Bài tập file word Toán 9 chân trời Bài 2: Phương trình bậc nhất hai ẩn và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Bộ câu hỏi tự luận Toán 9 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập tự luận Bài 2: Phương trình bậc nhất hai ẩn và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. Bộ tài liệu tự luận này có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học Toán 9 CTST.
Xem: => Giáo án toán 9 chân trời sáng tạo
BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN VÀ HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
(20 câu)
1. NHẬN BIẾT (5 câu)
Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn?
a) b) c) d) x – 0y = 0 |
Trả lời:
a) Phương trình là phương trình bậc nhất hai ẩn với
b) Phương trình là phương trình bậc nhất hai ẩn với
c) Phương trình là phương trình bậc nhất hai ẩn với
d) Phương trình là phương trình bậc nhất hai ẩn với
Câu 2: Trong các cặp số ;
;
cặp số nào là nghiệm của phương trình:
a) c) | b) d) |
Trả lời:
Trong các cặp số ;
;
cặp số nào là nghiệm của phương trình:
a) Thay vào phương trình
, có:
nên cặp số
là nghiệm của phương trình.
Thay vào phương trình
, có:
nên cặp số
không là nghiệm của phương trình.
Thay vào phương trình
, có:
nên cặp số
không là nghiệm của phương trình.
b) Thay vào phương trình
, có:
nên cặp số
không là nghiệm của phương trình.
Thay vào phương trình
, có:
nên cặp số
không là nghiệm của phương trình.
Thay vào phương trình
, có:
nên cặp số
là nghiệm của phương trình.
c) Thay vào phương trình
, có:
nên cặp số
không là nghiệm của phương trình.
Thay vào phương trình
, có:
nên cặp số
không là nghiệm của phương trình.
Thay vào phương trình
, có:
nên cặp số
không là nghiệm của phương trình.
d) Thay vào phương trình
, có:
nên cặp số
là nghiệm của phương trình.
Thay vào phương trình
, có:
nên cặp số
không là nghiệm của phương trình.
Thay vào phương trình
, có:
nên cặp số
là nghiệm của phương trình.
Câu 3: Tìm hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn trong các hệ sau:
a) b) c) d) |
Trả lời:
Câu 4: Trong các cặp số cặp số nào là nghiệm của hệ:
a) b) | c) d) |
Trả lời:
Câu 5: Cho các cặp số và
. Cặp số nào là nghiệm của hệ phương trình:
a) | b) |
Trả lời:
2. THÔNG HIỂU (5 câu)
Câu 1: Vẽ mỗi cặp đường thẳng sau trên cùng một hệ trục và tìm tọa độ giao điểm của chúng:
a) b) | c) d) |
Trả lời:
a) và
Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng là:
b) và
Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng là:
c) và
Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng là:
d) và
Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng là:
Câu 2: Cho hệ phương trình
a) Tìm nghiệm của hệ phương trình đã cho bằng phương pháp hình học.
b) Nghiệm của hệ phương trình đã cho có phải là nghiệm của phương trình hay không?
Trả lời:
Hệ phương trình hay
(I)
a)
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy hai đường thẳng và đường thẳng
cắt nhau tại
có tọa độ
Vậy nghiệm của hệ phương trình (I) là
b) Với thay vào phương trình
ta có:
hay
. Vậy cặp số
là nghiệm của phương trình
Câu 3: Cho hệ phương trình
a) Tìm nghiệm của hệ phương trình đã cho bằng phương pháp hình học.
b) Nghiệm của hệ phương trình đã cho có phải là nghiệm của phương trình hay không?
Trả lời:
Câu 4: Cho hai phương trình và
a) Cho biết nghiệm tổng quát của mỗi phương trình.
b) Vẽ các đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của hai phương trình trên cùng một hệ trục tọa độ.
c) Xác định nghiệm chung của hai phương trình.
Trả lời:
Câu 5: : Cho hai phương trình và
a) Cho biết nghiệm tổng quát của mỗi phương trình.
b) Vẽ các đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của hai phương trình trên cùng một hệ trục tọa độ.
c) Xác định nghiệm chung của hai phương trình.
Trả lời:
3. VẬN DỤNG (7 câu)
Câu 1: Tìm các giá trị của tham số để cặp số
là nghiệm của phương trình
.
Trả lời:
Cặp số là nghiệm của phương trình
khi:
Vậy là giá trị cần tìm.
Câu 2: Cho đường thẳng có phương trình
. Tìm giá trị của tham số
sao cho
đi qua điểm
.
Trả lời:
Đường thẳng đi qua điểm
nên ta có:
.
Vậy là giá trị cần tìm.
Câu 3: Cho đường thẳng d có phương trình
a) đi qua gốc toạ độ;
b) đi qua điểm
.
Trả lời:
a) Đường thẳng đi qua gốc toạ độ
nên ta có:
.
Vậy là giá trị cần tìm.
b) Đường thẳng đi qua điểm
nên ta có:
.
Vậy là giá trị cần tìm.
Câu 4: Tìm phương trình đường thẳng biết rằng
đi qua hai điểm phân biệt
và
.
Trả lời:
Câu 5: Cho ba đường thẳng và
.
a) Vẽ hai đường thẳng và
trên cùng một hệ trục tọa độ;
b) Từ đồ thị của và
tìm nghiệm của hệ phương trình:
c) Tìm các giá trị của tham số để ba đường thẳng
và
đồng quy.
Trả lời:
Câu 6: Cho đường thẳng Tìm các giá trị của
và
để
đi qua điểm
và cắt trục
tại điểm có hoành độ bằng
Trả lời:
Câu 7: Cho hệ phương trình . Tìm các giá trị của
để hệ phương trình có nghiệm là
.
Trả lời:
4. VẬN DỤNG CAO (3 câu)
Câu 1: Cho ba đường thẳng và
. Tìm giá trị của tham số
để ba đường thẳng
và
đồng quy.
Trả lời:
và
.
Đường thẳng đi qua hai điểm
.
Đường thẳng đi qua hai điểm
.
Vẽ đường thẳng đi qua ta được
, vẽ đường thẳng đi qua
ta được
.
Quan sát hình bên, ta thấy là giao điểm của đường thẳng
và
.
Để và
đồng quy suy ra đường thẳng
phải đi qua điểm
.
Ta có:
.
Vậy thì
và
đồng quy.
------------------------------
----------------- Còn tiếp ------------------