Trắc nghiệm đúng sai Toán 9 chân trời Bài 1: Căn bậc hai

Phiếu câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Đ/S môn Toán 9 Bài 1: Căn bậc hai sách chân trời sáng tạo. Bộ câu hỏi nhằm giúp học sinh vừa ôn tập bài học, vừa làm quen dần với dạng bài tập mới trong chương trình thi THPT. Các câu hỏi tăng dần về độ khó. Tài liệu có file Word tải về. Thời gian tới, nội dung này sẽ tiếp tục được bổ sung.

Xem: => Giáo án toán 9 chân trời sáng tạo

CHƯƠNG 3: CĂN THỨC

BÀI 1: CĂN BẬC HAI

Câu 1: Cho biểu thức A = CHƯƠNG 3: CĂN THỨCBÀI 1: CĂN BẬC HAI.

Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:

a) Biểu thức A có nghĩa khi a = -1.

b) Khi a = 16 thì A = 21.

c) A2 = a(a + 9).

d) Với các giá trị a > 0 thì A luôn có nghĩa.

Đáp án:

a) Sai

b) Sai

c) Đúng

d) Đúng

Câu 2: Diện tích S của hình tròn bán kính r được tính theo công thức S = πr2.

Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:

a) Công thức tính bán kính là: r = CHƯƠNG 3: CĂN THỨCBÀI 1: CĂN BẬC HAI.

b) Khi S = 20 thì r có giá trị nhỏ hơn 2 cm.

c) Khi r = 2 cm thì S = 4π cm2.

d) Nếu chu vi hình tròn là C = 2πr thì khi đó, S = CHƯƠNG 3: CĂN THỨCBÀI 1: CĂN BẬC HAI.

Đáp án:

Câu 3: Thời gian rơi t tính theo giây của một vật được thả rơi tự do từ độ cao h (m) cho đến khi chạm đất thoả mãn hệ thức h = 5t2.

Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:

a) Với h = 20 m thì giá trị t thoả mãn là t = 2 giây.

b) Từ công thức trên, suy ra t = CHƯƠNG 3: CĂN THỨCBÀI 1: CĂN BẬC HAI.

c) Với h = 10 m thì giá trị t thoả mãn là -1,4 giây.

d) Công thức tính h có thể được viết thành dạng: h = 5(t – 1)(t + 1) + 5.

Đáp án:

Câu 4: Cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 10 cm2 và tỉ số giữa hai cạnh kề nhau AB : AD = 3 : 2. Đặt AB = x (cm) (x > 0).

Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:

a) Diện tích hình chữ nhật là: S = CHƯƠNG 3: CĂN THỨCBÀI 1: CĂN BẬC HAI.

b) x > 4 cm.

c) AC = CHƯƠNG 3: CĂN THỨCBÀI 1: CĂN BẬC HAIAB. 

d) AD > 2,8 m.

Đáp án:

Câu 5: Cho biểu thức B = CHƯƠNG 3: CĂN THỨCBÀI 1: CĂN BẬC HAI.

Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:

a) Để biểu thức xác định thì n CHƯƠNG 3: CĂN THỨCBÀI 1: CĂN BẬC HAI 0.

b) Để B là số tự nhiên thì 9 – n nhận các giá trị là số chính phương.

c) B2 = n – 9.

d) Với n = 1 thì B là số tự nhiên.

Đáp án:

Câu 6: Sử dụng máy tính cầm tay, tính căn bậc hai của 12, 8, –14,1; CHƯƠNG 3: CĂN THỨCBÀI 1: CĂN BẬC HAI và làm tròn đến số thập phân thứ 3.

Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:

a) Căn bậc hai của –14,1 là 3,755 và –3,755.

b) Căn bậc hai của 12 là 3,464.

c) Căn bậc hai của CHƯƠNG 3: CĂN THỨCBÀI 1: CĂN BẬC HAI là 0,632 và –0,632,

d) Căn bậc 2 của 8 là 2,828 và –2,828.

Đáp án:

Câu 7: Cho phương trình CHƯƠNG 3: CĂN THỨCBÀI 1: CĂN BẬC HAI

Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:

a) Phương trình trên tương đương với phương trình 3CHƯƠNG 3: CĂN THỨCBÀI 1: CĂN BẬC HAI = 6.

b) Nghiệm của phương trình trên là x = 3; x = –1.

c) Phương trình trên tương đương với phương trình 3x - 3 = 6.

d) Phương trình trên vô nghiệm.

Đáp án:

Câu 8: Cho biểu thức CHƯƠNG 3: CĂN THỨCBÀI 1: CĂN BẬC HAI

Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:

a) Điều kiện xác định của biểu thức là x > –3.

b) Giá trị của biểu thức tại x = 1 là –1.

c) Tại x = 0 không thể tính được giá trị của biểu thức.

d) Tại x = 10 có thể tính được giá trị biểu thức.

Đáp án:

Câu 9: Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:

a) CHƯƠNG 3: CĂN THỨCBÀI 1: CĂN BẬC HAI khi A < 0.

b) CHƯƠNG 3: CĂN THỨCBÀI 1: CĂN BẬC HAI khi A CHƯƠNG 3: CĂN THỨCBÀI 1: CĂN BẬC HAI 0.

c) CHƯƠNG 3: CĂN THỨCBÀI 1: CĂN BẬC HAI.

d) A > B CHƯƠNG 3: CĂN THỨCBÀI 1: CĂN BẬC HAI.

Đáp án:

Câu 10: Cho phương trình: CHƯƠNG 3: CĂN THỨCBÀI 1: CĂN BẬC HAI

Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:

a) Phương trình có hai nghiệm phân biệt.

b) Bình phương 2 vế của phương trình ta được x2 + x + 2 = 0.

c) Điều kiện của phương trình là x CHƯƠNG 3: CĂN THỨCBÀI 1: CĂN BẬC HAI 

d) Các nghiệm của phương trình đều là số nguyên.

Đáp án:

=> Giáo án Toán 9 Chân trời Chương 3 bài 1: Căn bậc hai

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm đúng sai Toán 9 chân trời sáng tạo cả năm - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay