Trắc nghiệm chương V bài 2: So sánh các phân số. Hỗn số dương

Toán 6 Cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm chương V bài 2: So sánh phân số. Hỗn số dương. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp ích cho thầy cô. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung các câu hỏi.

1. NHẬN BIẾT (10 câu)

Câu 1. Chọn đáp án đúng:

A. Trong hai phân số có cùng một mẫu dương, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn

B. Trong hai phân số , phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn

C. Trong hai phân số , phân số nào có tử nhỏ hơn thì lớn hơn

D. Trong hai phân số có cùng một mẫu dương, phân số nào có tử nhỏ hơn thì lớn hơn

Câu 2. Chọn đáp án đúng

A. Trong hai phân số có cùng một tử số, phân số nào có mẫu lớn hơn thì lớn hơn

B. Trong hai phân số có cùng một tử số, phân số nào có mẫu nhỏ hơn thì lớn hơn

C. Trong hai phân số, phân số nào có mẫu lớn hơn thì lớn hơn

C. Trong hai phân số, phân số nào có mẫu nhỏ hơn thì lớn hơn

Câu 3. Đâu không phải là cách so sánh phân số?

A. So sánh tử số khi các phân số chung mẫu số

B. So sánh mẫu số khi các phân số chung tử số

C. Chọn số thứ 3 làm trung gian

D. So sánh tử số với tử số, mẫu số với mẫu số.

Câu 4. Số nào dưới đây là hỗ số dương?

A. $\frac{5}{2}$                             B. 2$\frac{1}{2}$                             C. $\frac{2}{5}$                              D. Tất cả đáp án trên

Câu 5. Hỗn số 5$\frac{7}{9}$được đọc là gì?

A. Năm và bảy phần chín

B. Năm nhân bảy phần chín

C. Năm cộng bảy phần chín

D. Năm bảy phần chín

Câu 6. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: $\frac{-8}{17}$... $\frac{-3}{17}$

A. >                              B. <                               C. =                               D. ≥

Câu 7. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: $\frac{13}{-27}$  ... $\frac{-21}{7}$

A. >                              B. <                               C. =                               D. ≥

Câu 8. Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm: $\frac{7}{23}$< $\frac{...}{23}$

A. 5                               B. 9                               C. 7                               D. 3

Câu 9. Viết phân số $\frac{7}{3}$  dưới dạng hỗn số ta được

A. 1$\frac{2}{3}$                           B. 2$\frac{1}{3}$                            C. 3$\frac{1}{4}$                            D. 1$\frac{4}{3}$

Câu 10. Chọn số thích hợp để điền vào chỗ chấm sau: $\frac{11}{12}$< $\frac{...}{12}$

A. 15                            B. 10                             C. 5                               D. 1

2. THÔNG HIỂU (14 câu)

Câu 1. Chọn câu đúng

A. $\frac{541}{545}$  > 1                   B. $\frac{-123}{647}$  > 0                 C. $\frac{-541}{-545}$ < 1                 D. $\frac{-842}{-457}$  < 0

Câu 2. Chọn câu đúng

A. $\frac{11}{12}$< $\frac{-22}{12}$             B. $\frac{8}{3}$  < $\frac{-3}{3}$                   C. $\frac{7}{8}$ < $\frac{9}{8}$                       D. $\frac{6}{5}$ < $\frac{4}{5}$

Câu 3. Không quy đồng mẫu số, em hãy so sánh $\frac{25}{24}$ và $\frac{31}{14}$

A. $\frac{25}{24}$< $\frac{31}{14}$                   B. $\frac{25}{24}$ > $\frac{31}{14}$                   C. $\frac{25}{24}$ = $\frac{31}{14}$                   D. $\frac{25}{24}$ ≥ $\frac{31}{14}$

Câu 4. Chọn câu đúng

A. $\frac{5}{11}$> $\frac{7}{11}$  > $\frac{4}{11}$

B. $\frac{7}{15}$< $\frac{8}{15}$ < $\frac{4}{15}$

C. $\frac{6}{7}$< $\frac{8}{7}$ < $\frac{7}{7}$

D. $\frac{9}{22}$< $\frac{13}{22}$ < $\frac{18}{22}$

Câu 5. Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống sau $\frac{17}{19}$< $\frac{...}{19}$ <1

A. 16                            B. 17                             C. 18                             D. 19

Câu 6. Chọn câu đúng

A. a$\frac{a}{99}$= $\frac{100a}{99}$  (a ∈ N*)

B. 2$\frac{13}{47}$= $\frac{2.13}{47}$

C. $\frac{28.37}{28+37}$= $\frac{1}{28}$ + $\frac{1}{37}$

D. 4$\frac{5}{36}$= $\frac{4.36+5}{36}$

Câu 7. Điền dấu so sánh thích hợp vào chỗ chấm $\frac{20}{30}$... $\frac{30}{45}$

A. >                              B. =                               C. <                               D. ≥

Câu 8. Viết hỗn số 2$\frac{3}{5}$dưới dạng phân số

A. $\frac{6}{5}$                             B. $\frac{10}{3}$                             C. $\frac{13}{5}$                             D. $\frac{15}{3}$

Câu 9. Quy đồng mẫu các phân số sau: $\frac{-15}{50}$, $\frac{9}{10}$  và $\frac{26}{-30}$

A. 30                            B. 50                             C. 10                             D. 150

Câu 10. Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: $\frac{3}{4}$ ; $\frac{5}{6}$ ; $\frac{-6}{7}$ ; $\frac{-8}{9}$ ; $\frac{9}{-81}$

A. $\frac{-8}{9}$; $\frac{6}{7}$ ; $\frac{9}{-81}$ ; $\frac{3}{4}$ ; $\frac{5}{6}$

B. $\frac{5}{6}$; $\frac{3}{4}$ ; $\frac{9}{-81}$ ; $\frac{-6}{7}$ ; $\frac{-8}{9}$

C. $\frac{9}{-81}$; $\frac{-8}{9}$ ; $\frac{-6}{7}$ ; $\frac{3}{4}$ ; $\frac{5}{6}$

D. $\frac{5}{6}$; $\frac{-8}{9}$ ; $\frac{-6}{7}$ ; $\frac{9}{-81}$ ; $\frac{3}{4}$

Câu 11. Điền dấu so sánh thích hợp vào chỗ chấm: $\frac{12}{24}$... $\frac{15}{42}$

A. <                              B. >                               C. =                               D. ≥

Câu 12. Mẫu chung của các phân số $\frac{7}{-10}$; $\frac{-5}{-15}$ và $\frac{3}{17}$ là

A. 544                          B. 476                          C. 510                           D. 578

Câu 13. Chọn câu sai

A. 45% = $\frac{9}{20}$

B. 7$\frac{2}{12}$ = $\frac{7.12+2}{12}$

C. 3$\frac{4}{a}$= $\frac{3a-4}{a}$  (a ∈ N*)

D. 8$\frac{1}{2}$= $\frac{17}{2}$

Câu 14. Dựa vào tính chất cơ bản của phân số, hãy so sánh hai phân số $\frac{20}{30}$ và $\frac{30}{45}$

A. $\frac{20}{30}$= $\frac{30}{45}$                  B. $\frac{20}{30}$ >  $\frac{30}{45}$                 C. $\frac{20}{30}$ < $\frac{30}{45}$                 D. $\frac{20}{30}$ ≥ $\frac{30}{45}$

3. VẬN DỤNG (8 câu)

Câu 1. Tìm số nguyên x biết $\frac{-5}{6}$. $\frac{120}{25}$  < x < $\frac{-7}{15}$ . $\frac{9}{14}$

A. x ∈ {−3; −2; −1}          

B. x ∈ {−4; −3; −2; −1}

C. x ∈ {−3; −2}        

D. x ∈ {−3; −2; −1; 0}

Câu 2. Cho A = $\frac{25.9-25.17}{-8.80-8.10}$ và B = $\frac{48.12-48.15}{-3.270-3.30}$ . Chọn câu đúng

A. A < B                       B. A = B                       C. A >1; B <0              D. A > B

Câu 3. Số các cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn $\frac{1}{18}$< $\frac{x}{12}$ < $\frac{y}{9}$  < $\frac{1}{4}$ 

A. 2                               B. 3                               C. 1                               D. 4

Câu 4. Viết 3 giờ 15 phút dưới dạng hỗn số với đơn vị là giờ

A. 1$\frac{1}{4}$giờ                     B. 15$\frac{1}{30}$ giờ                 C. 3$\frac{1}{4}$ giờ                      D. 3$\frac{1}{5}$ giờ

Câu 5. Lớp 6B có $\frac{4}{5}$số học sinh thích học môn Toán, $\frac{7}{10}$ số học sinh thích học môn Ngữ Văn và $\frac{1}{2}$  số học sinh thích môn Âm nhạc. Hỏi môn học nào được các bạn trong lớp 6B yêu thích nhất?

A. Môn Toán               B. Môn Văn                 C. Môn Âm nhạc        D. Không xác định được

Câu 6. Hùng có 17 quả táo, Hùng muốn chia đều số táo đó cho 5 người em của mình. Hỏi mỗi em được mấy quả táo và mấy phần của quả táo?

A. 3 quả và $\frac{3}{5}$quả táo

B. 2 quả và $\frac{2}{5}$ quả táo

C. 3 quả và $\frac{2}{5}$  quả táo

D. 2 quả và $\frac{3}{5}$ quả táo

Câu 7. Chuột chũi châu Âu có chiều dài $\frac{5}{12}$feet; dơi Kitti có chiều dài $\frac{83}{100}$ feet; chuột túi gai $\frac{1}{4}$ feet; sóc chuột phương Đông $\frac{1}{3}$ feet. Hỏi con vật nào có chiều dài ngắn nhất?

A. Chuột chũi châu Âu

B. Dơi Kitti

C. Chuột túi có gai

D. Sóc chuột phương Đông

Câu 8. Lớp 6A gồm 35 học sinh có tổng chiều cao là 525dm. Lớp 6B gồm 30 học sinh có tổng chiều cao là 456dm. Nhận xét nào sau đây đúng khi nói về chiều cao trung bình của các học sinh ở hai lớp?

A. Chiều cao trung bình của các học sinh ở lớp 6A lớn hơn lớp 6B

B. Chiều cao trung bình của các học sinh ớ lớp 6B lớn hơn lớp 6A

C. Chiều cao trung bình của các học sinh ở hai lớp bằng nhau

D. Chưa đủ dữ liệu để so sánh

4. VẬN DỤNG CAO (8 câu)

Câu 1. Tìm phân số có tử số bằng 4, biết rằng phân số đó lớn hơn $\frac{13}{17}$ và nhỏ hơn $\frac{13}{15}$

A. $\frac{4}{6}$                             B. $\frac{4}{5}$                              C. $\frac{4}{3}$                              D. $\frac{4}{7}$

Câu 2. Có bao nhiêu phân số lớn hơn 14 nhưng nhỏ hơn 16 và có tử số là 5?

A. 9                               B. 10                             C. 11                             D. 12

Câu 3. Tìm các phân số có tử bằng 5, biết rằng phân số đó nhỏ hơn $\frac{-13}{17}$ và lớn hơn $\frac{-18}{19}$

A. $\frac{5}{6}$                             B. $\frac{5}{-6}$                           C. $\frac{5}{-3}$                            D. $\frac{5}{7}$

Câu 4. So sánh hai phân số A = $\frac{100^{90}+1}{100^{80}+1}$  và B = $\frac{100^{89}+1}{100^{79}+1}$

A. A > B                       B. A < B                       C. A = B                       D. Không xác định được

Câu 5. Viết phân số nằm giữa hai phân số $\frac{13}{15}$ và $\frac{19}{22}$

A. $\frac{45}{52}$                           B. $\frac{32}{37}$                            C. $\frac{51}{59}$                             D. Tất cả đáp án trên

Câu 6. So sánh phân số A = $\frac{2003^{2003}+1}{2003^{2004}+1}$  và B = $\frac{2003^{2002}+1}{2003^{2003}+1}$

A. A < B                       B. A = B                       C. A > B                       D. Không kết luận được

Câu 7. So sánh các phân số A = $\frac{5(11.13-22.26)}{22.26-44.52}$ và B = $\frac{138^{2}-690}{137^{2}-548}$

A. A < B                       B. B < A                       C. A = B                       D. A = - B

Câu 8. So sánh A = $\frac{2^{5}.7+2^{5}}{2^{5}.5^{2}-2^{5}.3}$  và B = $\frac{3^{4}.5-3^{6}}{3^{4}.13+3^{4}}$  với 1

A. A < 1 < B         

B. A = B = 1

C. A > 1 > B

D. 1 > A > B

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 6 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay