Trắc nghiệm đúng sai Toán 9 chân trời Bài 1: Đường tròn
Phiếu câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Đ/S môn Toán 9 Bài 1: Đường tròn sách chân trời sáng tạo. Bộ câu hỏi nhằm giúp học sinh vừa ôn tập bài học, vừa làm quen dần với dạng bài tập mới trong chương trình thi THPT. Các câu hỏi tăng dần về độ khó. Tài liệu có file Word tải về. Thời gian tới, nội dung này sẽ tiếp tục được bổ sung.
Xem: => Giáo án toán 9 chân trời sáng tạo
CHƯƠNG 5: ĐƯỜNG TRÒN
BÀI 1: ĐƯỜNG TRÒN
Câu 1: Cho đường tròn (O; 8 cm) và hai điểm A, B nằm trên đường tròn thoả mãn AB = 6 cm. Vẽ đường kính MN sao cho hai đoạn thẳng MN và AB không có điểm chung. Gọi A’, B’ lần lượt là hai điểm đối xứng với A, B qua MN. Gọi I, J lần lượt là giao điểm của MN với AA’, BB’.
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) .
b) ABBA’ là hình thang vuông.
c) Bốn điểm A, B, B’, A’ cùng nằm trên đường tròn (O; 8cm).
d) AB = A’B’.
Đáp án:
a) Sai | b) Sai | c) Đúng | d) Đúng |
Câu 2: Cho tam giác ABC có AB = AC = 13 cm, BC = 10 cm và có BH, CK là hai đường cao. Gọi O là trung điểm của BC.
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) KO = HO = 5 cm.
b) Bốn điểm B, C, H, K cùng nằm trên đường tròn (O; 6 cm).
c) OA = 12 cm.
d) Điểm A nằm trong đường tròn (O; R).
Đáp án:
Câu 3: Cho đường tròn (O) đường kính AB, vẽ dây CD vuông góc với AB tại M. Cho biết AM = 1 cm, CD = cm.
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) MC = MD = cm.
b) MB = 3 cm.
c) R = 2,2 cm.
d) .
Đáp án:
Câu 4: Cho hai điểm A, B trên đường tròn (O; R). Cho biết AB = 9 cm và khoảng cách từ O đến đường thẳng AB là .
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) .
b) HB = HA = 5 cm.
c) R = cm.
d) không bằng nhau.
Đáp án:
Câu 5: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 4 cm. Vẽ các đường tròn tâm A, B, C, D bán kính 2 cm.
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Cặp đường tròn (A; 2 cm) và (B; 2 cm) tiếp xúc ngoài.
b) AC = 4 cm.
c) Cặp đường tròn (C; 2 cm) và (D; 2 cm) giao nhau tại 2 điểm.
d) Đường tròn đường kính AC cắt đường tròn (A; 2 cm) tại 2 điểm.
Đáp án:
Câu 6: Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Mỗi điểm trên đường tròn đều là tâm đối xứng của đường tròn.
b) Mỗi đường kính là một trục đối xứng của đường tròn.
c) Bán kính là trục đối xứng của đường tròn.
d) Tất cả các điểm trên đường tròn đều đối xứng qua tâm của nó.
Đáp án:
Câu 7: Cho (O; R) và điểm M bất kì.
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Điểm M thuộc đường tròn khi OM = R.
b) Điểm M không thuộc đường tròn khi OM < R hoặc OM > R.
c) Điểm M nằm trong đường tròn khi OM > R.
d) Điểm M nằm trên đường tròn khi OM R.
Đáp án:
Câu 8: Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 3 cm và nội tiếp đường tròn (O).
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Diện tích của hình viên phân giới hạn bởi dây cung BC và cung nhỏ BC bằng 1,865 cm2.
b) Đường kính của (O) bằng 3 cm.
c) Diện tích của đường tròn nội tiếp tam giác ABC bằng 2cm2.
d) Số đo góc BOC bằng 120o.
Đáp án:
Câu 9: Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Đường tròn có hai trục đối xứng là hai đường kính vuông góc với nhau.
b) Bất kì đường kính nào cũng là trục đối xứng của đường tròn.
c) Nếu A là một điểm của đường tròn (O) thì ta nói đường tròn (O) đi qua điểm A.
d) Hai điểm M và M’ gọi là đối xứng nhau qua I nếu I nằm giữa đoạn thẳng MM’.
Đáp án:
Câu 10: Cho hai điểm A, B trên đường tròn (O; R). Cho biết AB = 9 cm và khoảng cách từ O đến đường thẳng AB là OH = .
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) HB = HA = AB.
b) Số đo góc OBH là 30o.
c) Bán kính R của đường tròn bằng 3 cm.
d) OB = BH. .
Đáp án:
=> Giáo án Toán 9 Chân trời Chương 5 bài 1: Đường tròn