Trắc nghiệm đúng sai Toán 9 chân trời Bài 4: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai

Phiếu câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Đ/S môn Toán 9 Bài 4: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai sách chân trời sáng tạo. Bộ câu hỏi nhằm giúp học sinh vừa ôn tập bài học, vừa làm quen dần với dạng bài tập mới trong chương trình thi THPT. Các câu hỏi tăng dần về độ khó. Tài liệu có file Word tải về. Thời gian tới, nội dung này sẽ tiếp tục được bổ sung.

Xem: => Giáo án toán 9 chân trời sáng tạo

CHƯƠNG 3: CĂN THỨC

BÀI 4: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI

Câu 1: Cho hình hộp chữ nhật với chiều dài CHƯƠNG 3: CĂN THỨCBÀI 4: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI cm, chiều rộng CHƯƠNG 3: CĂN THỨCBÀI 4: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI cm và thể tích CHƯƠNG 3: CĂN THỨCBÀI 4: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI cm3 như hình sau. Gọi chiều cao của hình hộp chữ nhật là h (cm).

CHƯƠNG 3: CĂN THỨCBÀI 4: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI

Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:

a) Thể tích của hình hộp là 3h cm3.

b) h = CHƯƠNG 3: CĂN THỨCBÀI 4: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI cm.

c) Tổng độ dài các cạnh của hình chữ nhật là CHƯƠNG 3: CĂN THỨCBÀI 4: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI cm.

d) Diện tích một mặt đáy của hình hộp là 15.

Đáp án:

a) Sai

b) Sai

c) Đúng

d) Đúng

Câu 2: Một phần khung của một cây cầu gồm các thanh thép tạo thành các tam giác vuông cân như hình sau. Biết rằng cạnh CD có độ dài a (m).

CHƯƠNG 3: CĂN THỨCBÀI 4: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI

Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:

a) DA = CHƯƠNG 3: CĂN THỨCBÀI 4: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI m.

b) EA = 2a cm.

c) BA = CHƯƠNG 3: CĂN THỨCBÀI 4: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI cm.

d) BF = CHƯƠNG 3: CĂN THỨCBÀI 4: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI cm.

Đáp án:

Câu 3: Cho A = CHƯƠNG 3: CĂN THỨCBÀI 4: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI.

Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:

a) Để A xác định thì x > 0; y > 0.

b) Sau khi rút gọn, A = CHƯƠNG 3: CĂN THỨCBÀI 4: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI.

c) Ta có: A CHƯƠNG 3: CĂN THỨCBÀI 4: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI

d) Khi x = y =1 thì A = 2.

Đáp án:

Câu 4: Cho A = CHƯƠNG 3: CĂN THỨCBÀI 4: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI

Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:

a) Sau khi rút gọn, A = (CHƯƠNG 3: CĂN THỨCBÀI 4: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI.

b) Để A xác định thì x CHƯƠNG 3: CĂN THỨCBÀI 4: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI 0

c) Khi x = 0,64 thì A = x.

d) Khi A = 0 thì tìm được 2 giá trị của x thoả mãn.

Đáp án:

Câu 5: Một chiếc thùng hình lập phương có chiều dài cạnh là x (cm).

Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:

a) Diện tích toàn phần của hình lập phương là: S = 6x2.

b) Thể tích của hình lập phương V được tính theo diện tích toàn phần S là: V = CHƯƠNG 3: CĂN THỨCBÀI 4: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI cm3.

c) Khi diện tích toàn phần của hình lập phương là 50 thì thể tích hình lập phương là CHƯƠNG 3: CĂN THỨCBÀI 4: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI cm3.

d) Ta có: x = CHƯƠNG 3: CĂN THỨCBÀI 4: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI cm.

Đáp án:

Câu 6: Sau khi rút gọn biểu thức CHƯƠNG 3: CĂN THỨCBÀI 4: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI là phân số tối giản CHƯƠNG 3: CĂN THỨCBÀI 4: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI.

Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:

a) Giá trị của a = 8.

b) Tổng của a + b bằng 9.

c) Giá trị của b = 0.

d) Tích của a.b = 0.

Đáp án:

Câu 4: Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:

a) Rút gọn biểu thức CHƯƠNG 3: CĂN THỨCBÀI 4: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI được kết quả CHƯƠNG 3: CĂN THỨCBÀI 4: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI

Câu 7: Cho biểu thức P = CHƯƠNG 3: CĂN THỨCBÀI 4: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI

Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:

a) Để P = 2019 thì giá trị của x bằng 505.

b) Điều kiện của biểu thức P là CHƯƠNG 3: CĂN THỨCBÀI 4: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI.

c) Rút gọn biểu thức ta được P = 4x – 1.

d) Không tìm được giá trị nào của X để P = 199.

Đáp án:

Câu 8: Cho biểu thức A = CHƯƠNG 3: CĂN THỨCBÀI 4: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI và B = CHƯƠNG 3: CĂN THỨCBÀI 4: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI. Cho P = CHƯƠNG 3: CĂN THỨCBÀI 4: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI, Q = CHƯƠNG 3: CĂN THỨCBÀI 4: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI.

Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:

a) Rút gọn biểu thức B ta được B = CHƯƠNG 3: CĂN THỨCBÀI 4: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI.

b) Ta có biểu thức P bằng CHƯƠNG 3: CĂN THỨCBÀI 4: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI.

c) Khi Q = 0 thì t tìm được x có giá trị là một số nguyên âm.

d) Khi Q = 0 thì t tìm được x có giá trị là một số tự nhiên..

Đáp án:

Câu 9: Cho biểu thức A = CHƯƠNG 3: CĂN THỨCBÀI 4: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI và biểu thức B = CHƯƠNG 3: CĂN THỨCBÀI 4: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI

Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:

a) Kết quả của phép tính A – 2B là 2.

b) So sánh biểu thức A và biểu thức B là A > B.

c) Kết quả thực hiện phép tính biểu thức A là 16.

d) Kết quả thực hiện phép tính biểu thức B là 3.

Đáp án:

Câu 10: Cho các số: 2CHƯƠNG 3: CĂN THỨCBÀI 4: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI; 3CHƯƠNG 3: CĂN THỨCBÀI 4: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI; 5CHƯƠNG 3: CĂN THỨCBÀI 4: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI; 4CHƯƠNG 3: CĂN THỨCBÀI 4: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI

Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:

a) Số lớn nhất là 5CHƯƠNG 3: CĂN THỨCBÀI 4: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI.

b) Sắp xếp theo thứ tự giảm dần: 3CHƯƠNG 3: CĂN THỨCBÀI 4: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI; 4CHƯƠNG 3: CĂN THỨCBÀI 4: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI; 5CHƯƠNG 3: CĂN THỨCBÀI 4: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI; 2CHƯƠNG 3: CĂN THỨCBÀI 4: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI.

c) Sắp xếp theo thứ tự tăng dần: 2CHƯƠNG 3: CĂN THỨCBÀI 4: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI; 4CHƯƠNG 3: CĂN THỨCBÀI 4: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI; 5CHƯƠNG 3: CĂN THỨCBÀI 4: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI; 3CHƯƠNG 3: CĂN THỨCBÀI 4: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI.

d) Số bé nhất là 2CHƯƠNG 3: CĂN THỨCBÀI 4: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI.

Đáp án:

=> Giáo án Toán 9 Chân trời Chương 3 bài 4: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm đúng sai Toán 9 chân trời sáng tạo cả năm - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay