Bài tập file word toán 11 chân trời sáng tạo Ôn tập Chương 1 (P1)

Bộ câu hỏi tự luận toán 11 Chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập tự luận Ôn tập Chương 1. Bộ tài liệu tự luận này có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học toán 11 Chân trời sáng tạo.

ÔN TẬP CHƯƠNG 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC (PHẦN 1)

Bài 1: Tìm tập giá trị của các hàm số sau:  y = 2sin3x – 5

Trả lời:

Ta có:  

-1 ≤ sin 3x ≤ 1  -1 ≤ sin 3x ≤ 1 ∀x ∈ R

⇔ -2 ≤ 2sin 3x ≤ 2 ∀x ∈ R 

⇔ -7 ≤ 2sin 3x - 5 ≤ -3 ∀x ∈ R

Vậy tập giá trị: T = [-7;-3].

Bài 2: Tìm tập giác trị của các hàm số sau:  y = cos2x + 4sinx +1

Trả lời:

y = cos2x + 4sinx +1 = 1 - 2sin2x + 4sinx +1 = -2sin2x + 4sinx + 2 = -2(sinx – 1)2 + 4.

Ta có: -1 ≤ sin x ≤ 1 ∀x ∈ R   

⇔ -2 ≤ sin x - 1 ≤ 0 ∀x ∈ R  

⇔ 0 ≤ (sin x - 1)2 ≤ 4 ∀x ∈ R  

 ⇔ -8 ≤ -2(sin x - 1)2 ≤ 0 ∀x ∈ R 

⇔ -4 ≤ -2(sin x - 1)2 + 4 ≤ 4 ∀x ∈ R  .

Vậy tập giá trị: T = [-4;4].

Bài 3: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số: y = sin2x + 3

Trả lời:

Ta có: -1 ≤ sin 2x ≤ 1 ∀x ∈ R  

⇔ 2 ≤ sin 2x + 3 ≤ 4 ∀x ∈ R

Vậy hàm số y = sin2x + 3 có giá trị lớn nhất là 4 và giá trị nhỏ nhất là 2.

Bài 4: Tìm tập xác định của các hàm số
a) 
b) 
c) ;
d)

Trả lời:

a) Đặt , ta được hàm số  có tập xác định là . Mặt khác,  nên tập xác định của hàm só  là .

b) Ta có . Vậy tập xác định của hàm só́  là

c) Ta có . Vậy tập xác định của hàm số  là .

d) Ta có

Vạy tập xác định của hàm số  là .

Bài 5:  Xét tính đơn điệu của các hàm số sau trên các khoảng cho trước

a)  trên đoạn

b)  trên đoạn

c)  trên khoảng

Trả lời:

a) Theo lí thuyết: Hàm số  

Đồng biến trên các khoảng

Nghịch biến trên các khoảng

Suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng và đồng biến trên khoảng  

b) Theo lí thuyết: Hàm số  

Đồng biến trên các khoảng

Nghịch biến trên các khoảng

Suy ra  đồng biến trên khoảng và nghịch biến trên khoảng

c) Theo lí thuyết: hàm số  đồng biến trên các khoảng

Suy ra với hàm số  đồng biến trên khoảng  và      

Bài 6: Giải phương trình

a)

b)

c)

d)

Trả lời:

a) Vì  nên

Vậy phương trình có các nghiệm là

b) Phương trình  có các nghiệm là

c) Ta có , nên

Vậy phương trình có các nghiệm là

d) Ta có

Phương trình có nghiệm là

Bài 7: Giải các phương trình
a) ;
b) 

 

Trả lời:

a) Vì  nên  

b)

 

Bài 8: a) Đổi số đo của các góc sau sang rad: ;  ; ;  (độ chính xác đến hàng phần nghìn);  (độ chính xác đến hàng phần trăm);

b) Đổi số đo của các góc sau sang độ (độ chính xác đến phút):

 ; ; - 2;  .

Trả lời:

Áp dụng công thức   với  tính bằng radian, a tính bằng độ.

a) Kết quả lần lượt là:

; ; ;  0,795; 0,71.

b) Kết quả lần lượt là:

Bài 9: a) Cho góc lượng giác

Với giá trị  bằng bao nhiêu thì góc  ?

b) Cho bốn góc lượng giác :

  ;  ; ; .

Xác định điểm biểu diễn góc lượng giác đó trên đường tròn lượng giác.

Trả lời:

a)

b)

Gọi góc lượng giác  có điểm biểu diễn lần lượt là M, N, P, Q.

Biểu diễn M, N, P, Q trên đường tròn lượng giác

Điểm M và Q thuộc vào góc phần tư thứ III sao cho (theo chiều âm).

Điểm N và P thuộc vào góc phần tư thứ I sao cho .

 

Bài 10: Đổi số đo của các góc lượng giác sau ra rađian, với độ chính xác đến 0,0001
a)  :
b) ;
c) ;
d) .

Trả lời:

a) 
b) ;
c) ;
d) .

Bài 11: Chứng minh các đẳng thức sau

a)

b)     

Trả lời:

a) Áp dụng công thức  ta được

                                        

b) Áp dụng công thức , ta được

.

Bài 12: a) Cho  Xác định dấu của các biểu thức sau:

;

b) Cho . Xác định dấu của các biểu thức sau :

 ;  ; ; ;

Trả lời:

a)    Ta có

b)    

Do

Bài 13: Trên đường tròn lượng giác gốc , cung lượng giác nào có các điểm biểu

diễn tạo thành tam giác đều ?

Trả lời:

Tam giác đều có góc ở đỉnh là  nên góc ở tâm là  tương ứng .

Bài 14: Rút gọn biểu thức

Trả lời:

Ta có

                                                            

Bài 15: Chứng minh đẳng thức

Trả lời:

Bài 16: Tính giá trị của biểu thức

Trả lời:

Áp dụng công thức

Ta có

Vậy giá trị biểu thức

 .

Bài 17: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số

Trả lời:

Ta có

Áp dụng bất đẳng thức Bunyakopvsky cho  số: 1; 1; ; ta có:

Hay

Dấu bằng xảy ra khi

Bài 18: Hàm số . Tìm các giá trị của tham số  để hàm số xác định với mọi số thực (trên toàn trục số).

Trả lời:

Xét hàm số

.

Đặt .

Hàm số  xác định với mọi

.

Đặt  trên .

Đồ thị hàm số có thể là một trong ba đồ thị trên.

Ta thấy  hoặc

Ycbt

.

Bài 19: Chứng minh hàm số  không tuần hoàn.

Trả lời:

 Giả sử

.         

Cho  và , ta được

. Điều này trái với định nghĩa là .

Vậy hàm số  không phải là hàm số tuần hoàn.

Bài 20: Cho góc  thỏa mãn  và . Tính

Trả lời:

Với  suy ra .       

Ta có

.

 (loại)

Từ hệ thức , suy ra  (do )

 và

Thay  và  vào , ta được

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Bài tập file word toán 11 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay