WORD LỚP 4 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC

GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 4 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC

GIÁO ÁN DẠY THÊM LỚP 4 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC

PHIẾU BÀI TẬP TUẦN LỚP 4 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC

CÁCH ĐẶT MUA:

Xem thêm các bài khác

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHỦ ĐỀ 1: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHỦ ĐỀ 2: GÓC VÀ ĐƠN VỊ ĐO GÓC

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHỦ ĐỀ 3: SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHỦ ĐỀ 4: MỘT SỐ ĐƠN VỊ ĐO ĐẠI LƯỢNG

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHỦ ĐỀ 5: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHỦ ĐỀ 6: ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC. ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHỦ ĐỀ 7: ÔN TẬP HỌC KÌ 1

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHỦ ĐỀ 8: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHỦ ĐỀ 9: LÀM QUEN VỚI YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHỦ ĐỀ 10: PHÂN SỐ

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHỦ ĐỀ 11: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ, PHÂN SỐ

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHỦ ĐỀ 12: PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA PHÂN SỐ

Chat hỗ trợ
Chat ngay