Phiếu trắc nghiệm Toán 12 chân trời Ôn tập cuối kì 2 (Đề 1)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Toán 12 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cuối kì 2 (Đề 1). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án toán 12 chân trời sáng tạo
A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁN
Câu 1: Để tính nguyên hàm của hàm số ta dùng lệnh:
A. IntergarlSymbolic.
B. Symbolic.
C. IntergarlSymbolic (<hàm số>).
D. Nlntegral (<hàm số>).
Câu 2: Phương pháp hình thang là một phương pháp số học dùng để tính gần đúng tích phân của một hàm số. Hãy chọn câu trả lời đúng về phương pháp này:A. Song song với mặt đất.
A. Phương pháp hình thang sử dụng đoạn chia đều trên trục tung và tính diện tích của các hình tam giác nhỏ để xấp xỉ diện tích dưới đường cong.
B. Phương pháp hình thang sử dụng đoạn chia đều trên trục hoành và tính diện tích của các hình chữ nhật nhỏ để xấp xỉ diện tích dưới đường cong.
C. Phương pháp hình thang tính giá trị của hàm số tại các điểm chia và sau đó tính trung bình của các giá trị này để xấp xỉ diện tích dưới đường cong.
D. Phương pháp hình thang chia đoạn tích phân thành các đoạn nhỏ, sử dụng hình thang để tính diện tích dưới đường cong trên mỗi đoạn, sau đó cộng tổng diện tích của các hình thang nhỏ để xấp xỉ diện tích dưới đường cong.
Câu 3: Cho hai biến cố và
là hai biến cố độc lập với
. Tính
.
A. 0,2025
B. 0,2024
C. 0,2026
D. 0,2027
Câu 4: Cho hai biến cố và
là hai biến cố độc lập, với
.
a) .
b) .
c) .
d) .
Số nhận định đúng là?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 5: Cho hai biến cố và
, với
.
và
A.
B. 0,2.
C. .
D. .
Câu 6: Trong hộp có 3 viên bi màu trắng và 7 viên bi màu đỏ. Lấy lần lượt mỗi viên theo cách lấy không trả lại. Xác suất để viên bi lấy lần thứ hai là màu đỏ nếu biết rằng viên bi lấy lần thứ nhất cũng là màu đỏ là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 7: Hai cầu thủ sút phạt đền. Mỗi nười đá 1 lần với xác suất làm bàm tương ứng là 0,8 và 0,7 . Tính xác suất để có ít nhất 1 cầu thủ làm bàn
A. 0,42
B. 0,94
C. 0,234
D. 0,9
Câu 8: Một con súc sắc không đồng chất sao cho mặt bốn chấm xuất hiện nhiều gấp 3 lần mặt khác, các mặt còn lại đồng khả năng. Tìm xác suất để xuất hiện một mặt chẵn
A.
B.
C.
D.
Câu 9: Một lớp học có 60% học sinh nam và 40% học sinh nữ. Trong số học sinh nam, 70% thích chơi bóng đá. Trong số học sinh nữ, 50% thích chơi bóng đá. Nếu một học sinh được chọn ngẫu nhiên từ lớp học và thích chơi bóng đá, xác suất để học sinh đó là nam là bao nhiêu?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 10: Một cửa hàng bán hai loại sản phẩm: sản phẩm A và sản phẩm B. Cửa hàng có 60% sản phẩm A và 40% sản phẩm B. Tỷ lệ lỗi của sản phẩm A là 4% và của sản phẩm B là 10%. Nếu một sản phẩm được chọn ngẫu nhiên từ cửa hàng và phát hiện là sản phẩm lỗi, xác suất để sản phẩm đó là sản phẩm A là bao nhiêu?
A.
B. .
C. .
D. .
Câu 11: Gieo một con xúc sắc 4 lần. Tìm xác suất của biến cố A: “ Mặt 3 chấm xuất hiện đúng một lần”.
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 12: Một hộp đựng 4 viên bi xanh, 3 viên bi đỏ và 2 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi, tính xác suất để chọn được 2 viên bi cùng màu.
A. .
B. .
C. .
D. 0.
Câu 13: Một nhà máy sản xuất có hai dây chuyền sản xuất. Dây chuyền 1 sản xuất 60% số sản phẩm và dây chuyền 2 sản xuất 40% số sản phẩm. Tỷ lệ sản phẩm lỗi trên dây chuyền 1 là 5% và trên dây chuyền 2 là 2%. Nếu một sản phẩm được chọn ngẫu nhiên từ nhà máy và phát hiện là sản phẩm lỗi, xác suất để sản phẩm đó được sản xuất từ dây chuyền 1 là bao nhiêu?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 14: Một hộp đựng 40 viên bi trong đó có 20 viên bi đỏ, 10 viên bi xanh, 6 viên bi vàng, 4 viên bi trắng. Lấy ngẫu nhiên 2 bi, tính xác suất biến cố AA : “2 viên bi cùng màu”.
A.
B. .
C.
D. .
Câu 15: ............................................
............................................
............................................
B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu 1: Trong không gian , cho điểm
và hai vectơ
,
. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) .
b) .
c) Phương trình mă̆t phẳng đi qua điểm và vuông góc với giá của vectơ
là:
.
d) Phương trình mặt phẳng đi qua điểm và vuông góc với giá của vectơ
là:
.
Câu 2: Cho hàm số liên tục trên
. Khi đó có các mệnh đề sau. Mệnh đề nào đúng, mệnh đề nào sai?
a)
b)
c)
d)
Câu 3: ............................................
............................................
............................................