Phiếu trắc nghiệm công nghệ 7 cánh diều ôn tập chủ đề 2: Chăn nuôi và thủy sản (P5)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm công nghệ  7 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm ôn tập chủ đề 2: Chăn nuôi và thủy sản (P5). Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 2.

CHĂN NUÔI VÀ THỦY SẢN (PHẦN 4)

Câu 1:

A. Giảm 55% lượng khí thải gây hiệu ứng nhà kính.

B. Tiến hành xử phạt nặng các hành vi gây ô nhiễm môi trường.

C. Bảo vệ nghiêm ngặt những khu rừng nguyên sinh.

D. Kiểm soát lượng khí thải trong khí quyển.

Câu 2:

A. Năng lượng từ than.                    

B. Năng lượng từ thủy điện.

C. Năng lượng từ Mặt Trời.               

D. Năng lượng từ dầu mỏ.

Câu 3:

A. 51,7%.            

B. 52,7%.           

C. 53,7%.           

D.54,7%.

 

Câu 4:

A. Mưa lũ.          

B. Cháy rừng.                

C. Nắng nóng.              

D. Sạt lở đất.

Câu 5:

A. Thu hút người lao động từ bên ngoài.

B. Khuyến khích sinh đẻ.

C. Kéo dài độ tuổi lao động.

D. Thực hiện chính sách một con.

Câu 6: Thức ăn tự nhiên của cá chép là gì?

A. Ốc

B. Cây thủy sinh

C. Thực vật phù du

D. Mùn bã hữu cơ

 

Câu 7: Trong nuôi cá thương phẩm, hằng ngày nên cho cá ăn hai lần vào thời gian nào sau đây?

A. 6 - 7 giờ sáng và 1 - 2 giờ chiều.

B. 7 - 8 giờ sáng và 2 - 3 giờ chiều.

C. 8 - 9 giờ sáng và 3 - 4 giờ chiều.

D. 9 - 10 giờ sáng và 4 - 5 giờ chiều.

 

Câu 8: Thức ăn tự nhiên của cá bao gồm:

A. Vi khuẩn

B. Thực vật thủy sinh

C. Động vật đáy

D. Mùn bã vô cơ

 

Câu 9: Thường xuyên tạo sự chuyển động của nước trong ao, đầm nuôi tôm có ảnh hưởng đến tính chất nào của nước?

A. Độ trong của nước

B. Lượng khí oxygen hòa tan trong nước

C. Nhiệt độ của nước

D. Muối hòa tan trong nước

 

Câu 10: Thả cá giống vào ao theo cách nào sau đây là đúng?

A. Ngâm túi đựng cá giống trong nước ao từ 15 phút đến 20 phút trước khi thả.

B. Đổ cả túi cá xuống ao cùng lúc.

C. Bắt từng con cá giống thả xuống ao.

D. Ngâm túi đựng cá giống trong nước sục oxygen từ 15 phút đến 20 phút trước khi thả.

 

Câu 11: Loài thủy sản nào sau đây có khả năng chịu lạnh tốt?

A. Cá tra

B. Cá rô phi

C. Cá tầm

D. Tôm sú

 

Câu 12: Nội dung của biện pháp sử dụng chế phẩm sinh học là

A. Sử dụng một số loại vi sinh vật có lợi phân hủy chất thải rắn trong ao nuôi.

B. Sử dụng chlorine 2% để diệt khuẩn.

C. Các tạp chất được lắng đọng dưới đáy ao, phần nước sạch ở phía trên được sử dụng để nuôi thủy sản.

D. Sử dụng các vi khuẩn có lợi để chuyển hóa dạng nitrogen độc sang dạng không độc.

 

Câu 13: Khu vực được phép khai thác thủy sản là?

A. Bãi ương giống các loài thủy sản.

B. Ngư trường khai thác cá.

C. Bãi đẻ các loài thủy sản.

D. Khu bảo tồn biển.

 

Câu 14: Chất thải từ hoạt động luyện kim là gì?

A. Hóa chất độc hại

B. Phân bón

C. Thuốc trừ sâu

D. Vi sinh vật gây bệnh

 

Câu 15: Trong các hoạt động sau, hoạt động nào không phải hoạt động nuôi cá nước ngọt trong ao?

A. Thả cá giống

B. Tiêm Vacxin

C. Cho cá ăn

D. Sục oxy

 

Câu 16: Đâu không phải nguyên tắc ghép các loài cá?

A. Tập tính ăn giống nhau

B. Sống ở các tầng nước khác nhau

C. Tận dụng được nguồn thức ăn sẵn có

D. Chống chịu tốt với điều kiện môi trường

 

Câu 17: Nhược điểm của phương pháp thu hoạch toàn bộ cá trong ao là:

A. Cho sản phẩm tập trung.

B. Chi phí đánh bắt cao.

C. Năng suất bị hạn chế.

D. Khó cải tạo, tu bổ ao.

 

Câu 18: Người ta thường phòng trị bệnh cho cá bằng cách nào sau đây?

A. Trộn thuốc vào thức ăn của cá.

B. Tiêm thuốc cho cá.

C. Bôi thuốc cho cá.

D. Cho cá uống thuốc

 

Câu 19: Tình trạng, chất lượng ao nuôi được thể hiện qua màu sắc của nước. Trong nuôi thủy sản, màu nước nào là tốt nhất?

A. Màu nâu đen

B. Màu cam vàng

C. Màu xanh rêu

D. Màu xanh lục hoặc vàng lục

 

Câu 20: Những nguyên nhân nào gây ảnh hưởng xấu đến môi trường và nguồn lợi thủy sản?

A. Cải tiến công nghệ, cải tiến con giống, nâng cao năng suất nuôi thủy sản.

B. Xây dựng các công trình thủy lợi, cung cấp nước cho nuôi thủy sản.

C. Phá hoại rừng đầu nguồn, đánh bắt hủy diệt, nuôi không đúng kĩ thuật.

D. Tạo công ăn việc làm, nâng cao thu nhập cho người nuôi thủy sản.

 

Câu 21: Hành vi nào không gây cản trở đường di cư sinh sản của các loài cá?

A. Khai thác thủy sản bằng nghề đăng chắn trên sông.

B. Xây dựng đập thủy điện ngang sông

C. Khai thác cá trên biển

D. Xây dựng đập thủy lợi ngang sông

 

Câu 22: Lượng thức ăn cho cá ăn như thế nào là phù hợp?

A. Khoảng 1% - 3% khối lượng cá trong ao.

B. Khoảng 3% - 5% khối lượng cá trong ao.

C. Khoảng 5% - 7% khối lượng cá trong ao.

D. Khoảng 7% - 9% khối lượng cá trong ao.

 

Câu 23: Trong các loại thức ăn dưới đây, loại nào là thức ăn tự nhiên của cá?

A. Tảo đậu

B. Rong đen lá vòng

C. Trùng túi trong

D. Tất cả đều đúng

 

Câu 24: Phân đạm, phân hữu cơ thuộc loại thức ăn nào dưới đây?

A. Thức ăn tinh

B. Thức ăn thô

C. Thức ăn hỗn hợp

D. Thức ăn hóa học

 

Câu 25: Nếu độ trong của nước ao lớn hơn 50 cm, nhận định nào sau đây là đúng?

A. Thực vật phù du trong ao phát triển quá mạnh.

B. Ao giàu chất dinh dưỡng (phú dưỡng).

C. Ao nghèo dinh dưỡng, ít thực vật phù du.

D. Nước ao bị đục.

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm công nghệ 7 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay