Bài tập file word Toán 9 chân trời Bài 2: Tiếp tuyến của đường tròn
Bộ câu hỏi tự luận Toán 9 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập tự luận Bài 2: Tiếp tuyến của đường tròn. Bộ tài liệu tự luận này có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học Toán 9 CTST.
Xem: => Giáo án toán 9 chân trời sáng tạo
BÀI 2: TIẾP TUYẾN CỦA ĐƯỜNG TRÒN
(19 câu)
1. NHẬN BIẾT (2 câu)
Câu 1: Cho
vuông tại
có
. Vẽ đường tròn tâm
bán kính
. Xác định vị trí tương đối của đường thẳng
với đường tròn tâm
bán kính
.
Trả lời:

Vẽ
là đường cao của tam giác vuông ![]()
Ta có: ![]()
Do đó đường thẳng
và đường tròn
cắt nhau.
Câu 2: Cho
vuông tại
có
là đường phân giác. Xác định vị trí tương đối của đường thẳng
và đường tròn tâm
bán kính ![]()
Trả lời:
2. THÔNG HIỂU (6 câu)
Câu 1: Cho điểm
cách đường thẳng
một đoạn bằng 6cm, vẽ đường tròn ![]()
a) Chứng minh rằng đường tròn tâm
và đường thẳng
cắt nhau
b) Gọi hai giao điểm là
và
. Tính ![]()
Trả lời:

a) Kẻ
là khoảng cách từ
đến ![]()
cắt
tại
và ![]()
b) Xét tam giác
cân tại
và
nên
cũng là đường trung tuyến
![]()
Xét
Câu 2: Cho hình vuông
, trên đường chéo
lấy điểm
sao cho
. Đường thẳng kẻ qua
vuông góc với
cắt
ở
.
a) So sánh: ![]()
b) Xác định vị trí tương đối của đường thẳng
với đường tròn ![]()
Trả lời:

a) Ta có :
vuông cân
Từ (1)(2) ![]()
b) Ta lại có ![]()
mặt khác:
đường thẳng
tiếp xúc với
Câu 3: Từ điểm
nằm bên ngoài đường tròn
sao cho
. Kẻ tia
tạo với
một góc
. Gọi
là hình chiếu của
trên tia
. Xét vị trí tương đối của tia
và đường tròn
.
Trả lời:

Từ
vuông tại
, ta có: ![]()
(bán kính)
Vậy tia
và đường tròn
cắt nhau tại hai điểm.
Câu 4: Cho điểm
cách đường thẳng
một khoảng 12 cm
a) Chứng minh
cắt đường thẳng
tại hai điểm phân biệt
b) Gọi hai giao điểm của
với
là
. Tính độ dài đoạn thẳng ![]()
Trả lời:
Câu 5: Cho
vuông cân tại
. Vẽ tia phân giác ![]()
a) Chứng minh rằng đường tròn
tiếp xúc với đường thẳng ![]()
b) Cho biết
. Tính
theo
.
Trả lời:
Câu 6: Hai tiếp tuyến tại
và
của đường tròn
cắt nhau ở
.
a) Chứng minh
là trung trực của đoạn thẳng
.
b) Vẽ đường kính
của
. Chứng minh
.
Trả lời:
3. VẬN DỤNG (8 câu)
Câu 1: Cho
vuông tại
,
là đường cao,
. Gọi
là điểm đối xứng với
qua
. Vẽ đường tròn đường kính
cắt
ở
.
a) Chứng minh rằng
là tiếp tuyến của đường tròn.
b) Tính độ dài đoạn thẳng
.
Trả lời:

a. Xét ![]()
Xét
có
là đường cao đồng thời là đường trung tuyến nên
cân tại
,
là tam giác đều.
+) Ta có
cân tại O
Có:
đều
là tiếp tuyến của đường tròn đường kính
.
b. Xét 
Câu 2:Cho tam giác
cân tại
nội tiếp đường tròn tâm
. Vẽ hình bình hành
, tiếp tuyến tại
của đường tròn cắt đường thẳng
tại
. Chứng minh rằng :
a) Đường thẳng
là tiếp tuyến của đường tròn
.
b)
đồng quy.
Trả lời:

a) Ta có
cân tại ![]()
Vì tứ giác
là hình bình hành ![]()
![]()
Từ
đpcm
b. ) Gọi
là giao điểm của
và
là trung điểm của
(
là tiếp tuyến)
đồng quy (đpcm).
Câu 3: Cho đường tròn
đường kính
, vẽ
tại trung điểm
của
. Các tiếp tuyến với đường tròn tại
và
cắt nhau ở
.
a) Chứng minh rằng
thẳng hàng.
b) Tứ giác
là hình gì ?
c) Tính
.
d) Chứng minh đường thẳng
là tiếp tuyến của đường tròn
.
Trả lời:

a)
là trung trực của
, có
(tính chất tiếp tuyến)
thuộc đường trung trực của
thẳng hàng
b) Tứ giác
có hai đường chéo vuông góc tại trung điểm mỗi đường nên là hình thoi
c)
có
nên là tam giác đều
![]()
d) Hạ
vuông góc
, ta có:
là phân giác ![]()
là phân giác của
đpcm
(dựa vào tính chất hai tia phân giác của hai góc kề bù thì vuông góc với nhau)
Ta có:
là hai góc kề bù,
là phân giác ![]()
là phân giác
d.
là hình thoi
đều ![]()
Câu 4: Cho đường tròn
, bán kính
, dây
là trung trực của
. Kẻ tiếp tuyến với đường tròn
tại
, tiếp tuyến này cắt đường thẳng
tại I.
a) Chứng minh
là tam giác đều.
b) Chứng minh tứ giác
là hình thoi.
c) Tính
theo
.
Trả lời:

a) Gọi
là giao điểm của
và ![]()
Do
là đường trung trực của
nên ![]()
Vậy
là tam giác đều
b) Chứng minh tương tự: ![]()
Từ ![]()
là hình thoi
c) Xét
, ta có: ![]()
![]()
Câu 5: Cho nửa đường tròn tâm
đường kính
. Một đường thẳng
tiếp xúc với đường tròn tại
. Gọi
và
lần lượt là hình chiếu của
và
trên
. Chứng minh rằng:
a)
là trung điểm của
.
b) Tổng
không đổi khi
di động trên nửa đường tròn.
c) Tích
.
Trả lời:
Câu 6: Cho đường tròn
và dây
. Vẽ một tiếp tuyến song song với
, nó cắt các tia
và
theo thứ tự tại
và
. Tính diện tích
.
Trả lời:
Câu 7:Bánh đà của một động cơ được thiết kế có dạng là một đường tròn tâm O, bán kính 15 cm được kéo bởi một dây curoa. Trục của mô tơ truyền lực được biểu diễn bởi điểm M (Hình vẽ). Cho biết khoảng cách OM là 35 cm.
a) Tính độ dài của hai đoạn dây curoa MA và MB (kết quả làm tròn đến hàng phần mười).

b) Tính số đo
tạo bởi hai tiếp tuyến AM, BM và số đo
(kết quả làm tròn đến phút).
Trả lời:
Câu 8: Từ điểm
nằm ngoài đường tròn
vẽ hai tiếp tuyến
với
và
là các tiếp điểm. Gọi
là chân đường vuông góc vẽ từ
đến đường kính
. Chứng minh rằng
cắt
tại trung điểm
của
.
Trả lời:
4. VẬN DỤNG CAO (3 câu)
Câu 1: Cho hai đường tròn đồng tâm
, có bán kính lần lượt là
và
. Dây
của đường tròn lớn cắt đường tròn nhỏ tại
và
. Gọi
là đường kính của đường tròn nhỏ. Tính giá trị của biểu thức
theo
và
.
Trả lời:

Kẻ
. Đặt ![]()
Ta có: ![]()
Chứng minh được: ![]()
------------------------------
----------------- Còn tiếp ------------------
=> Giáo án Toán 9 Chân trời Chương 5 bài 2: Tiếp tuyến của đường tròn