Trắc nghiệm câu trả lời ngắn Toán 10 chân trời Bài 2: Đường thẳng trong mặt phẳng toạ độ

Tài liệu trắc nghiệm dạng câu trả lời ngắn Toán 10 chân trời sáng tạo Bài 2: Đường thẳng trong mặt phẳng toạ độ. Dựa trên kiến thức của bài học, bộ tài liệu được biên soạn chi tiết, đúng trọng tâm và rõ ràng. Câu hỏi đa dạng với các mức độ khó dễ khác nhau. Tài liệu có file Word tải về. Thời gian tới, nội dung này sẽ tiếp tục được bổ sung.

Xem: => Giáo án toán 10 chân trời sáng tạo (bản word)

BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG TRONG MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ

Câu hỏi 1: Cho đường thẳng d có: 2x + 5y - 6 = 0. Tìm tọa đô một vectơ chỉ phương BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG TRONG MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ của d

Trả lời: (5; -2)

Câu hỏi 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(2,1) và đường thẳng BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG TRONG MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ. Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG TRONG MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ sao cho AM = BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG TRONG MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ.

Trả lời: M(-1,2); M(3,4)

Câu hỏi 3: Một trò chơi đua xe ô tô vượt sa mạc trên máy tính đã xác định trước một hệ trục tọa độ Oxy. Cho biết một ô tô chuyển động thẳng đề từ điểm M(1; 1) với vectơ vận tốc BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG TRONG MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ  = (40; 30). Viết phương trình tham số của đường thẳng d biểu diễn đường đi của ô tô.

BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG TRONG MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ

Trả lời: Phương trình tham số của đường thẳng d là: BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG TRONG MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ

Câu hỏi 4: Một người bắt đầu mở một vòi nước. Nước từ vòi chảy với tốc độ là 2m3/h vào một cái bể đã chứa sẵn 5m3 nước. Viết biểu thức tính thể tích y của nước có trong bể sau x giờ.

BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG TRONG MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ

Trả lời: y=2x+5

Câu hỏi 5: Một người đang lập trình một trò chơi trên máy tính. Trên màn hình máy tính đã xác định trước một hệ trục tọa độ Oxy. Người đó viết lệnh để một điểm M(x; y) từ vị trí A(1; 2) chuyển động thẳng đều với vectơ vận tốc BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG TRONG MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ  = (3; -4). Viết phương trình tổng quát của đường thẳng Δ biểu diễn đường đi của điểm M

Trả lời: 4x + 3y - 10 = 0

Câu hỏi 6: Để tham gia một phòng tập  thể dục, người tập phải trả một khoản phí tham gia ban đầu và phí sử dụng phòng tập. Đường thẳng Δ ở Hình 38 biểu thị tổng chi phí (đơn vị: triệu đồng) để tham gia một phòng thập thể dục theo thời gian tập của một người (đơn vị: tháng). Viết phương trình của đường thẳng Δ.

BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG TRONG MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ

Trả lời: .............................................

Câu hỏi 7: Việc quy đổi nhiệt độ giữa đơn vị độ C và đơn vị độ F được xác định bởi hai mốc sau:

Nước đóng băng ở 0oC, 32oF;

Nước sôi ở 100oC, 212oF.

Trong quy đổi đó, nếu aoC tương ứng với boF thì trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm M (a; b) thuộc đường thẳng đi qua A (0; 32) và B (100; 212).

Hỏi 0oF, 100oF tương ứng với bao nhiêu độ C?

Trả lời: .............................................

Câu hỏi 8: Với giá trị nào của m thì ba đường thẳng sau đồng quy ?

d1: 3x-4y+15=0, d2: 5x+2y-1=0; d3: mx-4y+15 =0

Trả lời: .............................................

Câu hỏi 9: Tìm a  biết đường thẳng y = ax + 1hợp với x – y = 0 một góc 600

Trả lời: .............................................

Câu hỏi 10: Có hai giá trị m1; m2 để đường thẳng d1: x + my – 3 = 0 hợp với đường thẳng d2: x + y = 0 một góc 600. Tổng m1 + m2 bằng: 

Trả lời: .............................................

Câu hỏi 11: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường thẳng d1: 2x – y + 5 = 0 và d2: x + y – 3 = 0 cắt nhau tại I. Phương trình đường thẳng đi qua M(-2,0) cắt (d1); (d2) tại A và B sao cho tam giác IAB cân tại A có phương trình dạng ax + by + 2 = 0. Tính T = a – 5b.

Trả lời: .............................................

Câu hỏi 12: Hai cạnh của hình chữ nhật nằm trên hai đường thẳng d1: 4x – 3y + 5 = 0 và d2: 3x + 4y – 5 = 0, đỉnh A (2,1). Tìm diện tích của hình chữ nhật 

Trả lời: .............................................

Câu hỏi 13: Cho tam giác ABC có A(-2,7), B(3,5), C(1,-4). Biết rằng trực tâm của tam giác ABC là điểm H (BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG TRONG MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ), với a, b, m, n là các số nguyên dương và BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG TRONG MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ là các phân số tối giản. Tính BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG TRONG MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ

Trả lời: .............................................

Câu hỏi 14: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(1,0), B(0,5), C(-3,-5). Tìm tọa độ điểm M thuộc trục Oy sao cho BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG TRONG MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ đạt giá trị nhỏ nhất ?

Trả lời: .............................................

Câu hỏi 15: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG TRONG MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ cho đường thẳng BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG TRONG MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ và các điểm BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG TRONG MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ, BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG TRONG MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ, BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG TRONG MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ. Viết phương trình đường thẳng BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG TRONG MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ, biết đường thẳng BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG TRONG MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ đi qua gốc tọa độ và cắt đường thẳng BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG TRONG MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ tại điểm BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG TRONG MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ sao cho: BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG TRONG MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ nhỏ nhất.

Trả lời: .............................................

Câu hỏi 16: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD biết AD = 2AB, đường thẳng AC có phương trình x + 2y + 2 = 0,  D (1, 1) và A (a, b) (a,bBÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG TRONG MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘR, a>0). Tính a + b.

Trả lời: ..........................................…

 

--------------- Còn tiếp ---------------

 

=> Giáo án toán 10 chân trời bài 2: Đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ (3 tiết)

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm dạng câu trả lời ngắn Toán 10 chân trời sáng tạo cả năm - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay