Bài tập file word Toán 8 kết nối Ôn tập Chương 6: Phân thức đại số (P3)
Bộ câu hỏi tự luận Toán 8 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập tự luận Ôn tập Chương 6: Phân thức đại số (P3). Bộ tài liệu tự luận này có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học Toán 8 kết nối tri thức.
Xem: => Giáo án toán 8 kết nối tri thức
ÔN TẬP CHƯƠNG VI: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ (PHẦN 3)
Bài 1: Rút gọn các biểu thức:
a) |
b) |
c) |
d) |
e) |
f) |
g) |
h) |
Trả lời:
- a)
- b)
- c)
- d)
- e)
- f)
- g)
- h)
Bài 2: Cho thoả mãn và . Tính giá trị của biểu thức
Trả lời:
Từ giả thiết suy ra
Vậy ta có
Bài 3: Tìm GTNN của phân thức
- a)
- b)
Trả lời:
- a)
GTNN của biểu thức là khi
- b)
GTLN của biểu thức là khi
Bài 4: Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng minh các đẳng thức sau:
- a) b)
- c) d)
Trả lời:
- a)
b)
- c)
- d) Ta thấy VT = VP (đpcm)
Bài 5: Cho phân thức với
Chứng tỏ rằng giá trị phân thức luôn luôn không âm khi nó được xác định.
Trả lời:
Vậy giá trị phân thức luôn luôn không âm khi nó được xác định.
Bài 6: Thực hiện phép tính:
- a) b)
- c) d)
- e)
Trả lời:
- a)
- b)
- c)
- d)
- g)
Bài 7: Số nào lớn hơn và .
Trả lời:
Ta có .
Bài 8: Rút gọn phân thức
Trả lời:
Xét tử thức
Vậy
Bài 9: Cho
- a) Tìm điều kiện xác định của A
- b) Rút gọn A
- c) Tìm giá trị nhỏ nhất của A
Trả lời:
- a) Để A xác định thì
- b)
- c)
Do nên
Vậy giá trị nhỏ nhất của A là khi
Bài 10: Cho phân thức
- a) Tìm điều kiện để giá trị của biểu thức xác định.
- b) Rút gọn biểu thức .
Trả lời:
- a) Điều kiện để giá trị của biểu thức xác định
vì > 0 và > 0
- b)
Bài 11: Cho phân thức: . Chứng tỏ luôn nhận giá trị âm với mọi
Trả lời:
với
Bài 12: Cho biểu thức
- a) Rút gọn biểu thức và tìm điều kiện của để giá trị của được xác định.
- b) Tính giá trị của biểu thức tại .
Trả lời:
Điều kiện: .
- a)
- b) Tại thì
Tại thì
Tại thì giá trị của không xác định.
Bài 13: Cho a và b là các số thoả mãn và . Tính giá trị của biểu thức
Trả lời:
Từ
Vì do đó
Vậy
Bài 14: Cho các số thỏa mãn và . Chứng minh rằng .
Trả lời:
Ta có:
Ta có
Từ và suy ra .
Bài 15: Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương , giá trị của biểu thức sau là một số tự nhiên
Trả lời:
, là một số tự nhiên.
(Tích 2 số nguyên liên tiếp chia hết cho 2)
Bài 16: Chứng minh rằng tổng các phân thức sau bằng tích của chúng
Trả lời:
Ta cần chứng minh
Dùng phương pháp biến đổi tương đương ta có:
. Ta được điều phải chứng minh
Bài 17: Tính giá trị của biểu thức
Trả lời:
Với mọi số tự nhiên n, ta có:
|
Áp dụng (*) với n lần lượt bằng 1, 3, 5, …, ta có |
Bài 18: Với a,b,c,d dương, chứng minh rằng 2
Trả lời:
(Theo bất đẳng thức xy )
Mặt khác 2(a2 + b2 + c2 + d2 + ab + ad + bc + cd) – (a + b + c + d)2
= a2 + b2 + c2 + d2 – 2ac – 2bd = (a - c)2 + (b - d)2 0
Suy ra F 2 và xảy ra ó a = c; b = d.
Bài 19: Cho phân thức M =
- a) Tìm các giá trị của a, b, c để phân thức có nghĩa.
- b) Rút gọn biểu thức M.
Trả lời:
- a) Điều kiện để phân thức M có nghĩa là mẫu thức kác 0.
Xét (a + b + c)2 - (ab + bc + ca) = 0
a2 + b2 + c2 + ab + bc + ca = 0.
2a2 + 2b2 + 2c2 +2ab + 2bc + 2ca = 0
(a + b)2 + (b + c)2 + (c + a)2 = 0
a + b = b + c = c + a
a = b = c.
Vậy điều kiện để phân thức M có nghĩa là a, b, c không đồng thời bằng 0, tức là a2 + b2 c2 0.
- b) Do (a + b + c)2 = a2 + b2 + c2 + 2ab + 2bc + 2ca, do đó dặt a2 + b2 + c2 = x;
ab + bc + ca = y.
Khi đó (a + b + c)2 = x + 2y.
Ta có M =
(Điều kiện là a2 + b2 c2 0)
Bài 20: Cho các số thỏa mãn và
Chứng minh rằng
Trả lời:
Như vậy tương tự ta có
Mà
Như vậy ta có
(theo đúng điều kiện đề bài cho)