Trắc nghiệm đúng sai Toán 9 chân trời Bài 2: Phương trình bậc nhất hai ẩn và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn

Phiếu câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Đ/S môn Toán 9 Bài 2: Phương trình bậc nhất hai ẩn và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn sách chân trời sáng tạo. Bộ câu hỏi nhằm giúp học sinh vừa ôn tập bài học, vừa làm quen dần với dạng bài tập mới trong chương trình thi THPT. Các câu hỏi tăng dần về độ khó. Tài liệu có file Word tải về. Thời gian tới, nội dung này sẽ tiếp tục được bổ sung.

Xem: => Giáo án toán 9 chân trời sáng tạo

CHƯƠNG 1: PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH

BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN VÀ HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN

Câu 1: Cho hệ phương trình: CHƯƠNG 1: PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNHBÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN VÀ HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN

Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:

a) Hệ phương trình trên có vô số nghiệm.

b) Cặp số (x; y) = (5; 1) là nghiệm của hệ phương trình trên.

c) Cặp số (x; y) = (1; 2) là nghiệm của hệ phương trình trên.

d) Có thể giải được hệ phương trình trên bằng phương pháp thế.

Đáp án:

a) Sai

b) Sai

c) Đúng

d) Đúng

Câu 2: Cho hệ phương trình: CHƯƠNG 1: PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNHBÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN VÀ HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN

Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:

a) Với mCHƯƠNG 1: PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNHBÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN VÀ HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN3 thì hệ phương trình trên có nghiệm duy nhất.

b) Với m = 1 thì hệ phương trình có vô số nghiệm.

c) Với m = 3 thì hệ phương trình có nghiệm (x; y) = CHƯƠNG 1: PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNHBÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN VÀ HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN.

d) Với m = 0 thì hệ phương trình vô nghiệm.

Đáp án:

Câu 3: Hai phương trình ax – y = 2 và 2x + by = 4 nhận cặp số (1; 2) làm nghiệm chung.

Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:

a) Giá trị của a là 4.

b) Giá trị của b là 1.

c) Tổng của a + b bằng 3.

d) Tích của a.b bằng 8.

Đáp án:

Câu 4: Cho phương trình 2x + y = 6 có công thức tổng quát là CHƯƠNG 1: PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNHBÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN VÀ HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN

Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:

a) Áp dụng quy tắc chuyển vế ta thu được phương trình y = 6 – 2x.

b) Giá trị của hiệu a – b bằng 0.

c) Giá trị của tích a.b bằng 1.

d) Cặp số (2; 2) là nghiệm của phương trình trên.

Đáp án:

Câu 5: Cho phương trình mx – 4y = 2.

Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:

a) Khi m = 1  phương trình có hai nghiệm.

b) Khi m = 2  phương trình vô nghiệm.

c) Khi m = 10 phương trình có một nghiệm (1; 2).

d) Khi m = 2 phương trình có một nghiệm (3; 1).

Đáp án:

Câu 6: Cho phương trình 2x + y = 4 (I)

Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:

a) Phương trình (I) là đường thẳng y = –2x + 4.

b) Đường thẳng y = –2x + 4 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là 2.

c) Các cặp số (2; 0), (0; –4) là nghiệm của phương trình (I).

d) Phương trình (I) chỉ có duy nhất một nghiệm.

Đáp án:

Câu 7: Cho phương trình 2x + 5y = 7 (3) có công thức tổng quát là CHƯƠNG 1: PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNHBÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN VÀ HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN

Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:

a) Áp dụng quy tắc chuyển vế ta thu được phương trình 5y = 7 – 2x.

b) Giá trị của hiệu a – b bằng 3.

c) Giá trị của tích a.b bằng –5,6.

d) Cặp số (1; 1) là nghiệm của phương trình (3).

Đáp án:

Câu 8: Hai phương trình ax – 2y = 1 và x + by = 3 nhận cặp số (1; –2) làm nghiệm chung.

Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:

a) Giá trị của a là 3.

b) Giá trị của b là – 1.

c) Tổng của a + b bằng 2.

d) Thương của a : b bằng 3.

Đáp án:

Câu 9: Cho các cặp số: (–2; 2), (1; 1), (4; 1), (8; –2) và hai phương trình:

x + 3y = 4;             (1)

2x – 5y = –3.         (2)

Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:

a) Chỉ có cặp số (–2; 2) là nghiệm của phương trình (1).

b) Trong phương trình (1) giá trị của hệ số a bằng 1.

c) Cặp số (1; 1) là nghiệm của cả hai phương trình (1) và (2).

d) Tất cả các cặp số trên là nghiệm của phương trình (2).

Đáp án:

Câu 10: Cho đường thẳng a có phương trình CHƯƠNG 1: PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNHBÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN VÀ HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN.

Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:

a) m = 5 khi đường thẳng a song song với trục tung.

b) m = –2 khi đường thẳng a song song với trục tung.

c) m = –2 khi đường thẳng a song song với trục hoành.

d) m = 5 khi đường thẳng a song song với trục hoành.

Đáp án:

=> Giáo án Toán 9 Chân trời Chương 1 bài 2: Phương trình bậc nhất hai ẩn và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm đúng sai Toán 9 chân trời sáng tạo cả năm - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay