Trắc nghiệm hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 10 kết nối tri thức với cuộc sống Chủ đề 3 - Tuần 11

Bộ câu hỏi trắc nghiệm hoạt động trải nghiệm 10 kết nối tri thức với cuộc sống. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Chủ đề 3 - Tuần 11. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

CHỦ ĐỀ 3. RÈN LUYỆN BẢN THÂN

TUẦN 11: HĐGD – TÌM HIỂU HOẠT ĐỘNG 7, 8 CHỦ ĐỀ 3

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (10 câu)

Câu 1: Để rèn luyện tính tự chủ chúng ta cần phải làm gì?

A. Tập suy nghĩ kỹ trước khi hành động.

B. Xem xét lại thái độ, lời nói, hành động và rút kinh nghiệm cho những lần sau.

C. Không cần rèn luyện.

D. Cả A và B.

Câu 2: Biểu hiện nào dưới đây thể hiện tính tự chủ?

A. Vội vàng quyết định mọi việc.

B. Bình tĩnh trong mọi hoàn cảnh.

C. Hoang mang, dao động khi gặp khó khăn.

D. Ủng hộ ý kiến của người khác mọi lúc, mọi nơi.

Câu 3: Người tự chủ là người

A. làm việc gì cũng đúng.

B. luôn hành động theo ý mình.

C. luôn quyết định vội vàng trong mọi vấn đề.

D. biết kiềm chế những ham muốn của bản thân.

Câu 4: Người tự chủ là người biết làm chủ

A. suy nghĩ, tình cảm và hành vi của mình.

B. suy nghĩ của mình và của người khác.

C. hành vi của mình và của người khác.

D. tình cảm của mình để chi phối người khác.

Câu 5: Quan điểm nào dưới đây thể hiện sự thiếu tự chủ?

A. Có cứng mới đứng đầu gió

B. Đói cho sạch, rách cho thơm.

C. Đứng núi này trông núi nọ

D. Một điều nhịn chín điều lành.

Câu 6: Người làm chủ được những suy nghĩ, tình cảm, hành vi của mình trong mọi hoàn cảnh, tình huống, luôn có thái độ bình tĩnh, tự tin và biết tự điều chỉnh hành vi của mình là người

A. độc đoán.

B. liêm khiết.

C. tự lực

D. tự chủ.

Câu 7: Ngoài giờ đi học, Yến tranh thủ thời gian ra đồng đi bắt cua để lấy tiền đóng học thêm. Việc làm đó thể hiện điều gì?

A. Yến là người tự chủ.

B. Yến là người trung thực.

C. Yến là người thật thà.

D. Yến là người khiêm nhường.

 

Câu 8: Biểu hiện nào dưới đây thể hiện sự thiếu tự chủ?

A. Ôn tồn, mềm mỏng, lịch sự khi giải quyết công việc.

B. Bình tĩnh, sáng suốt đưa ra những quyết định đúng đắn.

C. Hay nồi nóng, cãi vã, gây gỗ với mọi người xung quanh.

D. Không chán nản, tuyệt vọng khi gặp khó khăn.

Câu 9: Biểu hiện nào dưới đây là thiểu tự chủ?

A. Kiên định bảo vệ lẽ phải

B. Gió chiều nào che chiều ấy

C. Không để bạn xấu rủ rê, lôi kéo

D. Thái độ ôn hoà, từ tốn trong giao tiếp

Câu 10:  Một bạn trong lớp đùa nghịch làm hỏng món đồ rất có y nghĩa của em. Là người tự chủ, em sẽ

A. Báo cáo cô giáo.

B. Bình tĩnh nói chuyện với bạn.

C. Yêu cầu bạn mua đền món đồ.

D. Nghĩ cách trả thù lại bạn.

2. THÔNG HIỂU (5 CÂU)

Câu 1: Một học sinh thường vi phạm nhiều lần bị cô giáo nhắc nhở nhưng vẫn không  sửa đổi, học sinh ấy không có

A. Trung thực

B. Yêu thương con người

C. Tự trọng

D. Tự chủ

Câu 2: Ý kiến nào dưới đây không đúng khi nói về ý nghĩa của tự chủ?

A. Tự chủ là chia khoá của thành công.

B. Tự chủ giúp mỗi người đứng vững trước những cám dỗ.

C. Tự chủ giúp chúng ta làm được mọi điều mình mong muốn.

D. Tự chủ giúp mỗi người đễ dàng vượt qua khó khăn, thử thách trong cuộc sống.

Câu 3: Câu tục ngữ nào nói đến lòng tự trọng

A. Thương người như thể thương thân

B. Đói cho sạch, rách cho thơm

C. Tốt gỗ hơn tốt nước sơn

D. Không thầy đố mày làm nên

Câu 4: Tự trọng là biết coi trọng và giữ gìn …, biết điều chỉnh hành vi cá nhân của mình cho phù hợp với các chuẩn mực xã hội? Trong dấu “…” đó là?

A. Danh dự.

B. Uy tín.

C. Phẩm cách.

D. Phẩm giá.

Câu 5: Danh ngôn có câu: “ Chỉ có …và… mới có thể nâng chúng ta lên những nhỏ nhen của cuộc sống và những bão táp của số phận”. Trong dấu “…” đó là?

A. Tự lập và tự trọng.

B. Khiêm tốn và thật thà.

C. Cần cù và tiết kiệm.

D. Trung thực và thẳng thắn.

3. VẬN DỤNG (3 câu)

Câu 1: Câu nói: “Tự lực cánh sinh” nói đến điều gì ?

A. Trung thành.

B. Thật thà.

C. Chí công vô tư.

D. Tự chủ.

Câu 2: Câu “Gió chiều nào che chiều ấy” nói về người không có tính

A. tự chủ

B. sáng tạo

C. năng động

D. cân cù.

Câu 3: Câu nào dưới đây thể hiện sự thiếu tự chủ?

A. Cả giận mất khôn.

B. Có công mài sắt có ngày nên kim.

C. Sông sâu sóng cả, chớ ngã tay chèo.

D. Dù ai nói ngả nói nghiêng/ Lòng ta vẫn vững như kiếng ba chân.

4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)

Câu 1: Trong giờ sinh hoạt lớp, trong tuần 3 bạn Khánh bị mắc 7 lỗi nói chuyện trong giờ học và 2 lỗi vi phạm quy chế thi. Đã nhiều lần cô giáo nhắc nhở nhưng bạn Khánh vẫn vi phạm và bạn Khánh cho rằng bạn Khánh làm gì thì kệ bạn Khánh không liên quan đến các bạn và cô giáo. Là bạn học cùng lớp em sẽ làm gì để giúp bạn Khánh cải thiện tính đó?

A. Không quan tâm vì không liên quan đến mình.

B. Nói với bố mẹ bạn Khánh để bố mẹ bạn Khánh dạy giỗ.

C. Không chơi cùng với bạn Khánh vì bạn Khánh là người vô ý thức.

D. Nhắc nhở, giúp đỡ bạn trong học tập và khuyên bạn không được làm như vậy vì vi phạm kỉ luật.

Câu 2: Một nhóm bạn thường xuyên trêu chọc em để làm trò đùa cho các bạn trong lớp. Là người tự chủ, em sẽ làm gì?

A. gọi bố mẹ đến xử lí các bạn.

B. mặc kệ, khi nào các bạn trêu chán sẽ thôi.

C. nghĩ cách đề trả thù lại các bạn đã trêu mình.

D. nói chuyện nghiêm túc để các bạn dừng trêu chọc.

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 10 kết nối tri thức với cuộc sống - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay