Trắc nghiệm địa lí 10 cánh diều Bài 17 : phân bố dân cư và đô thị hóa

Bộ câu hỏi trắc nghiệm địa lí 10 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 17 phân bố dân cư và đô thị hóa. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

BÀI 17 PHÂN BỐ DÂN CƯ VÀ ĐÔ THỊ HÓA

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (10 câu)

Câu 1: Dân cư trên thế giới phân bố

A. ở các nước đang phát triển

B. đồng đều

C. không đều

D. ở các nước phát triển

Câu 2: Dân cư thế giới tập trung đông ở

A. Bắc Á, Châu Nam cực

B. Châu Đại Dương

C. Nam Á, Đông Á, Tây và Trung Âu

D. Tây và Trung Á, Bắc Mĩ

 

Câu 3: Nhân tố nào tạo điều kiện thuận lợi hoặc gây trở ngại cho sự cư trú của con người?

A. Vị trí địa lí

B. Nhân tố kinh tế - xã hội

C. Nhân tố tự nhiên

D. Lịch sử hình thành lãnh thổ

Câu 4: Nhân tố nào quyết định sự phân bố dân cư?

A. Lịch sử hình thành lãnh thổ

B. Nhân tố kinh tế - xã hội

C. Nhân tố tự nhiên

D. Vị trí địa lí

Câu 5: Thước đo quan trọng về trình độ phát triển của quá trình đô thị hoá và là cơ sở để đánh giá mức độ đô thị hoá giữa các quốc gia là

A. tỉ lệ sinh

B. tỉ lệ dân thành thị

C. tỉ lệ tử

D. tỉ lệ nhập cư

Câu 6: Tác động nào không phải là tác động tích cực của đô thị hoá đối với phát triển kinh tế - xã hội và môi trường?

A. giá cả ở đô thị thường tăng sự chênh lệch trong phát triển kinh tế

B. tăng quy mô và tỉ lệ lao động ở các khu vực công nghiệp và xây dựng, dịch vụ

C. tạo thêm nhiều việc làm mới; phổ biến rộng rãi lối sống thành thị

D. mở rộng và phát triển không gian đô thị

Câu 7: Tác động nào không phải là tác động tiêu cực của đô thị hoá đối với phát triển kinh tế - xã hội và môi trường?

A. giá cả ở đô thị thường tăng sự chênh lệch trong phát triển kinh tế

B. nâng cao trình độ văn hoá, nghề nghiệp của một bộ phận dân cư

C. tạo áp lực về nhà ở, việc làm, hạ tầng đô thị, tệ nạn xã hội

D. môi trường đô thị bị ôn nhiễm, giao thông tắc nghẽn,…

Câu 8: Cơ cấu dân số theo giới không phải biểu thị tương quan giữa giới

A. nữ so với tổng dân

B. nữ so với giới nam

C. nam so với giới nữ

D. nam so với tổng dân.

Câu 9: Tỉ suất tử thô không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

A. Sinh học

B. Đói kém

C. Thiên tai

D. Chiến tranh

Câu 10: Nhân tố nào sau đây không ảnh hưởng đến cơ cấu theo giới?

A. Tuổi thọ

B. Kinh tế.

C. Chuyển cư.

D. Thiên tai.

2. THÔNG HIỂU (5 Câu)

Câu 1: Phân bố dân cư thế giới có đặc điểm là

A. tập trung ở các nước phát triển

B. tập trung nhiều ở châu Phi.

C. không đều trong không gian.

D. không thay đổi theo thời gian.

Câu 2: Nhân tố quyết định đến việc phân bố dân cư là

A. điều kiện khí hậu, đất đai, địa hình.

B. t rình độ phát triển của lực lượng sản xuất.

C. lịch sử khai thác lãnh thổ.

D. di

Câu 3: Tỉ lệ dân số thành thị tăng là biểu hiện của

A. sự phân bố dân cư không hợp lí.

B. mức sống giảm xuống.

C. quá trình đô thị hoá.

D. số dân nông thôn giảm đi

Câu 4: Ảnh hưởng tích cực của đô thị hoá là

A. làm cho nông thôn mất đi nguồn nhân lực lớn

B. góp phần thay đổi cơ cấu kinh tế và cơ cấu lao động.

C. tỉ lệ dân số thành thị tăng lên một cách tự phát

D. tình trạng thất nghiệp ở thành thị ngày càng tăng.

Câu 5: Ảnh hưởng tiêu cực của đô thị hoá tự phát là

A. làm ách tắc giao thông, ô nhiễm môi trường, tệ nạn xã hội ngày càng tăng.

B. làm thay đổi sự phân bố dân cư.

C. làm thay đổi tỉ lệ sinh, tử.

D. làm thay đổi cơ cấu kinh tế.

3. VẬN DỤNG (5 Câu)

Câu 1: Ảnh hưởng tích cực của đô thị hóa là

A. Làm cho nông thôn mất đi nguồn nhân lực lớn

B. Tỉ lệ dân số thành thị tăng lên một cách tự phát

C. Tình trạng thất nghiệp ở thành thị ngày càng tăng

D. Góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế và cơ cấu lao động

Câu 2: Ý nào dưới đây là đặc điểm của quá trình đô thị hóa?

A. Dân cư thành thị có tốc độ tăng trưởng bằng với tốc độ tăng của dân số ở nông thôn

B. Ở nông thôn, hoạt động thuần nông chiếm hết quỹ thời gian lao động

C. Hoạt động phi nông nghiệp ở nông thôn giảm mạnh

D. Dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn

Câu 3: Tỉ lệ dân số thành thị tăng là biểu hiện của

A. Quá trình đô thị hóa.

B. Sự phân bố dân cư không hợp lí

C. Mức sống giảm xuống.

D. Số dân nông thôn giảm đi.

4. VẬN DỤNG CAO (3 Câu)

Câu 1: Mật độ dân số được tính bằng

A. Số lao động tính trên đơn vị diện tích.

B. Dân số trên một diện tích đất canh tác.

C. Số dân trên một đơn vị diện tích

D. Số người sinh ra trên một quốc gia

Câu 2: Nguyên nhân dẫn tới tỉ trọng dân cư của một số châu lục giảm là do

A.  Số dân châu Âu giảm nhanh

B. Tốc độ tăng dân số của các châu lục không đồng đều

C. Dân số các châu lục đều tăng bằng nhau

D. Số dân châu Phi giảm mạnh

Câu 3: Khu vực nào sau đây ở châu Á có mật độ dân số cao nhất?

A. Đông Á

B. Trung - Nam Á

C. Đông Nam Á

D. Tây Á.

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm địa lí 10 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay