Phiếu trắc nghiệm Địa lí 12 kết nối Bài 29: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 12 kết nối. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm 29: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án địa lí 12 kết nối tri thức
BÀI 29: PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI Ở ĐÔNG NAM BỘ.
(40 CÂU)
A. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (21 CÂU)
Câu 1: Đông Nam Bộ tiếp giáp với nước nào dưới đây?
A. Lào.
B. Thái Lan.
C. Trung Quốc.
D. Cam-pu-chia.
Câu 2: Đông Nam Bộ gồm bao nhiêu tỉnh?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 3: Năm 2021, diện tích của Đông Nam Bộ bao nhiêu nghìn km2?
A. 23,3
B. 23,4
C. 23,5
D. 23,6
Câu 4: Năm 2021, mật độ dân số Đông Nam Bộ là bao nhiêu người/ km2?
A. 776
B. 777
C. 778
D. 779
Câu 5: Năm 2021, số dân trong vùng Đông Nam Bộ đạt bao nhiêu triệu người?
A. 18,3
B. 18,4
C. 18,5
D. 18,6
Câu 6: Năm 2021, tỉ lệ gia tăng dân số của vùng là
A. 0,96%
B. 0,97%
C. 0,98%
D. 0,99%
Câu 7: Số dân Đông Nam Bộ chiếm bao nhiêu % dân số cả nước?
A. 18,3%
B. 18,4%
C. 18,5%
D. 18,6%
Câu 8: Tỉ lệ gia tăng tự tiên ở Đông Nam Bộ
A. thấp.
B. cao.
C. còn cao.
D. tăng.
Câu 9: Đông Nam Bộ nằm trong Vùng kinh tế trọng điểm
A. phía Bắc.
B. phía Nam.
C. phía Tây.
D. phía Đông.
Câu 10: Năm 2021, tỉ lệ dân thành thị Đông Nam Bộ đạt
A. 66,4%
B. 66,5%
C. 66,6%
D. 66,7%
Câu 11: Mật độ dân số Đông Nam Bộ chỉ thấp hơn vùng
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Nam Trung Bộ.
Câu 12: Đông Nam Bộ có thế mạnh về địa hình và đất giúp
A. phát triển chuyên canh quy mô lớn.
B. phát triển nông nghiệp nhiệt đới.
C. phát triển giao thông vận tải.
D. phát triển công nghiệp khai thác.
Câu 13: Đông Nam Bộ có thế mạnh về khí hậu giúp
A. phát triển chuyên canh quy mô lớn.
B. phát triển nông nghiệp nhiệt đới.
C. phát triển giao thông vận tải.
D. phát triển công nghiệp khai thác.
Câu 14: Đông Nam Bộ có thế mạnh về nguồn nước giúp
A. phát triển chuyên canh quy mô lớn.
B. phát triển nông nghiệp nhiệt đới.
C. phát triển giao thông vận tải.
D. phát triển công nghiệp khai thác.
Câu 15: Đông Nam Bộ có thế mạnh về khoáng giúp
A. phát triển chuyên canh quy mô lớn.
B. phát triển nông nghiệp nhiệt đới.
C. phát triển giao thông vận tải.
D. phát triển công nghiệp khai thác.
Câu 16: Đông Nam Bộ có thế mạnh về biển giúp
A. phát triển chuyên canh quy mô lớn.
B. phát triển nông nghiệp nhiệt đới.
C. phát triển tổng hợp kinh tế biển.
D. phát triển công nghiệp khai thác.
Câu 17: Đông Nam Bộ có hạn chế về điều kiện tự nhiên nào dưới đây?
A. Ít diện tích cây lương thực.
B. Khó khăn về việc làm, nhà ở.
C. Mùa khô kéo dài.
D. Kém phát triển dịch vụ du lịch.
Câu 18: Đông Nam Bộ có hạn chế về kinh tế - xã hội nào dưới đây?
A. Ít diện tích cây lương thực.
B. Khó khăn về việc làm, nhà ở.
C. Mùa khô kéo dài.
D. Kém phát triển dịch vụ du lịch.
Câu 19: Đông Nam Bộ có thế mạnh dân cư và nguồn lao động giúp
A. nâng cao năng suất lao động.
B. phát triển đồng bộ, hiện đại.
C. thu hút đầu tư nước ngoài.
D. phát triển ít loại hình.
Câu 20: Đông Nam Bộ có thế mạnh cơ sở hạ tầng vật chất – kĩ thuật giúp
A. giảm người lao động.
B. phát triển đồng bộ, hiện đại.
C. thu hút đầu tư nước ngoài.
D. phát triển ít loại hình.
Câu 21: Đông Nam Bộ có thế mạnh về chính sách, đầu tư và khoa học – công nghệ giúp
A. nâng cao năng suất lao động.
B. phát triển đồng bộ, hiện đại.
C. thu hút đầu tư nước ngoài.
D. phát triển ít loại hình.
2. THÔNG HIỂU (10 CÂU)
Câu 1: Đông Nam Bộ không tiếp giáp với vùng nào sau đây?
A. Trung du miền núi Bắc Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Duyên hải miền Trung.
Câu 2: Đông Nam Bộ có tỉ lệ gia tăng dân số cao nhất nước do
A. tài nguyên đất đa dạng.
B. có nhiều người nhập cư.
C. mạng lưới sông ngòi dày đặc.
D. lịch sử lãnh thổ khai thác lâu đời
Câu 3: Đâu không phải là thế mạnh về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Đông Nam Bộ
A. Địa hình và đất.
B. Khí hâu.
C. Lao động và dân cư.
D. Nguồn nước.
Câu 4: Đâu không phải là thế mạnh về điều kiện kinh tế - xã hội của Đông Nam Bộ
A. Dân cư và nguồn lao động.
B. Khoáng sản.
C. Lịch sử - văn hóa.
D. Chính sách phát triển.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng với việc phát triển công nghiệp của Đông Nam Bộ?
A. Có nhiều, đa dạng ngành.
B. Cơ cấu chuyển dịch theo hướng đa dạng.
C. Khai thác, chế biến dầu khí là mũi nhọn.
D. Diện tích lớn nhưng mật độ dân cư thấp.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng với vị trí địa lý, lãnh thổ của Đông Nam Bộ?
A. Tiếp giáp một quốc gia, ba vùng kinh tế.
B. Vị trí thuận lợi giao lưu với cửa khẩu.
C. Tài nguyên thiên nhiên đa dạng.
D. Diện tích lớn nhưng mật độ dân cư cao.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng với việc đặc điểm công nghiệp sản xuất điện của Đông Nam Bộ?
A. Gồm thủy điện, nhiệt điện và điện từ nguồn khác.
B. Nhà máy nhiệt điện chủ yếu chạy bằng khí đốt.
C. Nguồn năng lượng tái tạo được chú ý phát triển.
D. Giao thông đường biển phát triển mạnh.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng với việc phát triển dịch vụ của Đông Nam Bộ?
A. Phát triển nhanh và tăng về quy mô.
B. Giao thông phát triển đủ loại hình.
C. Du lịch đóng vai trò quan trọng.
D. Thương mại còn chưa được chú trọng.
Câu 9: Thế mạnh nào sau đây không phải của Đông Nam Bộ?
A. Phát triển trồng cây công nghiệp.
B. Phát triển kinh tế biển và du lịch.
C. Trồng cây công nghiệp lâu năm ôn đới.
D. Khai thác, chế biển khoáng sản.
Câu 10: Tại sao vấn đề việc làm là một trong những vấn đề nan giải ở Đông Nam Bộ?
A. Dân nhập cư tập trung đông.
B. Đông dân, cơ cấu dân số trẻ.
C. Kinh tế còn chậm phát triển.
D. Dân đông, cơ cấu dân số trẻ, kinh tế chậm phát triển.
3. VẬN DỤNG ( 5 CÂU)
Câu 1: Đông Nam Bộ bao gồm mấy thành phố trực thuộc Trung ương?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 2: Thành phố nào dưới đây không thuộc Đông Nam Bộ?
A. Bình Dương.
B. Bình Phước.
C. Đồng Nai.
D. Bắc Cạn.
Câu 3: Nhà máy thủy điện nào dưới đây thuộc vùng Đông Nam Bộ
A. Yaly.
B. Sông Hinh.
C. Thác Bà.
D. Trị An.
Câu 4: Thành phố nào dưới đây là thành phố trực thuộc Trung ương ở Đông Nam Bộ?
A. Hồ Chí Minh.
B. Bình Phước.
C. Đồng Nai.
D. Bình Dương.
Câu 5: Trung tâm công nghiệp vùng Đông Nam Bộ nào dưới đây có quy mô rất lớn?
A. Hồ Chí Minh.
B. Bình Phước.
C. Đồng Nai.
D. Bình Dương.
4. VẬN DỤNG CAO (4 CÂU)
Câu 1: Điểm giống nhau giữa vùng Đông Nam Bộ và Tây Nguyên về tự nhiên là
A. Có đất xám phù sa cổ tập trung thành vùng lớn.
B. Có đất badan tập trung thành vùng lớn.
C. Sông ngòi dày đặc, nhiều nước quanh năm.
D. Nhiệt độ quanh năm cao.
Câu 2: Về tự nhiên, vùng Đông Nam Bộ khác Tây Nguyên ở chỗ
A. Khí hậu ít có sự phân hóa theo độ cao.
B. Sông có giá trị hơn về thủy điện.
C. Nguồn nước ngầm phong phú hơn.
D. Có tiềm năng lớn về rừng.
Câu 3: Nhân tố quan trọng nhất để Đông Nam Bộ trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn ở nước ta là
A. Có đất badan và phù sa cổ.
B. Khí hậu có sự phân mùa.
C. Khí hậu cận xích đạo.
D. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
Câu 4: Sự khác biệt về trình độ lao động của vùng Đông Nam Bộ so với các vùng khác trong cả nước là
A. Hạn chế về trình độ hơn.
B. Năng động hơn trong cơ chế thị trường.
C. Có trình độ học vấn cao hơn.
D. Có kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp.
B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Câu 1: Cho bảng số liệu sau đây:Tổng số dân và số dân thành thị của vùng Đông Nam Bộ giai đoạn 2015 – 2021
(Đơn vị: nghìn người)
Năm Tiêu chí | 2015 | 2018 | 2020 | 2021 |
Tổng số dân | 16 448,5 | 17 527,4 | 18 342,9 | 18 315,0 |
Trong đó: Số dân thành thị | 10 279,6 | 11 018,9 | 12 172,3 | 12 165,0 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016, năm 2022)
a. Tổng số dân và số dân thành thị của vùng tăng liên tục qua các năm.
b. Tỉ lệ dân thành thị luôn nhỏ hơn tỉ lệ dân nông thôn.
c. Tỉ lệ dân thành thị luôn lớn hơn tỉ lệ dân nông thôn.
d. Tỉ lệ dân thành thị của vùng tăng liên tục qua các năm.
=> Giáo án Địa lí 12 kết nối Bài 29: Phát triển kinh tế – xã hội ở Đông Nam Bộ