Phiếu trắc nghiệm công nghệ 7 cánh diều ôn tập chủ đề 2: Chăn nuôi và thủy sản (P2)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm công nghệ  7 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm ôn tập chủ đề 2: Chăn nuôi và thủy sản (P2). Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 2.

CHĂN NUÔI VÀ THỦY SẢN (PHẦN 2)

Câu 1:

A. Giảm 55% lượng khí thải gây hiệu ứng nhà kính.

B. Tiến hành xử phạt nặng các hành vi gây ô nhiễm môi trường.

C. Bảo vệ nghiêm ngặt những khu rừng nguyên sinh.

D. Kiểm soát lượng khí thải trong khí quyển.

Câu 2:

A. Năng lượng từ than.                    

B. Năng lượng từ thủy điện.

C. Năng lượng từ Mặt Trời.               

D. Năng lượng từ dầu mỏ.

Câu 3:

A. 51,7%.            

B. 52,7%.           

C. 53,7%.           

D.54,7%.

 

Câu 4:

A. Mưa lũ.          

B. Cháy rừng.                

C. Nắng nóng.              

D. Sạt lở đất.

Câu 5:

A. Thu hút người lao động từ bên ngoài.

B. Khuyến khích sinh đẻ.

C. Kéo dài độ tuổi lao động.

D. Thực hiện chính sách một con.

Câu 6: Trong các cách cho đực giống ăn sau đây, cách nào là đúng?

A. Cho ăn vừa đủ, thức ăn chất lượng cao, giàu chất đạm.

B. Cho ăn vừa đủ, thức ăn chất lượng cao, giàu lipid.

C. Cho ăn tự do, thức ăn chất lượng cao, giàu chất đạm.

D. Cho ăn tự do, thức ăn chất lượng cao, giàu chất lipid.

 

Câu 7: Đâu là phát biểu không đúng về biện pháp nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non?

A. Cho con non bú sữa đầu của mẹ càng sớm càng tốt.

B. Giữ ấm cho vật nuôi, chăm sóc chu đáo.

C. Tắm chải thường xuyên.

D. Cho vật nuôi non vận động và tiếp xúc với ánh nắng vào buổi sáng sớm.

 

Câu 8: Đâu là định nghĩa đúng về “sữa đầu”?

A. Sữa đầu là sữa được con mẹ tiết ra ngay sau khi sinh và kéo dài trong khoảng 1 tuần.

B. Sữa đầu là sữa chỉ được tiết ra khi con mẹ đã sinh con được 1 tuần và kéo dài trong khoảng 1 tuần tiếp theo.

C. Sữa đầu là sữa được con mẹ tiết ra ngay sau khi sinh và kéo dài khoảng 2 tuần.

D. Sữa đầu là sữa do con mẹ tiết ra ngay sau khi sinh và kéo dài khoảng 3 tuần.

 

Câu 9: Trong các sản phẩm chăn nuôi sau đây, sản phẩm nào không phải của bò?

A. Trứng.

B. Thịt.

C. Sữa.

D. Da.

 

Câu 10: Khi bị bệnh, vật nuôi thường có những biểu hiện phổ biến nào sau đây?

A. Nhanh nhẹn, linh hoạt.

B. Bỏ ăn hoặc ăn ít.

C. Nhanh lớn, đẻ nhiều.

D. Thường xuyên đi lại.

 

Câu 11: Bệnh tụ huyết trùng ở lợn thuộc loại bệnh gì? 

A. Bệnh truyền nhiễm

B. Bệnh không truyền nhiễm

C. Bệnh kí sinh trùng

D. Bệnh di truyền

 

Câu 12: Nếu thấy vật nuôi có hiện tượng bị dị ứng (phản ứng thuốc) khi tiêm vắc xin thì phải: 

A. Tiếp tục theo dõi

B. Dùng thuốc chống dị ứng hoặc báo cho cán bộ thú y đến giải quyết kịp thời

C. Cho vật nuôi vận động để tạo ra khả năng miễn dịch

D. Tiêm vắc xin trị bệnh cho vật nuôi

 

Câu 13: Loại thủy sản nào sau đây sống trong môi trường nước mặn, nước lợ?

A. Tôm đồng

B. Cá chép

C. Nghêu

D. Cá trắm cỏ

 

Câu 14: Loại tôm nào sống ở môi trường nước lợ?

A. Tôm càng

B. Tôm sú

C. Tôm hùm

D. Cả 3 đáp án trên

 

Câu 15: Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về vai trò của nuôi thủy sản đối với con người?

A. Cung cấp nguồn thức ăn giàu tinh bột cho con người.

B. Cung cấp nguồn thức ăn giàu chất đạm cho con người.

C. Cung cấp nguồn thức ăn giàu chất xơ cho con người.

D. Cung cấp môi trường sống trong lành cho con người.

 

Câu 16: Đâu là đặc điểm của chăn nuôi nông hộ?

A. Chăn nuôi tại hộ gia đình với số lượng vật nuôi lớn.

B. Chăn nuôi tại hộ gia đình với số lượng vật nuôi ít.

C. Chăn nuôi tại khu vực riêng biệt, xa nhà ở, số lượng vật nuôi nhiều.

D. Chăn nuôi tại khu vực riêng biệt, xa nhà ở, số lượng vật nuôi tuỳ theotừng trang trại.

 

Câu 17: Chất lượng vật nuôi đực giống sẽ tác động trực tiếp đến khía cạnh nào?

A. Số lượng và chất lượng đàn con sinh ra.

B. Chất lượng thịt.

C. Chất lượng sữa.

D. Chất lượng trứng.

 

Câu 18: Khi phát hiện vật nuôi bị ốm, hành động nào sau đây của người chăn nuôi là đúng?

A. Tiếp tục theo dõi thêm một vài hôm.

B. Bán ngay khi có thể.

C. Báo ngay cho cán bộ thú y đến khám để điều trị kịp thời.

D. Tự mua thuốc về điều trị.

 

Câu 19: Sinh vật nào thường được nuôi ghép trong các hệ thống nuôi cá lồng trên biển?

A. Tôm sú

B. Hàu

C. Rong biển

D. Cả 3 đáp án trên

 

Câu 20: Ở Việt Nam có loại vật nuôi phổ biến nào?

A. Vật nuôi bản địa

B. Vật nuôi ngoại nhập

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

 

Câu 21: Yêu cầu khi chăm sóc vật nuôi cái sinh sản ở giai đoạn hậu bị là?

A. Không quá béo, không quá gầy

B. Khỏe mạnh để nuôi thai, có nhiều sữa và con sinh ra khỏe mạnh

C. Gia súc mẹ có nhiều sữa và chất lượng sữa tốt, cơ thể mẹ khỏe mạnh sau kì sinh sản.

D. Cả 3 đáp án trên

 

Câu 22: Đâu là nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi? 

A. Tiêm vaccine

B. Vệ sinh chuồng trại

C. Môi trường chuồng trại quá nóng

D. Cả 3 đáp án trên

 

Câu 23: Khu vực nào ở nước ta nuôi cá tra, cá ba sa để xuất khẩu?

A. Đồng bằng sông Hồng

B. Đồng bằng sông Cửu Long

C. Đồng bằng Nam Trung Bộ

D. Tất cả các câu trên đều đúng

 

Câu 24: Để vật nuôi đực giống có khả năng phối giống tốt và cho ra đời sau có chất lượng cao thi cần phải chọn lọc kĩ và quá trình nuôi dưỡng và chăm sóc đực giống cần chú ý những biện pháp nào? 

A. Cho ăn vừa đủ để chúng không quá béo, quá gầy

B. Tắm chải và vận động thường xuyên.

C. Khai thác tinh hay cho giao phối khoa học.

D. Cả 3 đáp án trên

 

Câu 25: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi non?

A. Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh.

B. Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh.

C. Chức năng sinh sản hoàn chỉnh.

D. Chức năng miễn dịch chưa tốt.

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm công nghệ 7 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay