Bài tập file word Toán 9 chân trời Bài 3: Góc ở tâm, góc nội tiếp
Bộ câu hỏi tự luận Toán 9 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập tự luận Bài 3: Góc ở tâm, góc nội tiếp. Bộ tài liệu tự luận này có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học Toán 9 CTST.
Xem: => Giáo án toán 9 chân trời sáng tạo
BÀI 3: GÓC Ở TÂM, GÓC NỘI TIẾP
(16 câu)
1. NHẬN BIẾT (4 câu)
Câu 1: Tính số đo cung
nhỏ trong hình vẽ dưới đây, biết rằng
và
.

Trả lời:
Điểm
nằm trên cung nhỏ
nên ta có: ![]()
Góc ở tâm
chắn cung
nên ![]()
Góc ở tâm
chắn cung
nên ![]()
Thay vào (1) ta được: ![]()
Câu 2: Cho đường tròn
. Vẽ dây
. Tính số đo của hai cung
.
Trả lời:

Xét
có:
vuông tại
sđ![]()
Vậy số đo cung lớn là
Câu 3 : Cho đường tròn
, hai tiếp tuyến của đường tròn tại
và
cắt nhau ở
, biết
.
a) Tính số đo
.
b) Tính số đo góc ở tâm tạo bởi hai bán kính
.
c)Tính số đo cung nhỏ
và số đo cung lớn
.
Trả lời:
Câu 4: Trên cung nhỏ
của
, cho hai điểm
và
sao cho cung
được chia thành ba cung bằng nhau (
). Bán kính
và
cắt dây
lần lượt tại
và
.
a) So sánh các đoạn thẳng
và
.
b) Chứng minh đường thẳng
song song với đường thẳng
.
Trả lời:
2. THÔNG HIỂU (3 câu)
Câu 1: Cho
và dây cung
Kẻ
vuông góc với
tại
. Tính:
a) Độ dài
theo
.
b) Số đo các góc
.
c) Số đo cung nhỏ và cung lớn
.
Trả lời:

a) Xét tam giác vuông
, tính được ![]()
b) Tính được ![]()
c) Số đo cung nhỏ
là:
số đo cung lớn
là: ![]()
Câu 2: Cho đường tròn
, lấy điểm
nằm ngoài
sao cho
Từ
kẻ tiếp tuyến
và
với đường tròn
(
và
là các tiếp điểm) .
a) Tính
.
b) Tính
và số đo cung nhỏ
.
c) Biết đoạn thẳng
cắt
tại
. Chứng minh
là điểm chính giữa của cung nhỏ
.
Trả lời:
Câu 3: Cho hai đường tròn đồng tâm
và
trên đường tròn nhỏ lấy một điểm
. Tiếp tuyến tại
của đường tròn nhỏ cắt đường tròn lớn tại
và
. Tia
cắt đường tròn lớn tại
.
a) Chứng minh rằng:
.
b) Tính số đo hai cung
.
Trả lời:
3. VẬN DỤNG (7 câu)
Câu 1: Cho
các dây
có độ dài như sau
. Tính số đo các cung
.
Trả lời:

Ta có
đều ![]()
Lại có ![]()
có ![]()
Theo định lí Pitago đảo ta có
vuông tại ![]()
Vẽ
tại
, suy ra ![]()
Xét
vuông tại
, ta có ![]()
là nửa tam giác đều ![]()
cân tại
(vì
) có
là đường cao nên cũng là đường phân giác
Do đó ![]()
sđ
= sđ
= ![]()
Câu 2:Cho hai đường tròn bằng nhau (O) và (O’) cắt nhau tại hai điểm A và B. Vẽ các đường kính AOE, AOF và BOC. Đường thẳng AF cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là D. Chứng minh rằng các cung nhỏ AB, CD, CE bằng nhau.
Trả lời:

+) Dây AB là dây chung của hai đường tròn nên AB căng hai cung nhỏ bằng nhau
Lại có: ![]()
+) Chứng minh được:
thẳng hàng
+)
là đường trung bình của
Câu 3: Cho đường tròn (O) đường kính AB. Qua trung điểm I của bán kính OB kẻ dây
. Kẻ dây CE song song với AB. Chứng minh rằng:
a)
.
b) E, O, D thẳng hàng.
c) ADBE là hình chữ nhật .
Trả lời:

a) AB là trung trực của CD ![]()
+) 
Từ (1) và (2)![]()
b)
cân tại O, OI là đường cao nên là đường phân giác COD
thẳng hàng (đpcm)
c) Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau nên là hình chữ nhật.
Câu 4: Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O), biết

(như hình vẽ bên).

Tính số đo các góc ABC, ADC, AOC.
Trả lời:
Câu 5:Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Lấy M là điểm tùy ý trên nửa đường tròn (M khác A và B). Kẻ MH vuông góc với AB (
). Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ AB chứa nửa đường tròn (O) vẽ hai nửa đường tròn tâm
, đường kính AH và tâm
đường kính BH. Đoạn MA và MB cắt hai nửa đường tròn (
) và (
) lần lượt tại P và Q. Chứng minh rằng:
a)
.
b)
.
c) PQ là tiếp tuyến chung của hai đường tròn (
) và (
).
Trả lời:
Câu 6:Cho đường tròn (O) đường kính AB, điểm D thuộc (O). Gọi E là điểm đối xứng với A qua D
a)
là tam giác gì?
b) Gọi K là giao điểm của EB với (O), Chứng minh rằng:
.
Trả lời:
Câu 7: Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB và điểm C di động trên nửa đường tròn đó. Vẽ đường tròn (I) tiếp xúc với đường tròn (O) tại C và tiếp xúc với đưuòng kính AB tại D, đường tròn này cắt CA, CB lần lượt tại các điểm thứ hai là M và N. Chứng minh rằng:
a) M, N, I thẳng hàng.
b)
.
Trả lời:
4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)
Câu 1: Cho tam giác đều
nội tiếp đường tròn
. Trên cung
không chứa
ta lấy điểm
bất kỳ (
khác
và
khác
). Các đoạn
và
cắt nhau tại
.
a) Giả sử
là một điểm trên đoạn
sao cho
. Chứng minh rằng
đều.
b) Chứng minh rằng
.
c) Chứng minh hệ thức
.
Trả lời:

a) Trước tiên ta nhận thấy rằng tam giác
cân tại
.
Mặt khác,
(hai góc nội tiếp cùng chắn
của đường tròn
).
Vậy nên tam giác
đều.
b) Ta đã có
, vậy để chứng minh
ta sẽ chứng minh
.
Thật vậy, xét hai tam giác
và
có:
(giả thiết),
(do tam giác
đều).
Lại vì
,
nên
.
Từ đó
(c.g.c), dẫn đến
(đpcm).
c) Xét hai tam giác
và
ta thấy
,
(hai góc nội tiếp cùng chắn cung
) suy ra
(hai góc nội tiếp cùng chắn
).
Từ đó
(g.g)
, hay
.
Theo kết quả câu
, ta có
nên
.
Hệ thức này tương đương với
(đpcm).
------------------------------
----------------- Còn tiếp ------------------
=> Giáo án Toán 9 Chân trời Chương 5 bài 3: Góc ở tâm, góc nội tiếp