Phiếu trắc nghiệm Địa lí 12 cánh diều Bài 21: Phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản ở Bắc Trung Bộ
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 12 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 21: Phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản ở Bắc Trung Bộ. Bộ trắc nghiệm có các phần: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dụng cao và câu hỏi Đúng/Sai. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án địa lí 12 cánh diều
BÀI 21: PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN Ở BẮC TRUNG BỘ
(49 CÂU)
A. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (25 CÂU)
Câu 1: Bắc Trung Bộ gồm bao nhiêu tỉnh thành
A. 4.
B.5.
C.6.
D.7.
Câu 2: Tỉnh nào của Bắc Trung Bộ có đường biên giới với Lào dài nhất
A. Thanh Hoá.
B. Nghệ An.
C. Quảng Bình.
D. Quảng Trị.
Câu 3: Diện tích tự nhiên của khu vực Bắc Trung Bộ rộng khoảng
A. 41.5 nghìn km2 .
B. 45.7 nghìn km2 .
C. 50.1 nghìn km2 .
D. 51.2 nghìn km2.
Câu 4: Năm 2021, dân số khu vực Bắc Trung Bộ khoảng
A. 9.2 triệu người.
B. 10.2 triệu người
C. 11.2 triệu người.
D. 12.2 triệu người
Câu 5: Mật độ dân số của Bắc Trung Bộ là
A. 216 người/km2 .
B. 217 người/km2 .
C. 218 người/km2.
D. 219 người/km2.
Câu 6: Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên của khu vực Bắc Trung Bộ là
A. 0.92 %.
B. 0.93 %.
C. 0.94 %.
D. 0.95 %.
Câu 7: Khu vực Bắc Trung Bộ thuộc kiểu khí hậu nào
A. Nhiệt đới.
B. Nhiệt đới ẩm.
C. Xích Đạo.
D. Nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh.
Câu 8: Độ che phủ rừng của Bắc Trung Bộ vào khoảng
A. Hơn 50 % .
B. Hơn 60 % .
C. Hơn 70 % .
D. Hơn 80%.
Câu 9: Địa hình đồi núi khu vực Bắc Trung Bộ chạy theo hướng
A. Bắc – Nam.
B. Vòng cung.
C. Tây – Đông.
D. Đông – Tây.
Câu 10: Cây lương thực nào được trồng chủ yếu ở khu vực Bắc Trung Bộ
A. Khoai.
B. Lúa.
D. Ngô.
D. Lúa mì.
Câu 11: Cây công nghiệp hằng năm được trồng nhiều nhất khu vực Bắc Trung Bộ là
A. Lạc.
B. Đậu tương.
C. Mía
D. Dứa.
Câu 12: Tổng diện tích rừng khu vực Bắc Trung Bộ năm 2021 là
A. 2807,2 nghìn ha.
B. 3045,0 nghìn ha.
C. 3131,1 nghìn ha.
D. 3126,7 nghìn ha.
Câu 13: Số lượng đàn trâu khu vực Bắc Trung Bộ so với cả nước chiếm khoảng
A. Hơn 20%.
B. Hơn 25%.
C. Hơn 30 % .
D. Hơn 35%.
Câu 14: Năm 2021, ngành nông – lâm – thuỷ sản đóng góp GRDP của Bắc Trung Bộ khoảng
A. 17.5 %.
B. 18.5 %.
C. 19.5 %.
D. 20.5 %.
Câu 15: Cây ăn quả nào được trồng nhiều khu vực Bắc Trung Bộ
A. Bưởi.
B. Quýt.
C. Táo.
D. Cam.
Câu 16: Diện tích nuôi trồng thuỷ sản của Bắc Trung Bộ năm 2021 so với cả nước chiếm khoảng
A. Hơn 5 %.
B. Hơn 6 %.
C. Hơn 7 %.
D. Hơn 8 %.
Câu 17: Tỷ lệ dân thành thị của khu vực Bắc Trung Bộ khoảng
A. Hơn 24 %.
B. Hơn 25 % .
C. Hơn 26 %.
D. Hơn 27 %.
Câu 18: Mô hình chăn nuôi nào được coi là ưu thế của khu vực Bắc Trung Bộ
A. Tập trung.
B. Trạng Trại.
C. Kết hợp.
D. Hộ gia đình.
Câu 19: Loại đất chủ yếu ở khu vực đồi núi Bắc Trung Bộ là
A.Đất Phù sa.
B. Đất Feralit.
C. Đất cát pha.
D. Đất phèn.
Câu 20: Bắc Trung Bộ không giáp với vùng nào sau đây
A. Trung du và miền núi Bắc bộ.
B. Đồng bằng Sông Hồng.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 21: Phía Tây của Bắc Trung Bộ giáp dãy núi nào
A. Dãy Tam Điệp.
B. Dãy Bạch Mã.
C. Dãy Trường Sơn Bắc.
D. Dãy Trường Sơn Nam.
Câu 22: Loại khoáng sản chủ yếu của khu vực Bắc Trung Bộ là
A. Đá vôi.
B. Nước khoáng.
C. Sắt.
D. Titan.
Câu 23: Diện tích gieo trồng cây lạc của Bắc Trung Bộ năm 2021 là
A. 674 nghìn ha.
B. 41.9 nghìn ha.
C. 34.8 nghìn ha.
D. 61.4 nghìn ha.
Câu 24: Nhóm tuổi từ 15 – 64 tuổi của Bắc Trung Bộ chiếm khoảng
A. 64.4 %.
B. 65.4 %.
C. 66.4 %.
D. 67.4 %.
Câu 25: Diện tích rừng trồng năm 2021 của Bắc Trung Bộ là
A. 679.9 nghìn ha.
B. 808.9 nghìn ha.
C. 921.2 nghìn ha.
D. 929.6 nghìn ha.
2. THÔNG HIỂU (12 CÂU)
Câu 1: Điều kiện tự nhiên nào tạo điều kiện thuận lợi cho Bắc Trung Bộ phát triển loại các loại hình dịch vụ
A. Khí hậu.
B. Vị trí địa lý.
C. Địa hình.
D. Thuỷ văn.
Câu 2: Ở vùng ven biển Bắc Trung Bộ hoạt động kinh tế nào là chủ yếu
A. Trồng rừng, bảo vệ rừng.
B. Chăn nuôi gia súc lớn.
C. Trồng cây công nghiệp hàng năm.
D. Trồng cây công nghiệp lâu năm.
Câu 3: Khu vực Bắc Trung Bộ có thể trồng các loại cây của vùng cận nhiệt và ôn
đới do
A. Đất cát pha khá màu mỡ.
B. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh
C. Diện tích đất nông nghiệp lớn.
D. Sông, ngòi ngắn và khá dốc
Câu 4: Các dạng địa hình từ Tây sang Đông của khu vực Bắc Trung Bộ là
A. Đồng bằng, gò đồi, miền núi, biển.
B. Núi, gò đồi, đồng bằng, biển, hải đảo.
C. Biển, đồng bằng, gò đồi, núi, hải đảo.
D. Hải đảo, biển, đồng bằng, gò đồi, núi.
Câu 5: Loại hình thiên tai nào không xuất hiện khu vực Bắc Trung Bộ
A. Bão.
B. Lũ lụt
C. Hạn hán.
D. Núi lửa.
Câu 6: Khu vực phát triển mô hình chăn nuôi theo hướng trạng trại ở Bắc Trung Bộ là
A. Đồng bằng.
B. Núi.
C. Gò đồi.
D. Cao nguyên ba dan.
Câu 7: Đâu không phải là ý nghĩa của vị trí địa lý khu vực Bắc Trung Bộ với sự phát triển kinh tế
A. Là cửa ngõ của Lào ra phía biển.
B. Là cầu nối của vùng phía Bắc với vùng duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Là cửa ngõ của Tây Nguyên và các nước láng giềng.
D. Phát triển các ngành kinh tế biển.
Câu 8: Nguyên nhân vì sao kinh tế khu vực Bắc Trung Bộ chưa phát triển mạnh
A. Cơ sở hạ được đồng bộ.
B. Nguồn lao động dồi dào, cần cù chịu khó.
C. Cơ sở vật chất, hạ tầng chưa đáp ứng được nhu cầu phát triển.
D. Khoa học – công nghệ được đưa vào ứng dụng trong sản xuất.
Câu 9: Các loại cây công nghiệp lâu năm được trồng chủ yếu ở vùng
A. Vùng đồng bằng ven biển.
B. Vùng đồi núi.
C. Vùng gò đồi.
D. Vùng hải đảo.
Câu 10: Vị trí địa lý của vùng có ý nghĩa trong phát triển kinh tế
A. Giáp Lào.
B. Giáp Đồng bằng sông Hồng
C. Là cầu nối Bắc – Nam.
D. Giáp biển.
Câu 11: Hoạt động kinh tế chủ yếu khu vực phía Đông là
A. Phát triển cây công nghiệp hàng năm, công nghiệp, nuôi trồng đánh bắt thuỷ sản.
B. Nghề rừng
C. Chăn nuôi gia súc lớn.
D. Phát triển trồng cây công nghiệp lâu năm.
Câu 12: Các dân tộc ít người của vùng Bắc Trung Bộ phân bố chủ yếu ở
A. miền núi cao dọc biên giới.
B. miền núi gò, đồi phía Tây.
C. vùng đồng bằng ven biển phía Đông.
D. dọc các con sông và trục giao thông.
3. VẬN DỤNG ( 9 CÂU)
Câu 1: Ảnh hưởng của dãy Trường Sơn Bắc tới khí hậu của vùng Bắc Trung Bộ là
A. Đem lại lượng mưa lớn vào đầu mùa hạ.
B. Gây ra hiệu ứng phơn vào đầu mùa hạ.
C. Đem lại mùa đông lạnh, ít mưa.
D. Phân hoá mùa mưa, khô sâu sắc.
Câu 2: Để hạn chế lụ lụt vào mùa mưa Bắc Trung Bộ, cần tiến hành
A. Trồng rừng ven biển.
B. Trồng rừng, bảo vệ rừng đầu nguồn.
C. Chặt phá rừng.
D. Xây dựng các đập thuỷ điện.
Câu 3: Để hạn chế nạn cát bay, cát chảy xâm thực bờ ở Bắc Trung Bộ, cần tiến hành
A. Bảo vệ rừng đầu nguồn.
B. Trồng rừng ven biển.
C. Đẩy mạnh mô hình nông – lâm kết hợp.
D. Xây đập thuỷ điện.
Câu 4: Lũ tại khu vực Bắc Trung Bộ thường lên nhanh là do
A. Có nhiều sông lớn chạy qua.
B. Mưa quanh năm.
C. Các sông thường ngắn và dốc, mưa tập trung.
D. Vùng đồng bằng trũng thấp.
Câu 5: Ngành đánh bắt thuỷ, hải sản những năm gần đây của khu vực Bắc Trung Bộ phát triển mạnh
A. Đầu tư cơ sở vật chất, thay đổi trang thiết bị.
B. Vùng biển có nhiều thuỷ, hải sản.
C. Người dân có nhiều kinh nghiệm.
D. Thiên tai ít xảy ra.
Câu 6: Đá vôi tập trung nhiều ở thành phố nào?
A. Thanh Hoá.
B. Nghệ An.
C. Hà Tĩnh.
D. Quảng Bình.
Câu 7: Vùng biển Bắc Trung Bộ không phát triển nghề làm muối vì
A. Khu vực ít mưa.
B. Ít cửa sông đổ ra biển.
C. Nắng quanh năm.
D. Nhiều cửa sông đổ ra biển.
Câu 8: Tỉnh nào sau đây không có diện tích nuôi trồng thuỷ sản lớn nhất
A. Thanh Hoá.
B. Nghệ An
C. Huế.
D. Quảng Bình.
Câu 9: Tỉnh nào sau đây không có sản lượng khai thác gỗ nhiều
A. Thanh Hoá.
B. Nghệ An.
C. Quảng Bình.
D. Quảng Trị.
4. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU)
Câu 1: Một trong những khó khăn lớn nhất ảnh hưởng đến sự phát triển của kinh tế - xã hội khu vực Bắc Trung Bộ là
A. Thiên tai thường xuyên xảy ra.
B. Không được đầu tư bởi chính phủ.
C. Cơ sở vật chất nghèo nàn, lạc hậu.
D. Mật độ dân số thấp.
Câu 2: Một trong những ý nghĩa quan trọng của việc phát triển đánh bắt xa bờ tại vùng biển Bắc Trung Bộ
A. Tăng thêm thu nhập.
B. Bảo vệ chủ quyền biển đảo.
C. Đa dạng nguồn thuỷ, hải sản.
D. Giao lưu kinh tế với các quốc gia trong khu vực.
Câu 3: Để thu hút được vốn đầu tư Bắc Trung Bộ cần
A. Người dân cần cù, chịu khó.
B. Đầu tư cơ sở hạ tầng, vật chất, kỹ thuật.
C. Cơ cấu dân số trẻ.
D. Người lao động có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất.
B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Câu 1: Cho biểu đồ sau:
a. Tỷ lệ đô thị hoá của Thanh Hoá cao hơn Quảng Trị.
b. Thừa Thiên Huế có tỷ lệ đô thị hoá cao nhất.
c. Nghệ An có tỷ lệ đô thị hoá thấp nhất.
d. Tỷ lệ đô thị hoá của Thừa Thiên Huế cao gấp 2 lần so với Nghệ An.
Câu | Lệnh hỏi | Đáp án |
1 | a | S |
b | Đ | |
c | Đ | |
d | S |
=> Giáo án Địa lí 12 Cánh diều bài 21: Phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản ở Bắc Trung Bộ