Phiếu trắc nghiệm Công nghệ 7 kết nối Ôn tập chương 3: Chăn nuôi (P1)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ 7 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Ôn tập chương 2: Chăn nuôi (P1). Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

ÔN TẬP CHƯƠNG 3. CHĂN NUÔI (PHẦN 1)

Câu 1: Để phát triển chăn nuôi toàn diện, cần phải đa dạng hóa về:

A. Các loại vật nuôi.

B. Quy mô chăn nuôi.

C. Thức ăn chăn nuôi.

D. Cả A và B đều đúng.

Câu 2: Để chọn lọc giống gà Ri ngày càng tốt hơn, người ta giữ lại làm giống những con gà trống và mái không có đặc điểm nào dưới đây?

A. Chóng lớn.                    

B. Có tính ấp bóng.

C. Đẻ nhiều trứng.               

D. Nuôi con khéo.

Câu 3: Đâu không phải là đặc điểm của chăn nuôi trang trại:

A. Đầu tư lớn về chuồng trại.

B. Năng suất cao.

C. Dịch bệnh nhiều.

D. Có biện pháp xử lí chất thải tốt.

 

Câu 4: Bệnh nào sau đây có nguyên nhân do thiếu dinh dưỡng?

A. Bệnh cảm nóng ở gà

B. Bệnh cúm gia cầm

C. Bệnh ghẻ ở chó

D. Bệnh còi xương ở lợn

Câu 5: Biểu hiện của vật nuôi bị bệnh là:

A. Buồn bã

B. Chậm chạp

C. Sốt

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 6: Cần cho vật nuôi non bú sữa đầu càng sớm càng tốt vì:

A. sữa đầu chứa nhiều calcium giúp cho cơ thể con chống lại bệnh tật.

B. sữa đầu có chứa kháng sinh giúp cho cơ thể con chống lại bệnh tật.

C. sữa đầu có chứa kháng thể giúp cho cơ thể con chống lại bệnh tật.

D. sữa đầu có chứa vaccine giúp cho cơ thể con chống lại bệnh tật.

 

Câu 7: Vật nuôi non có những đặc điểm nào sau đây?

1. Khả năng điều tiết thân nhiệt chưa tốt.

2. Ít bị tác động bởi sự thay đổi của nhiệt độ môi trường.

3. Chức năng hệ tiêu hoá chưa hoàn thiện.

4. Chống chịu tốt trước các điều kiện bất lợi của môi trường.

5. Chức năng hệ hô hấp chưa hoàn thiện.

6. Chức năng hệ miễn dịch chưa hoàn thiện.

 

A. 1, 2, 4, 6

B. 1, 3, 5, 6

C. 2, 3, 5, 6

D. 3, 4, 5, 6

 

Câu 8: Ý nào dưới đây không phải là yêu cầu cần đạt khi nuôi dưỡng và chăm sóc gia súc cái sinh sản giai đoạn mang thai?

A. Vật nuôi khỏe mạnh để nuôi thai.

B. Có nhiều sữa.

C. Lớn nhanh và cho nhiều thịt.

D. Con sinh ra khỏe mạnh.

 

Câu 9: Từ chất thải vật nuôi, người ta thường có thể sản xuất ra sản phẩm nào sau đây?

A. Khí sinh học (biogas).

C. Nguyên liệu cho ngành dệt may.

B. Vật liệu xây dựng.

D. Thức ăn chăn nuôi.

 

Câu 10: Hoạt động nào trong chăn nuôi dưới đây có thể gây ô nhiễm môi trường?

A. Xây hầm biogas để xử lí chất thải cho các trang trại chăn nuôi.

B. Thường xuyên vệ sinh chuồng nuôi sạch sẽ.

C. Thu chất thải để ủ làm phân hữu cơ.

D. Thả rông vật nuôi, nuôi vật nuôi dưới gầm nhà sàn.

 

Câu 11: Nguyên nhân nào dưới đây có thể gây dịch, bệnh cho vật nuôi?

A. Chuồng trại không hợp vệ sinh.

B. Không cho vật nuôi tiếp xúc với nguồn bệnh.

C. Tiêm phòng vaccine đầy đủ cho vật nuôi.

D. Cho vật nuôi ăn đầy đủ dinh dưỡng.

 

Câu 12: Các bệnh có thể lây lan nhanh thành dịch, làm chết nhiều vật nuôi thường có nguyên nhân chính là:

A. do thời tiết không phù hợp.

B. do vi khuẩn và virus.

C. do thức ăn không đảm bảo vệ sinh.

D. do chuồng trại không phù hợp.

 

Câu 13: Đối với cơ thể vật nuôi, thức ăn cung cấp năng lượng và chất dinh dưỡng để: 

A. Tăng sức đề kháng của vật nuôi.

B. Vật nuôi hoạt động.

C. Cả A và B đúng.

D. Đáp án khác.

 

Câu 14: Trong các nhóm thức ăn sau đây, sử dụng nhóm thức ăn nào cho gà là đảm bảo đủ chất dinh dưỡng?

A. Gạo, thóc, ngô, khoai lang, bột cá

B. Rau muống, cơm nguội, ngô, thóc, rau bắp cải

C. Ngô, bột cá, rau xanh, khô dầu lạc, cám gạo

D. Bột ngô, rau xanh, cám gạo, cơm nguội, khoai lang

 

Câu 15: Đâu là bệnh phổ biến ở gà?

A. Bệnh tiêu chảy

B. Bệnh dịch tả

C. Bệnh cúm gia cầm

D. Cả 3 đáp án trên

 

Câu 16: Gà Đông Tảo có xuất xứ ở địa phương nào sau đây?

A. Văn Lâm - Hưng Yên.

B. Khoái Châu - Hưng Yên.

C. Tiên Lữ - Hưng Yên.

D. Văn Giang - Hưng Yên.

 

Câu 17: Việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non có ý nghĩa quan trọng bởi vì:

A. Con vật còn nhỏ nên ăn ít.

B. Con vật còn nhỏ nên đáng yêu hơn.

C. Giai đoạn này là nền tảng cho sự sinh trưởng và phát triển các giai đoạn sau của vật nuôi.

D. Con vật còn nhỏ nên dễ chăm sóc.

 

Câu 18: Biện pháp phòng bệnh chủ động hiệu quả nhất cho vật nuôi là:

A. Sử dụng vaccine.

B. Cho con vật ăn càng nhiều càng tốt.

C. Cho con vật vận động càng nhiều càng tốt.

D. Cho con vật sử dụng thuốc kháng sinh thường xuyên.

 

Câu 19: Xây dựng chuồng gà cần đảm bảo những yêu cầu nào?

A. tránh được gió lùa và ánh nắng trực tiếp

B. đảm bảo thông thoáng

C. ấm về mùa đông, mát về mùa hè

D. Cả 3 đáp án trên

 

Câu 20: Ý nào dưới đây là phù hợp nhất để mô tả chăn nuôi công nghệ cao?

A. Ứng dụng một cách thích hợp các công nghệ hiện đại, tiên tiến nhằm giảm công lao động qua đó nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi đồng thời bảo vệ môi trường; là xu thế chăn nuôi đang phát triển mạnh mẽ trên thế giới hiện nay.

B. Ứng dụng một cách thích hợp các công nghệ hiện đại, tiên tiến nhằm kiểm soát tốt dịch bệnh; là xu thế chăn nuôi đang phát triển mạnh mẽ trên thế giới hiện nay.

C. Ứng dụng một cách thích hợp các công nghệ hiện đại, tiên tiến nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn; là xu thế chăn nuôi đang phát triển mạnh mẽ trên thế giới hiện nay.

D. Ứng dụng một cách thích hợp các công nghệ hiện đại, tiên tiến nhằm giảm chi phí nhân công; là xu thế chăn nuôi đang phát triển mạnh mẽ trên thế giới hiện nay.

 

Câu 21: Yêu cầu khi chăm sóc vật nuôi cái sinh sản ở giai đoạn nuôi con ở gia súc là?

A. Không quá béo, không quá gầy

B. Khỏe mạnh để nuôi thai, có nhiều sữa và con sinh ra khỏe mạnh

C. Gia súc mẹ có nhiều sữa và chất lượng sữa tốt, cơ thể mẹ khỏe mạnh sau kì sinh sản.

D. Cả 3 đáp án trên

 

Câu 22: Các bệnh lây lan nhanh thành dịch, làm chết nhiều vật nuôi thường có nguyên nhân từ:

A. Cơ học.

B. Vi sinh vật.

C. Di truyền.

D. Hóa học.

 

Câu 23: Nếu nhiệt độ trong chuồng thích hợp với nhu cầu của cơ thể thì gà con sẽ có biểu hiện nào sau đây?

A. Chụm lại thành đám ở dưới đèn úm.

B. Tản ra, tránh xa đèn úm.

C. Phân bố đều trên sàn, ăn uống và đi lại bình thường.

D. Chụm lại một phía trong quây.

 

Câu 24: Ý nào dưới đây không phải là vai trò chính của vệ sinh trong chăn nuôi?

A. Phòng ngừa dịch bệnh và bảo vệ sức khoẻ vật nuôi.

B. Nâng cao năng suất chăn nuôi.

C. Bảo vệ môi trường.

D. Tiết kiệm thức ăn chăn nuôi.

 

Câu 25: Đâu là nhóm dinh dưỡng cần phải có trong nhóm thức ăn?

A. nhóm chất đạm

B. nhóm tinh bột, nhóm chất béo

C. nhóm vitamin và chất khoáng

D. Cả 3 đáp án trên

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm công nghệ 7 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay