Trắc nghiệm địa lí 10 cánh diều Bài 21: địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Bộ câu hỏi trắc nghiệm địa lí 10 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 21: địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

BÀI 21: ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (10 câu)

Câu 1: Vai trò nào không phải là vai trò của ngành nông nghiệp?

A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người, nguyên liệu cho các ngành công nghiệp chế biến

B. Góp phần đảm bảo an ninh lương thực và ổn định xã hội và bảo vệ môi trường

C. Giúp các quá trình sản xuất xã hội diễn ra liên tục, bình thường.

D. Là cơ sở để phát triển chăn nuôi và là mặt hàng xuất khẩu có giá trị.

Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của ngành nông nghiệp?

A. Phụ thuộc chặt chẽ vào điều kiện tự nhiên và có tính mùa vụ

B. Ngành trồng trọt ngày càng gắn chặt với sự tiến bộ của khoa học – công nghệ

C. Sản phẩm là sự chuyên chở người và hàng hóa

D. Việc bảo quản sản phẩm của ngành trồng trọt đòi hỏi nhiều về đầu tư và công nghệ

Câu 3: Cây lương thực phân bố chủ yếu ở:

A. vùng đất khô hạn, ít mưa

B. có khí hậu ôn hoà, đất feralit, nhiều

C. vùng có khí hậu nóng, ẩm, đất phù sa

D. có nhiệt cao, ẩm, đất tơi xốp, nhất là đất ba dan và đất đá vôi

Câu 4: Loại cây nào ưa nhiệt, ẩm, không chịu được gió bão, thích hợp với đất badan?

A. Lúa

B. Cao su

C. Chè

D. Củ cải đường

Câu 5: Vùng có khí hậu nóng, ẩm, đất phù sa thích hợp để trồng loại cây trồng nào nhất?

A. Chè

B. Lúa gạo

C. Cà phê

D. Hồ tiêu

Câu 6: Các vật nuôi nào sau đây thuộc gia súc nhỏ?

A. Lợn, cừu, dê.

B. Bò, lợn, dê.

C. Trâu, dê, cừu

D. Gà, lợn, cừu.

Câu 7: Sự phát triển và phân bố ngành chăn nuôi phụ thuộc chặt chẽ vào

A. thị trường tiêu thụ

B. cơ sở thức ăn

C. con giống

D.  hình thức chăn nuôi

Câu 8: Vai trò nào không phải vai trò của ngành chăn nuôi?

A. Chăn nuôi cung cấp thực phẩm dinh dưỡng cao cho con người

B. Là cơ sở để phát triển chăn nuôi và là mặt hàng xuất khẩu có giá trị.

C. Ngành chăn nuôi phát triển sẽ thúc đẩy ngành trồng trọt phát triển

D. Là một mắt xích quan trọng trong sản xuất nông nghiệp bền vững

Câu 9: Đối tượng của ngành chăn nuôi là

A. các vật nuôi

B. cây trồng

C. hình thức chăn nuôi

D. thức ăn

Câu 10: Điều kiện khí hậu nhiệt đới, nóng ẩm, mưa nhiều, thời tiết thay đổi thất thường của các nước châu Á phù hợp với vật nuôi nào nhất?

A. Cừu

B. Gia cầm

C. Bò sữa

D. Trâu

Câu 11: Vai trò nào không phải vai trò của ngành lâm nghiệp?

A. Cung cấp làm sản phục vụ cho các nhu cầu của xã hội(gỗ, nguyên liệu ngành giấy, thực phẩm, dược liệu,..).

B. Bảo tồn đa dạng sinh học, chống xói mòn đất, điều tiết lượng nước trong đất, giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu và thiên tai

C. Góp phần đảm bảo an ninh lương thực và ổn định xã hội và bảo vệ môi trường.

D. Góp phần đảm bảo phát triển bền vững.

Câu 12: Đặc điểm đặc trưng của lâm nghiệp là

A. phụ thuộc chặt chẽ vào điều kiện tự nhiên và có tính mùa vụ.

B. gắn chặt với sự tiến bộ của khoa học – công nghệ.

C. Chu kì sinh trưởng dài và phát triển chậm

D. phải tuân theo các quy luật sinh học

Câu 13: Ý nghĩa của việc trồng rừng là

A. khai thác gỗ phục vụ cho ngành công nghiệp

B. khai thác các loài cây dược liệu để chữa bệnh

C. tái tạo nguồn tài nguyên, bảo vệ môi trường

D. khai thác các loài cây thực phẩm.

Câu 14: Vai trò nào không phải vai trò của ngành thuỷ sản?

A. Đóng góp vào GDP ngày càng lớn

B. Góp phần đảm bảo phát triển bền vững

C. cung cấp các nguyên tố vi lượng dễ hấp thụ và có lợi cho sức khoẻ

D. cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp thực phẩm, dược phẩm và là mặt hàng xuất khẩu có giá trị

Câu 15: Sản xuất thuỷ sản mang tính mùa vụ, phụ thuộc vào

A. địa hình

B. nguồn nước và khí hậu

C. đất đai

D. giống thuỷ sản

Câu 16: Sản xuất thuỷ sản không có hoạt động nào sau đây?

A. Bảo vệ thuỷ sản

B. khai thác thuỷ sản

C. chế biến thuỷ sản

D. nuôi trồng thuỷ sản

Câu 17: hoạt động khai thác thuỷ sản chiếm

A. 20% - 30% sản lượng

B. 85% – 90% sản lượng

C. 40% - 50% sản lượng

D. 60% - 70% sản lượng

Câu 18: Sản lượng thuỷ sản khai thác của thế giới ngày càng tăng nhờ

A. lượng thuỷ sản trong các biển và đại dương thế giới ngày càng dồi dào

B. nhu cầu tiêu thụ ngày càng lớn, công nghệ đánh bắt ngày càng tiến bộ.

C. nhu cầu tiêu thụ lớn trong khi sản lượng thuỷ sản nuôi trồng giảm sút

D. số lượng tàu đánh bắt và nhân công ngày càng đông đảo

Câu 19: Bốn quốc gia có sản lượng thuỷ sản đánh bắt lớn nhất thế giới năm 2019 là

A. Trung Quốc, In-đô-nê-xi-a, Ấn Độ, Liên bang Nga

B. Hoa Kỳ, Chi-lê, Liên bang Nga, Ca-na-đa

C. Ấn Độ, Na Uy, Trung Quốc, Anh.

D. Pê-ru, Nhật Bản, Băng-la-đét, Phi-líp-pin

Câu 20: Các quốc gia có diện tích rừng lớn nhất thế giới năm 2019 là

A. Liên bang Nga, Phần Lan, Bra-xin, Trung Quốc, In-đô-nê-xi-a

B. Ca-na-đa, Hoa Kỳ, Bra-xin, Ấn Độ, Ô-xtrây-li-a

C. Hoa Kỳ, Ấn Độ, Ô-xtrây-li-a, Bra-xin, Trung Quốc.

D. Liên bang Nga, Ca-na-đa, Hoa Kỳ, Trung Quốc, Bra-xin

2. THÔNG HIỂU (5 Câu)

Câu 1: Ngành trồng trọt có tác động trực tiếp tới đời sống của nông dân, điều đó được thể hiện rõ nhất ở việc

A. cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người, nguyên liệu cho công nghiệp

B. là cơ sở để phát triển chăn nuôi và là mặt hàng xuất khẩu có giá trị

C. tạo việc làm. giúp ổn định đời sống cho một bộ phận lớn cư dân nông thôn

D. góp phần đảm bảo an ninh lương thực, ổn định xã hội và bảo vệ môi trường

Câu 2: Vai trò nào dưới đây của ngành trồng trọt đóng góp quan trọng vào việc ổn định xã hội?

A. Là mặt hàng xuất khẩu có giá trị

B. Đảm bảo an ninh lương thực cho quốc gia.

C. Góp phần bảo vệ môi trường

D. Cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp chế biến

Câu 3: Nhận định nào sau đây không phải vai trò của rừng?

A. Là lá phổi xanh của Trái Đất.

B. Điều hòa nước ở trên mặt đất.

C. Cung cấp lương thực, tinh bột.

D. Cung cấp lâm sản, dược liệu quý.

Câu 4: Đối tượng của ngành lâm nghiệp là

A. đóng vai trò quyết định trong sản xuất lâm nghiệp

B. các cơ thể sống, có chu kì sinh trưởng dài và chậm

C. phân bố không gian rộng lớn và chủ yếu ở vùng núi

D. tiến hành trên quy mô rộng, hoạt động ở ngoài trời

Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng với tình hình trồng rừng trên thế giới?

A. Chất lượng rừng trồng cao hơn tự nhiên

B. Trồng rừng góp phần bảo vệ môi trường

C. Diện tích trồng rừng ngày càng mở rộng

D. Trồng rừng để tái tạo tài nguyên rừng

3. VẬN DỤNG (5 Câu)

Câu 1: Loại thực phẩm cung cấp nhiều chất đạm mà không gây béo phì cho con người là

A. trứng, sữa.

B. thịt trâu

C. lúa gạo

D. thuỷ sản

Câu 2: Nuôi trồng thuỷ sản nước mặn thường ở khu vực

A. vịnh

B. ngoài biển

C. đầm phá

D. cửa sông

Câu 3: Quốc gia nào sau đây không có diện tích rừng trồng vào loại lớn nhất thế giới?

A. Bra-xin

B. Ấn Độ

C. Liên Bang Nga

D. Trung Quốc

Câu 4: Loại cây nào sau đây phân bố ở cả miền nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới nóng?

A. Khoai lang.

B. Lúa gạo

C. Lúa

D. Ngô

Câu 5: Cây nào sau đây được trồng nhiều ở vùng thảo nguyên ôn đới và cận nhiệt?

A. Ngô

B. Kê

C. Cà phê

D. Lúa

4. VẬN DỤNG CAO (5 Câu)

Câu 1: Vùng ven đô thị có thị trường tiêu thụ rộng lớn, nhất là thói quen ăn uống của người ở khu vực Tây Âu, Hoa Kỳ  nên chăn nuôi nhiều

A. Lợn

B. Bò sữa

C. Dê

D. Cừu     

 

Câu 2: Nước nào sau đây trồng nhiều lúa gạo?

A. Ô-xtrây-li-a

B. Thái Lan

C. Trung Quốc

D. Việt Nam

 

Câu 3: Châu Mỹ và châu Âu chủ yếu nuôi trồng thuỷ sản nước

A. nước mặn và nước ngọt

B. nước ngọt và nước lợ

C. nước lợ và nước mặn

D. sông hồ và nước mặn

Câu 4: Phát triển ngành sản xuất nào sau đây góp phần bảo vệ chủ quyền và an ninh quốc gia?

A. Lâm sản

B. Thuỷ sản

C. Nông sản

D. Khoáng sản

Câu 5: Loại rừng trồng nào sau đây hiện nay có diện tích lớn hơn cả?

A. Đặc dụng

B. Sản xuất

C. Phòng hộ

D. Khác

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm địa lí 10 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay