Phiếu trắc nghiệm Địa lí 12 kết nối Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 12 kết nối. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án địa lí 12 kết nối tri thức

BÀI 23: KHAI THÁC THẾ MẠNH Ở TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ

(40 CÂU)

A. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (21 CÂU)

Câu 1: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ tiếp giáp với hai nước láng nào dưới đây?

A. Lào và Cam-pu-chia.

B. Thái Lan và Trung Quốc.

C. Lào và Trung Quốc.

D. Lào và Thái Lan.

Câu 2: Vùng trung du mà miền núi Bắc Bộ gồm bao nhiêu tỉnh?

A. 14

B. 15

C. 16

D. 17

Câu 3: Năm 2021, diện tích của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ bao nhiêu nghìn km2?

A. 95,2

B. 95,3

C. 95,4

D. 95,5

Câu 4: Mật độ dân số vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ 

A. cao hơn so với trung bình cả nước.

B. thấp hơn so với trung bình cả nước.

C. chệnh lệch ít so với trung bình cả nước.

D. tương đồng so với trung bình cả nước.

Câu 5: Năm 2021, số dân trong vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ đạt bao nhiêu triệu người?

A. 12,6

B. 12,7

C. 12,8

D. 12,9

Câu 6: Năm 2021, tỉ lệ gia tăng dân số của vùng là

A. 1,05%

B. 1,06%

C. 1,07%

D. 1,08%

Câu 7: So với mức trung bình của cả nước, tỉ lệ gia tăng tự nhiên của vùng

A. cao hơn.

B. ngang mức.

C. thấp hơn.

D. đồng mức.

Câu 8: Mật độ dân số trung bình nước ta đạt bao nhiêu người/km2?

A. 135

B. 136

C. 137

D. 138

Câu 9: Dân số vùng Trung du và miền núi Bắc Bố chủ yếu sống ở

A. nông thôn.

B. đô thị.

C. thành thị.

D. thị xã.

Câu 10: Năm 2021, tỉ lệ dân thành thị vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ đạt

A. 20,5%

B. 20,6%

C. 20,7%

D. 20,8%

Câu 11:  Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh gì trong khai thác và chế biến khoáng sản?

A. Giàu tài nguyên khoáng sản.

B. Lao động khu vực dồi dào.

C. Khoa học kĩ thuật hiện đại.

D. Khai thác quy mô cực lớn.

Câu 12: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ chủ yếu khai thác

A. than, a-pa-tít, đá vôi, nước khoáng.

B. dầu mỏ, a-pa-tít, đá vôi, nước khoáng.

C. than, a-pa-tít, vàng, nước khoáng.

D. than, a-pa-tít, kim cương, nước khoáng.

Câu 13: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh gì để phát triển thủy điện?

A. Có nhiều vùng ao, hồ thuận lợi.

B. Trữ lượng nước chiếm 30% cả nước.

C. Nhu cầu về điện giảm.

D. Công nghệ chưa phát triển.

Câu 14: Trung du và miền núi Bắc Bộ xây dựng ba nhà máy thủy điện lớn nhất cả nước xây dựng gồm:

A. Sơn La, Hòa Bình, Lai Châu.

B. Sơn La, Hòa Bình, Tuyên Quang.

C. Sơn La, Cát Bà, Lai Châu.

D. Bản Cát, Hòa Bình, Lai Châu.

Câu 15: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh gì để phát cây công nghiệp, cây ăn quả, cây rau?

A. Địa hình đa dạng.

B. Khí hậu ôn đới.

C. Nguồn nước hạn chế.

D. Lao động ít kinh nghiệm.

Câu 16: Cơ cấu cây trồng của Trung du và miền núi Bắc Bộ gồm

A. cây công nghiệp, cây ăn quả, cây rau.

B. cây công nghiệp, cây lương thực, cây rau.

C. cây công nghiệp, cây ăn quả, cây lương thực.

D. cây lương thực, cây ăn quả, cây rau.

Câu 17: Trung du mà miền núi Bắc Bộ là vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn

A. thứ nhất cả nước.

B. thứ hai cả nước.

C. thứ ba cả nước.

D. thứ tư cả nước.

Câu 18: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh gì để phát triển chăn nuôi gia súc lớn?

A. Địa hình đồng bằng.

B. Khí hậu thuận lợi.

C. Nguồn nước hạn chế.

D. Lao động ít kinh nghiệm.

Câu 19: Loại gia súc lớn phổ biến trong vùng Trung du và miền núi Băc Bộ là

A. trâu.

B. đà điểu.

C. lừa.

D. cừu.

Câu 20: Ở vùng Trung du và miền núi Băc Bộ chăn nuôi bò có xu hướng

A. tăng đàn bò lấy thịt và sữa. 

B. giảm đàn bò lấy thịt và sữa.

C. tăng đàn bò lấy sức kéo. 

D. giảm đàn bò lấy sữa.

Câu 21: Ở vùng Trung du và miền núi Băc Bộ chăn nuôi gia súc nào dưới đây là nét đặc trưng?

A. trâu.

B. ngựa.

C. lừa.

D. cừu.

2. THÔNG HIỂU (10 CÂU)

Câu 1: Trung du và miền núi Bắc Bộ không tiếp giáp với quốc gia/ vùng nào sau đây?

A. Trung Quốc.

B. Đồng bằng sông Hồng.

C. Cam-pu-chia.

D. Lào.

Câu 2: Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh để phát triển các cây công nghiệp cận đơi, ôn đới do

A. tài nguyên đất đa dạng.

B. khí hậu có mùa đông lạnh.

C. mạng lưới sông ngòi dày đặc.

D. Địa hình núi thấp chiếm ưu thế.

Câu 3: Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. thiếu lao động có trình độ.

B. đòi hỏi chi phí lớn.

C. thị trường tiêu thụ hẹp.

D. Thiết bị, máy móc thiếu.

Câu 4: Khó khăn chủ yếu hiện nay với phát triển chăn nuôi gia súc lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. thiếu đồng cỏ phát triển chăn nuôi.

B. chuyển sản phẩm tới vùng tiêu thụ.

C. thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô.

D. nguồn lao động chưa được đào tạo.

Câu 5: Trung du và miền núi Bắc Bộ ít có điều kiện thuận lợi để phát triển

A. cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt, ôn đới.

B. cây đặc sản, cây ăn quả cận nhiệt và ôn đới.

C. cây công nghiệp lâu năm có nguồn gốc nhiệt đới.

D. cây dược liệu, rây rau quả cận nhiệt và ôn đới.

Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng với vị trí địa lý, lãnh thổ của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Tiếp giáp hai quốc gia, hai vùng kinh tế.

B. Vị trí thuận lợi giao lưu với cửa khẩu.

C. Tài nguyên thiên nhiên đa dạng.

D. Diện tích lớn nhưng mật độ dân cư thấp.

Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng với việc phát triển thủy điện của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Các sông, suối có trữ năng thủy điện khá lớn.

B. Các nhà máy có công suất lớn xây ở sông chính.

C. Nhiều nhà máy nhỏ đang xây dựng trên phụ lưu sông.

D. Thủy điện ở vùng không ảnh hưởng đến môi trường.

Câu 8: Khoáng sản có trữ lượng lớn và chất lượng vào loại tốt nhất Đông Nam Á ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. than.

B. apatit.

C. bôxít.

D. sắt.

Câu 9: Thế mạnh nào sau đây không phải của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Phát triển chăn nuôi trâu, bò, ngựa, lợn.

B. Phát triển kinh tế biển và du lịch.

C. Trồng cây công nghiệp lâu năm nhiệt đới.

D. Khai thác, chế biển khoáng sản, thủy điện.

Câu 10: Nét đặc trưng về vị trí của Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. giáp Trung Quốc, giáp vùng kinh tế.

B. giáp Lào, không giáp biển.

C. giáp một vùng kinh tế, giáp biển.

D. chung biên giới với hai nước, giáp biển.

3. VẬN DỤNG ( 5 CÂU)

Câu 1: Tỉnh nào ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển ngành đánh bắt, nuôi trồng thủy hải sản?

A. Hải Phòng.

B. Hải Phòng.

C. Bắc Giang.

D. Quảng Ninh.

Câu 2: Nhà máy thủy điện Hòa Bình nằm trên con sông nào?

A. Sông Mã

B. Sông Thái Bình.

C. Sông Đà.

D. Sông Hồng.

Câu 3: Trung du và miền núi Bắc Bộ tập trung nuôi bò sữa ở cao nguyên

A. Tả Phình.

B. Nghĩa Lộ.

C. Mộc Châu.

D. Than Uyên.

Câu 4: Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển mạnh ngành công nghiệp khai thác và chế biến khoáng sản do

A. giàu tài nguyên khoáng sản.

B. dân số dân, lao động dồi dào.

C. trình độ khoa học, công nghệ cao.

D. thị trường tiêu thụ sản phẩm lớn.

Câu 5: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho chăn nuôi lợn hiện nay phát triển mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Cơ sở thức ăn được đảm bảo.

B. Đáp ứng nhu cầu trong nước và xuất khẩu.

C. Cơ sở vật chất và giống đảm bảo.

D. Cơ sở công nghiệp chế biến phát triển.

4. VẬN DỤNG CAO (4 CÂU)

Câu 1: Cơ sở chủ yếu để cơ cấu công nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ gồm nhiều ngành là

A. chính sách phát triển công nghiệp của Nhà nước.

B. tài nguyên thiên nhiên đa dạng.

C. giao lưu thuận lợi với vùng trong và ngoài nước.

D. nguồn lao động có kinh nghiệm sản xuất.

Câu 2: Khả năng đa dạng hóa cơ cấu kinh tế của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ bắt nguồn chủ yếu dựa vào yếu tố

A. nguồn lao động có chuyên môn.

B. chính sách phát triển của Nhà nước.

C. nguồn vốn đầu tư trong và ngoài nước.

D. tài nguyên phong phú, đa dạng.

Câu 3: Khó khăn về tự nhiên của Trung du và miền núi Bắc Bộ khi phát triển cây công nghiệp, cây ăn quả là

A. đất thường xuyên rửa trôi, xói mòn.

B. địa hình núi cao hiểm trở.

C. khí hậu rét đậm, thiếu nước mùa đông.

D. thường xuyên chịu ảnh hưởng lũ quét.

Câu 4: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. tăng sản lượng điện cho cả nước.

B. động lực phát triển kinh tế - xã hội.

C. điều hòa lũ trong mùa mưa hạ lưu sông.

D. phát triển nuôi trồng thủy sản và du lịch.

B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI 

Câu 1: Cho bảng số liệu sau đây:

Số lượng trâu, bò của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ

 năm 2010 và năm 2021

(Đơn vị: triệu con)

               Năm

Vật nuôi

2010

2021

Trâu 

1,6

1,2

1,0

1,2

=> Giáo án Địa lí 12 kết nối Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Địa lí 12 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay