Phiếu trắc nghiệm Công nghệ 7 kết nối Ôn tập chương 3: Chăn nuôi (P3)
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ 7 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Ôn tập chương 2: Chăn nuôi (P3). Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án công nghệ 7 kết nối tri thức (bản word)
ÔN TẬP CHƯƠNG 3. CHĂN NUÔI (PHẦN 3)
Câu 1: Thời gian tạo được miễn dịch sau khi tiêm vắc xin là:
A. 2 - 3 giờ.
B. 1 - 2 tuần.
C. 2 - 3 tuần.
D. 1 - 2 tháng.
Câu 2: Đâu không phải là nhiệm vụ của kĩ sư chăn nuôi?
A. Chế biến thức ăn cho vật nuôi
B. Nhân giống vật nuôi
C. Chọn giống vật nuôi
D. Chữa bệnh cho vật nuôi
Câu 3: Vật nuôi non có mấy đặc điểm chung?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 4: Bệnh nào sau đây có nguyên nhân do môi trường sống không thuận lợi?
A. Bệnh cảm nóng ở gà
B. Bệnh cúm gia cầm
C. Bệnh ghẻ ở chó
D. Bệnh còi xương ở lợn
Câu 5: Nguyên nhân gây ra bệnh cúm gia cầm là:
A. Nhiễm khuẩn từ thức ăn, nước uống hay từ môi trường.
B. Do vi rút và lây lan mạnh
C. Do vi rút cúm gia cầm gây ra.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6: Trong các cách cho đực giống ăn sau đây, cách nào là đúng?
A. Cho ăn vừa đủ, thức ăn chất lượng cao, giàu chất đạm.
B. Cho ăn vừa đủ, thức ăn chất lượng cao, giàu lipid.
C. Cho ăn tự do, thức ăn chất lượng cao, giàu chất đạm.
D. Cho ăn tự do, thức ăn chất lượng cao, giàu chất lipid.
Câu 7: Đâu là phát biểu không đúng về biện pháp nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non?
A. Cho con non bú sữa đầu của mẹ càng sớm càng tốt.
B. Giữ ấm cho vật nuôi, chăm sóc chu đáo.
C. Tắm chải thường xuyên.
D. Cho vật nuôi non vận động và tiếp xúc với ánh nắng vào buổi sáng sớm.
Câu 8: Đâu là định nghĩa đúng về “sữa đầu”?
A. Sữa đầu là sữa được con mẹ tiết ra ngay sau khi sinh và kéo dài trong khoảng 1 tuần.
B. Sữa đầu là sữa chỉ được tiết ra khi con mẹ đã sinh con được 1 tuần và kéo dài trong khoảng 1 tuần tiếp theo.
C. Sữa đầu là sữa được con mẹ tiết ra ngay sau khi sinh và kéo dài khoảng 2 tuần.
D. Sữa đầu là sữa do con mẹ tiết ra ngay sau khi sinh và kéo dài khoảng 3 tuần.
Câu 9: Trong các sản phẩm chăn nuôi sau đây, sản phẩm nào không phải của bò?
A. Trứng.
B. Thịt.
C. Sữa.
Câu 10: Khi bị bệnh, vật nuôi thường có những biểu hiện phổ biến nào sau đây?
A. Nhanh nhẹn, linh hoạt.
B. Bỏ ăn hoặc ăn ít.
C. Nhanh lớn, đẻ nhiều.
Câu 11: Bệnh tụ huyết trùng ở lợn thuộc loại bệnh gì?
A. Bệnh truyền nhiễm
B. Bệnh không truyền nhiễm
C. Bệnh kí sinh trùng
Câu 12: Nếu thấy vật nuôi có hiện tượng bị dị ứng (phản ứng thuốc) khi tiêm vắc xin thì phải:
A. Tiếp tục theo dõi
B. Dùng thuốc chống dị ứng hoặc báo cho cán bộ thú y đến giải quyết kịp thời
C. Cho vật nuôi vận động để tạo ra khả năng miễn dịch
D. Tiêm vắc xin trị bệnh cho vật nuôi
Câu 13: Gà dưới 1 tháng tuổi thì cần cho ăn loại thức ăn?
A. Thức ăn giàu chất đạm
B. Thức ăn giàu chất béo
C. Thức ăn giàu chất khoáng
Câu 14: Trong chăn nuôi gà thịt, việc thay lớp độn chuồng và làm tổng vệ sinh nền chuồng khi nào là phù hợp nhất?
A. Sau khi nuôi được 1 tháng.
B. Sau khi nuôi được 2 tháng.
C. Sau khi nuôi được 3 tháng.
Câu 15: Chuồng nuôi gà thịt phải đảm bảo các điều kiện nào sau đây?
A. Càng kín càng tốt, mát về mùa đông, ấm về mùa hè.
B. Có độ ẩm cao, ấm về mùa đông, mát về mùa hè.
C. Thông thoáng, ấm về mùa đông, mát về mùa hè.
D. Có độ ẩm thấp, mát về mùa đông, ấm về mùa hè.
Câu 16: Đâu là đặc điểm của chăn nuôi nông hộ?
A. Chăn nuôi tại hộ gia đình với số lượng vật nuôi lớn.
B. Chăn nuôi tại hộ gia đình với số lượng vật nuôi ít.
C. Chăn nuôi tại khu vực riêng biệt, xa nhà ở, số lượng vật nuôi nhiều.
D. Chăn nuôi tại khu vực riêng biệt, xa nhà ở, số lượng vật nuôi tuỳ theotừng trang trại.
Câu 17: Chất lượng vật nuôi đực giống sẽ tác động trực tiếp đến khía cạnh nào?
A. Số lượng và chất lượng đàn con sinh ra.
B. Chất lượng thịt.
C. Chất lượng sữa.
Câu 18: Khi phát hiện vật nuôi bị ốm, hành động nào sau đây của người chăn nuôi là đúng?
A. Tiếp tục theo dõi thêm một vài hôm.
B. Bán ngay khi có thể.
C. Báo ngay cho cán bộ thú y đến khám để điều trị kịp thời.
Câu 19: Biện pháp nào sau đây không đúng khi phòng bệnh cho gà?
A. Chuồng trại cách li với nhà ở; thoáng mát, hợp vệ sinh.
B. Ăn uống đủ chất, đủ lượng.
C. Tiêm phòng vaccine đầy đủ.
D. Cho uống thuốc kháng sinh định kì.
Câu 20: Ở Việt Nam có loại vật nuôi phổ biến nào?
A. Vật nuôi bản địa
B. Vật nuôi ngoại nhập
C. Cả A và B đều đúng
Câu 21: Yêu cầu khi chăm sóc vật nuôi cái sinh sản ở giai đoạn hậu bị là?
A. Không quá béo, không quá gầy
B. Khỏe mạnh để nuôi thai, có nhiều sữa và con sinh ra khỏe mạnh
C. Gia súc mẹ có nhiều sữa và chất lượng sữa tốt, cơ thể mẹ khỏe mạnh sau kì sinh sản.
Câu 22: Đâu là nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi?
A. Tiêm vaccine
B. Vệ sinh chuồng trại
C. Môi trường chuồng trại quá nóng
Câu 23: Khi xây chuồng gà có làm sàn thì sàn cần cách nền bao nhiêu cm?
A. khoảng 40 cm
B. khoảng 50 cm
C. khoảng 80 cm
Câu 24: Để vật nuôi đực giống có khả năng phối giống tốt và cho ra đời sau có chất lượng cao thi cần phải chọn lọc kĩ và quá trình nuôi dưỡng và chăm sóc đực giống cần chú ý những biện pháp nào?
A. Cho ăn vừa đủ để chúng không quá béo, quá gầy
B. Tắm chải và vận động thường xuyên.
C. Khai thác tinh hay cho giao phối khoa học.
Câu 25: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi non?
A. Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh.
B. Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh.
C. Chức năng sinh sản hoàn chỉnh.
D. Chức năng miễn dịch chưa tốt.
=> Bài giảng điện tử công nghệ 7 kết nối tri thức bài: Ôn tập chương III