Bài tập file word Toán 9 chân trời Bài 1: Bất đẳng thức
Bộ câu hỏi tự luận Toán 9 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập tự luận Bài 1: Bất đẳng thức. Bộ tài liệu tự luận này có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học Toán 9 CTST.
Xem: => Giáo án toán 9 chân trời sáng tạo
CHƯƠNG 2:BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
BÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC
(20 câu)
1. NHẬN BIẾT (5 câu)
Câu 1: Biểu diễn các bất đẳng thức diễn tra các khẳng định sau:
a) m lớn hơn 4; b) a nhỏ hơn hoặc bằng 6 ; c) 10 lớn hơn b | d) 12 bé hơn hoặc bằng -a e) -4 lớn hơn hoặc bằng n f) x lớn hơn hoặc bằng 100 |
Trả lời:
a) ![]()
b) ![]()
c) ![]()
d) ![]()
e) ![]()
f) ![]()
Câu 2: Cho hai số
dương. Hãy so sánh
và
trong mỗi trường hợp sau:
a) b) | c) d) |
Trả lời:
Cho hai số
dương. Hãy so sánh
và
trong mỗi trường hợp sau:
a) ![]()
Với
dương: Cộng hai vế của bất đẳng thức với
, ta được:
hay ![]()
Nên
thì ![]()
b)
Cộng hai vế của bất đẳng thức với
ta được:
hay ![]()
Nhân cả hai vế của BĐT mới nhận được với
, ta được: ![]()
Vậy
thì
suy ra ![]()
c) ![]()
Nhân cả hai vế của BĐT với
ta được:
Vậy
suy ra ![]()
d) ![]()
Cộng hai vế của BĐT với
ta được: ![]()
Nhân hai vế của BĐT với
ta được: ![]()
Vậy
suy ra ![]()
Câu 3: So sánh a và b, biết:
a) 5a > 5b ; b) -2a < -2b ; | c) 3a + 1 d) -2a + c > -2b + c |
Trả lời:
Câu 4: Mỗi khẳng định sau đây đúng hay sai? Vì sao?
a)
;
b)
;
c)
;
d)
.
Trả lời:
Câu 5: So sánh hai số
và
trong mỗi trường hợp sau:
a) | b) |
c) | d) |
Trả lời:
2. THÔNG HIỂU (3 câu)
Câu 1: Chứng tỏ các bất đẳng thức sau luôn đúng với mọi ![]()
a) b) c) | d) e) |
Trả lời:
a)
luôn đúng với mọi
.
b)
với mọi ![]()
c) ![]()
Vì
nên
với mọi ![]()
d) ![]()
Có
và ![]()
suy ra
luôn đúng với mọi ![]()
e) ![]()
![]()
Có
và
Nên
suy ra
với mọi giá trị của ![]()
Câu 2: Chứng tỏ các bất đẳng thức sau luôn đúng với mọi ![]()
a) b) c) | d) e) |
Trả lời:
3. VẬN DỤNG (7 câu)
Câu 1: Chứng minh các bất bẳng thức sau luôn đúng với mọi ![]()
a) ![]()
b) ![]()
c) ![]()
Trả lời:
a) ![]()
Xét hiệu: ![]()
đúng với giá trị của ![]()
Dấu
xảy ra khi: ![]()
b) ![]()
Xét hiệu:
đúng với mọi ![]()
Vậy
đúng với mọi ![]()
Dấu “=” xảy ra khi ![]()
c) ![]()
Xét hiệu: ![]()
luôn đúng với mọi ![]()
Dấu “=” xảy ra khi ![]()
Câu 2: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
với điều kiện ![]()
Trả lời:
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
với điều kiện ![]()
Có ![]()
Vì ![]()
Ta có:
suy ra
nên
Suy ra:
nên
Dấu “=” xảy ra khi
hay
(TMĐK).
Vậy giá trị nhỏ nhất của
khi ![]()
Câu 3:Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: ![]()
Trả lời:
Đặt
suy ra ![]()
khi ![]()
Suy ra
nên
hoặc ![]()
Hay
hoặc ![]()
Vậy giá trị nhỏ nhất của A bằng 1 khi
và ![]()
Câu 4: Chứng minh rằng:
a)
với mọi
.
b)
với
.
Trả lời:
Câu 5: Cho
. Chứng minh rằng: ![]()
Trả lời:
Câu 6: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức ![]()
Trả lời:
Câu 7: Trong các hình chữ nhật có chu vi bằng 300 m, hình chữ nhật có diện tích lớn nhất bằng bao nhiêu?
Trả lời:
4. VẬN DỤNG CAO (5 câu)
Câu 1: Với các số thực
thỏa mãn
tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức ![]()
Trả lời:
Ta có ![]()
Đặt
suy ra ![]()
Ta có
(Vì
)
Dấu
xảy ra khi và chỉ khi
Thay trở lại biến
thì
hoặc 
Ta có
(Vì
)
Dấu
xảy ra
Vậy giá trị nhỏ nhất
, suy ra:
hoặc 
Giá trị lớn nhất ![]()
------------------------------
----------------- Còn tiếp ------------------
=> Giáo án Toán 9 Chân trời Chương 2 bài 1: Bất đẳng thức