Bài tập file word Toán 9 kết nối Bài 28: Đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp của một tam giác

Bộ câu hỏi tự luận Toán 9 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập tự luận Bài 28: Đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp của một tam giác. Bộ tài liệu tự luận này có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học Toán 9 KNTT.

Xem: => Giáo án toán 9 kết nối tri thức

BÀI 28: ĐƯỜNG TRÒN NGOẠI TIẾP VÀ ĐƯỜNG TRÒN NỘI TIẾP CỦA MỘT TAM GIÁC

(14 CÂU)

1. NHẬN BIẾT (5 CÂU)

Câu 1: Em hãy nêu định nghĩa về đường tròn ngoại tiếp của một tam giác. 

Trả lời

Đường tròn ngoại tiếp một tam giác là đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác đó.

Câu 2: Đường tròn ngoại tiếp của tam giác vuông, tam giác đề có đặc điểm gì? 

Trả lời

Đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông có tâm là trung điểm của cạnh huyền và bán kính bằng một nửa cạnh huyền.

Đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh a có tâm là trọng tâm của tam giác đó và bán kính bằng 1. NHẬN BIẾT (5 CÂU)Câu 1: Em hãy nêu định nghĩa về đường tròn ngoại tiếp của một tam giác. Trả lờiĐường tròn ngoại tiếp một tam giác là đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác đó. Câu 2: Đường tròn ngoại tiếp của tam giác vuông, tam giác đề có đặc điểm gì? Trả lờiĐường tròn ngoại tiếp tam giác vuông có tâm là trung điểm của cạnh huyền và bán kính bằng một nửa cạnh huyền.Đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh a có tâm là trọng tâm của tam giác đó và bán kính bằng  Câu 3: Em hãy nêu định nghĩa về đường tròn nội tiếp một tam giác.Trả lời: Câu 4: Đường tròn nội tiếp tam giác đều có đặc điểm là gì? Trả lời:Câu 5: Cho hình vẽ sau :a) Hình nào có đường tròn (0) ngoại tiếp tam giác ABC? b) Hình nào có đường tròn (O) nội tiếp tam giác ABC? Em hãy giải thích các lựa chọn của mình.Trả lời: 2. THÔNG HIỂU (4 CÂU)Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 10cm và AC =  cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.Trả lời:Xét ABC vuông tại A, theo pythagore ta có:BC2 = AB2 + AC2 BC2 = 102 + ()2BC2 = 121 BC =  = 11 (cm) Tam giác ABC vuông tại A nên bán kính R đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng nửa cạnh huyền BC hay R = BC/2 = 11/2 = 5,5 (cm) Câu 2: Ba đường tròn tiếp xúc với nhau từng đôi một và tiếp xúc với các cạnh của tam giác như hình bên. Nếu mỗi đường tròn có bán kính là 3, thì chu vi của tam giác sẽ bằng bao nhiêu?Trả lời:Từ tâm P và Q vẽ PQ và CQ vuông góc với cạnh AD của tam giácCác tam giác APB và DQC là nửa tam giác đều với PB = QC = 3=> AB = CD = 3; BC = PQ = 6 => AD = 6 + 6Vậy chu vi tam giác là: 18 + 18Câu 3: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Hãy tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó.Trả lời: Câu 4: Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn có bán kính 4cm Tính diện tích S của tam giác ABCTrả lời: 3. VẬN DỤNG (3 CÂU)Câu 1: Cho ∆ABC vuông tại A, có AB = 9cm AC = 12cm. Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp, G là trọng tâm của tam giác. Tính độ dài IG.Trả lời:Gọi  là tiếp điểm của đường tròn  với  vuông tại , theo định lý Pytago ta có: Theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau, ta có: Do đó Gọi , ta có: Ta có  là hình vuông, có: Mà  là trung điểm của  nên:  Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6cm và AC = 8cm ngoại tiếp đường tròn (1;7). Tính rTrả lời:Đường tròn  tiếp xúc với các cạnh  theo thứ tự Ta có: Cộng (1)(2)(3) vế theo vế, ta được: Mà Nên ta có: . Câu 3: Cho đường tròn (O; R) và hai đường kính vuông góc Ab, CD. Trên bán kính AO lấy đoạn AI = , vẽ tia CI cắt (O) tại E. Tính R theo CE.Trả lời: 4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)

Câu 3: Em hãy nêu định nghĩa về đường tròn nội tiếp một tam giác.

Trả lời:

Câu 4: Đường tròn nội tiếp tam giác đều có đặc điểm là gì? 

Trả lời:

Câu 5: Cho hình vẽ sau :

1. NHẬN BIẾT (5 CÂU)Câu 1: Em hãy nêu định nghĩa về đường tròn ngoại tiếp của một tam giác. Trả lờiĐường tròn ngoại tiếp một tam giác là đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác đó. Câu 2: Đường tròn ngoại tiếp của tam giác vuông, tam giác đề có đặc điểm gì? Trả lờiĐường tròn ngoại tiếp tam giác vuông có tâm là trung điểm của cạnh huyền và bán kính bằng một nửa cạnh huyền.Đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh a có tâm là trọng tâm của tam giác đó và bán kính bằng  Câu 3: Em hãy nêu định nghĩa về đường tròn nội tiếp một tam giác.Trả lời: Câu 4: Đường tròn nội tiếp tam giác đều có đặc điểm là gì? Trả lời:Câu 5: Cho hình vẽ sau :a) Hình nào có đường tròn (0) ngoại tiếp tam giác ABC? b) Hình nào có đường tròn (O) nội tiếp tam giác ABC? Em hãy giải thích các lựa chọn của mình.Trả lời: 2. THÔNG HIỂU (4 CÂU)Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 10cm và AC =  cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.Trả lời:Xét ABC vuông tại A, theo pythagore ta có:BC2 = AB2 + AC2 BC2 = 102 + ()2BC2 = 121 BC =  = 11 (cm) Tam giác ABC vuông tại A nên bán kính R đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng nửa cạnh huyền BC hay R = BC/2 = 11/2 = 5,5 (cm) Câu 2: Ba đường tròn tiếp xúc với nhau từng đôi một và tiếp xúc với các cạnh của tam giác như hình bên. Nếu mỗi đường tròn có bán kính là 3, thì chu vi của tam giác sẽ bằng bao nhiêu?Trả lời:Từ tâm P và Q vẽ PQ và CQ vuông góc với cạnh AD của tam giácCác tam giác APB và DQC là nửa tam giác đều với PB = QC = 3=> AB = CD = 3; BC = PQ = 6 => AD = 6 + 6Vậy chu vi tam giác là: 18 + 18Câu 3: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Hãy tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó.Trả lời: Câu 4: Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn có bán kính 4cm Tính diện tích S của tam giác ABCTrả lời: 3. VẬN DỤNG (3 CÂU)Câu 1: Cho ∆ABC vuông tại A, có AB = 9cm AC = 12cm. Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp, G là trọng tâm của tam giác. Tính độ dài IG.Trả lời:Gọi  là tiếp điểm của đường tròn  với  vuông tại , theo định lý Pytago ta có: Theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau, ta có: Do đó Gọi , ta có: Ta có  là hình vuông, có: Mà  là trung điểm của  nên:  Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6cm và AC = 8cm ngoại tiếp đường tròn (1;7). Tính rTrả lời:Đường tròn  tiếp xúc với các cạnh  theo thứ tự Ta có: Cộng (1)(2)(3) vế theo vế, ta được: Mà Nên ta có: . Câu 3: Cho đường tròn (O; R) và hai đường kính vuông góc Ab, CD. Trên bán kính AO lấy đoạn AI = , vẽ tia CI cắt (O) tại E. Tính R theo CE.Trả lời: 4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)

a) Hình nào có đường tròn (0) ngoại tiếp tam giác ABC? 

b) Hình nào có đường tròn (O) nội tiếp tam giác ABC? 

Em hãy giải thích các lựa chọn của mình.

Trả lời:

2. THÔNG HIỂU (4 CÂU)

Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 10cm và AC = 1. NHẬN BIẾT (5 CÂU)Câu 1: Em hãy nêu định nghĩa về đường tròn ngoại tiếp của một tam giác. Trả lờiĐường tròn ngoại tiếp một tam giác là đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác đó. Câu 2: Đường tròn ngoại tiếp của tam giác vuông, tam giác đề có đặc điểm gì? Trả lờiĐường tròn ngoại tiếp tam giác vuông có tâm là trung điểm của cạnh huyền và bán kính bằng một nửa cạnh huyền.Đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh a có tâm là trọng tâm của tam giác đó và bán kính bằng  Câu 3: Em hãy nêu định nghĩa về đường tròn nội tiếp một tam giác.Trả lời: Câu 4: Đường tròn nội tiếp tam giác đều có đặc điểm là gì? Trả lời:Câu 5: Cho hình vẽ sau :a) Hình nào có đường tròn (0) ngoại tiếp tam giác ABC? b) Hình nào có đường tròn (O) nội tiếp tam giác ABC? Em hãy giải thích các lựa chọn của mình.Trả lời: 2. THÔNG HIỂU (4 CÂU)Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 10cm và AC =  cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.Trả lời:Xét ABC vuông tại A, theo pythagore ta có:BC2 = AB2 + AC2 BC2 = 102 + ()2BC2 = 121 BC =  = 11 (cm) Tam giác ABC vuông tại A nên bán kính R đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng nửa cạnh huyền BC hay R = BC/2 = 11/2 = 5,5 (cm) Câu 2: Ba đường tròn tiếp xúc với nhau từng đôi một và tiếp xúc với các cạnh của tam giác như hình bên. Nếu mỗi đường tròn có bán kính là 3, thì chu vi của tam giác sẽ bằng bao nhiêu?Trả lời:Từ tâm P và Q vẽ PQ và CQ vuông góc với cạnh AD của tam giácCác tam giác APB và DQC là nửa tam giác đều với PB = QC = 3=> AB = CD = 3; BC = PQ = 6 => AD = 6 + 6Vậy chu vi tam giác là: 18 + 18Câu 3: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Hãy tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó.Trả lời: Câu 4: Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn có bán kính 4cm Tính diện tích S của tam giác ABCTrả lời: 3. VẬN DỤNG (3 CÂU)Câu 1: Cho ∆ABC vuông tại A, có AB = 9cm AC = 12cm. Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp, G là trọng tâm của tam giác. Tính độ dài IG.Trả lời:Gọi  là tiếp điểm của đường tròn  với  vuông tại , theo định lý Pytago ta có: Theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau, ta có: Do đó Gọi , ta có: Ta có  là hình vuông, có: Mà  là trung điểm của  nên:  Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6cm và AC = 8cm ngoại tiếp đường tròn (1;7). Tính rTrả lời:Đường tròn  tiếp xúc với các cạnh  theo thứ tự Ta có: Cộng (1)(2)(3) vế theo vế, ta được: Mà Nên ta có: . Câu 3: Cho đường tròn (O; R) và hai đường kính vuông góc Ab, CD. Trên bán kính AO lấy đoạn AI = , vẽ tia CI cắt (O) tại E. Tính R theo CE.Trả lời: 4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU) cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

Trả lời:

1. NHẬN BIẾT (5 CÂU)Câu 1: Em hãy nêu định nghĩa về đường tròn ngoại tiếp của một tam giác. Trả lờiĐường tròn ngoại tiếp một tam giác là đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác đó. Câu 2: Đường tròn ngoại tiếp của tam giác vuông, tam giác đề có đặc điểm gì? Trả lờiĐường tròn ngoại tiếp tam giác vuông có tâm là trung điểm của cạnh huyền và bán kính bằng một nửa cạnh huyền.Đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh a có tâm là trọng tâm của tam giác đó và bán kính bằng  Câu 3: Em hãy nêu định nghĩa về đường tròn nội tiếp một tam giác.Trả lời: Câu 4: Đường tròn nội tiếp tam giác đều có đặc điểm là gì? Trả lời:Câu 5: Cho hình vẽ sau :a) Hình nào có đường tròn (0) ngoại tiếp tam giác ABC? b) Hình nào có đường tròn (O) nội tiếp tam giác ABC? Em hãy giải thích các lựa chọn của mình.Trả lời: 2. THÔNG HIỂU (4 CÂU)Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 10cm và AC =  cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.Trả lời:Xét ABC vuông tại A, theo pythagore ta có:BC2 = AB2 + AC2 BC2 = 102 + ()2BC2 = 121 BC =  = 11 (cm) Tam giác ABC vuông tại A nên bán kính R đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng nửa cạnh huyền BC hay R = BC/2 = 11/2 = 5,5 (cm) Câu 2: Ba đường tròn tiếp xúc với nhau từng đôi một và tiếp xúc với các cạnh của tam giác như hình bên. Nếu mỗi đường tròn có bán kính là 3, thì chu vi của tam giác sẽ bằng bao nhiêu?Trả lời:Từ tâm P và Q vẽ PQ và CQ vuông góc với cạnh AD của tam giácCác tam giác APB và DQC là nửa tam giác đều với PB = QC = 3=> AB = CD = 3; BC = PQ = 6 => AD = 6 + 6Vậy chu vi tam giác là: 18 + 18Câu 3: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Hãy tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó.Trả lời: Câu 4: Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn có bán kính 4cm Tính diện tích S của tam giác ABCTrả lời: 3. VẬN DỤNG (3 CÂU)Câu 1: Cho ∆ABC vuông tại A, có AB = 9cm AC = 12cm. Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp, G là trọng tâm của tam giác. Tính độ dài IG.Trả lời:Gọi  là tiếp điểm của đường tròn  với  vuông tại , theo định lý Pytago ta có: Theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau, ta có: Do đó Gọi , ta có: Ta có  là hình vuông, có: Mà  là trung điểm của  nên:  Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6cm và AC = 8cm ngoại tiếp đường tròn (1;7). Tính rTrả lời:Đường tròn  tiếp xúc với các cạnh  theo thứ tự Ta có: Cộng (1)(2)(3) vế theo vế, ta được: Mà Nên ta có: . Câu 3: Cho đường tròn (O; R) và hai đường kính vuông góc Ab, CD. Trên bán kính AO lấy đoạn AI = , vẽ tia CI cắt (O) tại E. Tính R theo CE.Trả lời: 4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)

Xét ABC vuông tại A, theo pythagore ta có:

BC2 = AB2 + AC2 

BC2 = 102 + (1. NHẬN BIẾT (5 CÂU)Câu 1: Em hãy nêu định nghĩa về đường tròn ngoại tiếp của một tam giác. Trả lờiĐường tròn ngoại tiếp một tam giác là đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác đó. Câu 2: Đường tròn ngoại tiếp của tam giác vuông, tam giác đề có đặc điểm gì? Trả lờiĐường tròn ngoại tiếp tam giác vuông có tâm là trung điểm của cạnh huyền và bán kính bằng một nửa cạnh huyền.Đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh a có tâm là trọng tâm của tam giác đó và bán kính bằng  Câu 3: Em hãy nêu định nghĩa về đường tròn nội tiếp một tam giác.Trả lời: Câu 4: Đường tròn nội tiếp tam giác đều có đặc điểm là gì? Trả lời:Câu 5: Cho hình vẽ sau :a) Hình nào có đường tròn (0) ngoại tiếp tam giác ABC? b) Hình nào có đường tròn (O) nội tiếp tam giác ABC? Em hãy giải thích các lựa chọn của mình.Trả lời: 2. THÔNG HIỂU (4 CÂU)Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 10cm và AC =  cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.Trả lời:Xét ABC vuông tại A, theo pythagore ta có:BC2 = AB2 + AC2 BC2 = 102 + ()2BC2 = 121 BC =  = 11 (cm) Tam giác ABC vuông tại A nên bán kính R đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng nửa cạnh huyền BC hay R = BC/2 = 11/2 = 5,5 (cm) Câu 2: Ba đường tròn tiếp xúc với nhau từng đôi một và tiếp xúc với các cạnh của tam giác như hình bên. Nếu mỗi đường tròn có bán kính là 3, thì chu vi của tam giác sẽ bằng bao nhiêu?Trả lời:Từ tâm P và Q vẽ PQ và CQ vuông góc với cạnh AD của tam giácCác tam giác APB và DQC là nửa tam giác đều với PB = QC = 3=> AB = CD = 3; BC = PQ = 6 => AD = 6 + 6Vậy chu vi tam giác là: 18 + 18Câu 3: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Hãy tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó.Trả lời: Câu 4: Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn có bán kính 4cm Tính diện tích S của tam giác ABCTrả lời: 3. VẬN DỤNG (3 CÂU)Câu 1: Cho ∆ABC vuông tại A, có AB = 9cm AC = 12cm. Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp, G là trọng tâm của tam giác. Tính độ dài IG.Trả lời:Gọi  là tiếp điểm của đường tròn  với  vuông tại , theo định lý Pytago ta có: Theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau, ta có: Do đó Gọi , ta có: Ta có  là hình vuông, có: Mà  là trung điểm của  nên:  Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6cm và AC = 8cm ngoại tiếp đường tròn (1;7). Tính rTrả lời:Đường tròn  tiếp xúc với các cạnh  theo thứ tự Ta có: Cộng (1)(2)(3) vế theo vế, ta được: Mà Nên ta có: . Câu 3: Cho đường tròn (O; R) và hai đường kính vuông góc Ab, CD. Trên bán kính AO lấy đoạn AI = , vẽ tia CI cắt (O) tại E. Tính R theo CE.Trả lời: 4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU))2

BC2 = 121 

  • BC = 1. NHẬN BIẾT (5 CÂU)Câu 1: Em hãy nêu định nghĩa về đường tròn ngoại tiếp của một tam giác. Trả lờiĐường tròn ngoại tiếp một tam giác là đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác đó. Câu 2: Đường tròn ngoại tiếp của tam giác vuông, tam giác đề có đặc điểm gì? Trả lờiĐường tròn ngoại tiếp tam giác vuông có tâm là trung điểm của cạnh huyền và bán kính bằng một nửa cạnh huyền.Đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh a có tâm là trọng tâm của tam giác đó và bán kính bằng  Câu 3: Em hãy nêu định nghĩa về đường tròn nội tiếp một tam giác.Trả lời: Câu 4: Đường tròn nội tiếp tam giác đều có đặc điểm là gì? Trả lời:Câu 5: Cho hình vẽ sau :a) Hình nào có đường tròn (0) ngoại tiếp tam giác ABC? b) Hình nào có đường tròn (O) nội tiếp tam giác ABC? Em hãy giải thích các lựa chọn của mình.Trả lời: 2. THÔNG HIỂU (4 CÂU)Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 10cm và AC =  cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.Trả lời:Xét ABC vuông tại A, theo pythagore ta có:BC2 = AB2 + AC2 BC2 = 102 + ()2BC2 = 121 BC =  = 11 (cm) Tam giác ABC vuông tại A nên bán kính R đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng nửa cạnh huyền BC hay R = BC/2 = 11/2 = 5,5 (cm) Câu 2: Ba đường tròn tiếp xúc với nhau từng đôi một và tiếp xúc với các cạnh của tam giác như hình bên. Nếu mỗi đường tròn có bán kính là 3, thì chu vi của tam giác sẽ bằng bao nhiêu?Trả lời:Từ tâm P và Q vẽ PQ và CQ vuông góc với cạnh AD của tam giácCác tam giác APB và DQC là nửa tam giác đều với PB = QC = 3=> AB = CD = 3; BC = PQ = 6 => AD = 6 + 6Vậy chu vi tam giác là: 18 + 18Câu 3: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Hãy tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó.Trả lời: Câu 4: Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn có bán kính 4cm Tính diện tích S của tam giác ABCTrả lời: 3. VẬN DỤNG (3 CÂU)Câu 1: Cho ∆ABC vuông tại A, có AB = 9cm AC = 12cm. Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp, G là trọng tâm của tam giác. Tính độ dài IG.Trả lời:Gọi  là tiếp điểm của đường tròn  với  vuông tại , theo định lý Pytago ta có: Theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau, ta có: Do đó Gọi , ta có: Ta có  là hình vuông, có: Mà  là trung điểm của  nên:  Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6cm và AC = 8cm ngoại tiếp đường tròn (1;7). Tính rTrả lời:Đường tròn  tiếp xúc với các cạnh  theo thứ tự Ta có: Cộng (1)(2)(3) vế theo vế, ta được: Mà Nên ta có: . Câu 3: Cho đường tròn (O; R) và hai đường kính vuông góc Ab, CD. Trên bán kính AO lấy đoạn AI = , vẽ tia CI cắt (O) tại E. Tính R theo CE.Trả lời: 4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU) = 11 (cm) 

Tam giác ABC vuông tại A nên bán kính R đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng nửa cạnh huyền BC hay R = BC/2 = 11/2 = 5,5 (cm)

Câu 2: Ba đường tròn tiếp xúc với nhau từng đôi một và tiếp xúc với các cạnh của tam giác như hình bên. Nếu mỗi đường tròn có bán kính là 3, thì chu vi của tam giác sẽ bằng bao nhiêu?

Trả lời:

1. NHẬN BIẾT (5 CÂU)Câu 1: Em hãy nêu định nghĩa về đường tròn ngoại tiếp của một tam giác. Trả lờiĐường tròn ngoại tiếp một tam giác là đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác đó. Câu 2: Đường tròn ngoại tiếp của tam giác vuông, tam giác đề có đặc điểm gì? Trả lờiĐường tròn ngoại tiếp tam giác vuông có tâm là trung điểm của cạnh huyền và bán kính bằng một nửa cạnh huyền.Đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh a có tâm là trọng tâm của tam giác đó và bán kính bằng  Câu 3: Em hãy nêu định nghĩa về đường tròn nội tiếp một tam giác.Trả lời: Câu 4: Đường tròn nội tiếp tam giác đều có đặc điểm là gì? Trả lời:Câu 5: Cho hình vẽ sau :a) Hình nào có đường tròn (0) ngoại tiếp tam giác ABC? b) Hình nào có đường tròn (O) nội tiếp tam giác ABC? Em hãy giải thích các lựa chọn của mình.Trả lời: 2. THÔNG HIỂU (4 CÂU)Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 10cm và AC =  cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.Trả lời:Xét ABC vuông tại A, theo pythagore ta có:BC2 = AB2 + AC2 BC2 = 102 + ()2BC2 = 121 BC =  = 11 (cm) Tam giác ABC vuông tại A nên bán kính R đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng nửa cạnh huyền BC hay R = BC/2 = 11/2 = 5,5 (cm) Câu 2: Ba đường tròn tiếp xúc với nhau từng đôi một và tiếp xúc với các cạnh của tam giác như hình bên. Nếu mỗi đường tròn có bán kính là 3, thì chu vi của tam giác sẽ bằng bao nhiêu?Trả lời:Từ tâm P và Q vẽ PQ và CQ vuông góc với cạnh AD của tam giácCác tam giác APB và DQC là nửa tam giác đều với PB = QC = 3=> AB = CD = 3; BC = PQ = 6 => AD = 6 + 6Vậy chu vi tam giác là: 18 + 18Câu 3: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Hãy tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó.Trả lời: Câu 4: Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn có bán kính 4cm Tính diện tích S của tam giác ABCTrả lời: 3. VẬN DỤNG (3 CÂU)Câu 1: Cho ∆ABC vuông tại A, có AB = 9cm AC = 12cm. Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp, G là trọng tâm của tam giác. Tính độ dài IG.Trả lời:Gọi  là tiếp điểm của đường tròn  với  vuông tại , theo định lý Pytago ta có: Theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau, ta có: Do đó Gọi , ta có: Ta có  là hình vuông, có: Mà  là trung điểm của  nên:  Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6cm và AC = 8cm ngoại tiếp đường tròn (1;7). Tính rTrả lời:Đường tròn  tiếp xúc với các cạnh  theo thứ tự Ta có: Cộng (1)(2)(3) vế theo vế, ta được: Mà Nên ta có: . Câu 3: Cho đường tròn (O; R) và hai đường kính vuông góc Ab, CD. Trên bán kính AO lấy đoạn AI = , vẽ tia CI cắt (O) tại E. Tính R theo CE.Trả lời: 4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)

Từ tâm P và Q vẽ PQ và CQ vuông góc với cạnh AD của tam giác

Các tam giác APB và DQC là nửa tam giác đều với PB = QC = 3

=> AB = CD = 31. NHẬN BIẾT (5 CÂU)Câu 1: Em hãy nêu định nghĩa về đường tròn ngoại tiếp của một tam giác. Trả lờiĐường tròn ngoại tiếp một tam giác là đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác đó. Câu 2: Đường tròn ngoại tiếp của tam giác vuông, tam giác đề có đặc điểm gì? Trả lờiĐường tròn ngoại tiếp tam giác vuông có tâm là trung điểm của cạnh huyền và bán kính bằng một nửa cạnh huyền.Đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh a có tâm là trọng tâm của tam giác đó và bán kính bằng  Câu 3: Em hãy nêu định nghĩa về đường tròn nội tiếp một tam giác.Trả lời: Câu 4: Đường tròn nội tiếp tam giác đều có đặc điểm là gì? Trả lời:Câu 5: Cho hình vẽ sau :a) Hình nào có đường tròn (0) ngoại tiếp tam giác ABC? b) Hình nào có đường tròn (O) nội tiếp tam giác ABC? Em hãy giải thích các lựa chọn của mình.Trả lời: 2. THÔNG HIỂU (4 CÂU)Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 10cm và AC =  cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.Trả lời:Xét ABC vuông tại A, theo pythagore ta có:BC2 = AB2 + AC2 BC2 = 102 + ()2BC2 = 121 BC =  = 11 (cm) Tam giác ABC vuông tại A nên bán kính R đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng nửa cạnh huyền BC hay R = BC/2 = 11/2 = 5,5 (cm) Câu 2: Ba đường tròn tiếp xúc với nhau từng đôi một và tiếp xúc với các cạnh của tam giác như hình bên. Nếu mỗi đường tròn có bán kính là 3, thì chu vi của tam giác sẽ bằng bao nhiêu?Trả lời:Từ tâm P và Q vẽ PQ và CQ vuông góc với cạnh AD của tam giácCác tam giác APB và DQC là nửa tam giác đều với PB = QC = 3=> AB = CD = 3; BC = PQ = 6 => AD = 6 + 6Vậy chu vi tam giác là: 18 + 18Câu 3: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Hãy tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó.Trả lời: Câu 4: Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn có bán kính 4cm Tính diện tích S của tam giác ABCTrả lời: 3. VẬN DỤNG (3 CÂU)Câu 1: Cho ∆ABC vuông tại A, có AB = 9cm AC = 12cm. Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp, G là trọng tâm của tam giác. Tính độ dài IG.Trả lời:Gọi  là tiếp điểm của đường tròn  với  vuông tại , theo định lý Pytago ta có: Theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau, ta có: Do đó Gọi , ta có: Ta có  là hình vuông, có: Mà  là trung điểm của  nên:  Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6cm và AC = 8cm ngoại tiếp đường tròn (1;7). Tính rTrả lời:Đường tròn  tiếp xúc với các cạnh  theo thứ tự Ta có: Cộng (1)(2)(3) vế theo vế, ta được: Mà Nên ta có: . Câu 3: Cho đường tròn (O; R) và hai đường kính vuông góc Ab, CD. Trên bán kính AO lấy đoạn AI = , vẽ tia CI cắt (O) tại E. Tính R theo CE.Trả lời: 4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU); BC = PQ = 6 => AD = 6 + 61. NHẬN BIẾT (5 CÂU)Câu 1: Em hãy nêu định nghĩa về đường tròn ngoại tiếp của một tam giác. Trả lờiĐường tròn ngoại tiếp một tam giác là đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác đó. Câu 2: Đường tròn ngoại tiếp của tam giác vuông, tam giác đề có đặc điểm gì? Trả lờiĐường tròn ngoại tiếp tam giác vuông có tâm là trung điểm của cạnh huyền và bán kính bằng một nửa cạnh huyền.Đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh a có tâm là trọng tâm của tam giác đó và bán kính bằng  Câu 3: Em hãy nêu định nghĩa về đường tròn nội tiếp một tam giác.Trả lời: Câu 4: Đường tròn nội tiếp tam giác đều có đặc điểm là gì? Trả lời:Câu 5: Cho hình vẽ sau :a) Hình nào có đường tròn (0) ngoại tiếp tam giác ABC? b) Hình nào có đường tròn (O) nội tiếp tam giác ABC? Em hãy giải thích các lựa chọn của mình.Trả lời: 2. THÔNG HIỂU (4 CÂU)Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 10cm và AC =  cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.Trả lời:Xét ABC vuông tại A, theo pythagore ta có:BC2 = AB2 + AC2 BC2 = 102 + ()2BC2 = 121 BC =  = 11 (cm) Tam giác ABC vuông tại A nên bán kính R đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng nửa cạnh huyền BC hay R = BC/2 = 11/2 = 5,5 (cm) Câu 2: Ba đường tròn tiếp xúc với nhau từng đôi một và tiếp xúc với các cạnh của tam giác như hình bên. Nếu mỗi đường tròn có bán kính là 3, thì chu vi của tam giác sẽ bằng bao nhiêu?Trả lời:Từ tâm P và Q vẽ PQ và CQ vuông góc với cạnh AD của tam giácCác tam giác APB và DQC là nửa tam giác đều với PB = QC = 3=> AB = CD = 3; BC = PQ = 6 => AD = 6 + 6Vậy chu vi tam giác là: 18 + 18Câu 3: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Hãy tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó.Trả lời: Câu 4: Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn có bán kính 4cm Tính diện tích S của tam giác ABCTrả lời: 3. VẬN DỤNG (3 CÂU)Câu 1: Cho ∆ABC vuông tại A, có AB = 9cm AC = 12cm. Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp, G là trọng tâm của tam giác. Tính độ dài IG.Trả lời:Gọi  là tiếp điểm của đường tròn  với  vuông tại , theo định lý Pytago ta có: Theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau, ta có: Do đó Gọi , ta có: Ta có  là hình vuông, có: Mà  là trung điểm của  nên:  Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6cm và AC = 8cm ngoại tiếp đường tròn (1;7). Tính rTrả lời:Đường tròn  tiếp xúc với các cạnh  theo thứ tự Ta có: Cộng (1)(2)(3) vế theo vế, ta được: Mà Nên ta có: . Câu 3: Cho đường tròn (O; R) và hai đường kính vuông góc Ab, CD. Trên bán kính AO lấy đoạn AI = , vẽ tia CI cắt (O) tại E. Tính R theo CE.Trả lời: 4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)

Vậy chu vi tam giác là: 18 + 181. NHẬN BIẾT (5 CÂU)Câu 1: Em hãy nêu định nghĩa về đường tròn ngoại tiếp của một tam giác. Trả lờiĐường tròn ngoại tiếp một tam giác là đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác đó. Câu 2: Đường tròn ngoại tiếp của tam giác vuông, tam giác đề có đặc điểm gì? Trả lờiĐường tròn ngoại tiếp tam giác vuông có tâm là trung điểm của cạnh huyền và bán kính bằng một nửa cạnh huyền.Đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh a có tâm là trọng tâm của tam giác đó và bán kính bằng  Câu 3: Em hãy nêu định nghĩa về đường tròn nội tiếp một tam giác.Trả lời: Câu 4: Đường tròn nội tiếp tam giác đều có đặc điểm là gì? Trả lời:Câu 5: Cho hình vẽ sau :a) Hình nào có đường tròn (0) ngoại tiếp tam giác ABC? b) Hình nào có đường tròn (O) nội tiếp tam giác ABC? Em hãy giải thích các lựa chọn của mình.Trả lời: 2. THÔNG HIỂU (4 CÂU)Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 10cm và AC =  cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.Trả lời:Xét ABC vuông tại A, theo pythagore ta có:BC2 = AB2 + AC2 BC2 = 102 + ()2BC2 = 121 BC =  = 11 (cm) Tam giác ABC vuông tại A nên bán kính R đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng nửa cạnh huyền BC hay R = BC/2 = 11/2 = 5,5 (cm) Câu 2: Ba đường tròn tiếp xúc với nhau từng đôi một và tiếp xúc với các cạnh của tam giác như hình bên. Nếu mỗi đường tròn có bán kính là 3, thì chu vi của tam giác sẽ bằng bao nhiêu?Trả lời:Từ tâm P và Q vẽ PQ và CQ vuông góc với cạnh AD của tam giácCác tam giác APB và DQC là nửa tam giác đều với PB = QC = 3=> AB = CD = 3; BC = PQ = 6 => AD = 6 + 6Vậy chu vi tam giác là: 18 + 18Câu 3: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Hãy tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó.Trả lời: Câu 4: Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn có bán kính 4cm Tính diện tích S của tam giác ABCTrả lời: 3. VẬN DỤNG (3 CÂU)Câu 1: Cho ∆ABC vuông tại A, có AB = 9cm AC = 12cm. Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp, G là trọng tâm của tam giác. Tính độ dài IG.Trả lời:Gọi  là tiếp điểm của đường tròn  với  vuông tại , theo định lý Pytago ta có: Theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau, ta có: Do đó Gọi , ta có: Ta có  là hình vuông, có: Mà  là trung điểm của  nên:  Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6cm và AC = 8cm ngoại tiếp đường tròn (1;7). Tính rTrả lời:Đường tròn  tiếp xúc với các cạnh  theo thứ tự Ta có: Cộng (1)(2)(3) vế theo vế, ta được: Mà Nên ta có: . Câu 3: Cho đường tròn (O; R) và hai đường kính vuông góc Ab, CD. Trên bán kính AO lấy đoạn AI = , vẽ tia CI cắt (O) tại E. Tính R theo CE.Trả lời: 4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)

Câu 3: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Hãy tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó.

Trả lời:

Câu 4: Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn có bán kính 4cm Tính diện tích S của tam giác ABC

Trả lời: 

3. VẬN DỤNG (3 CÂU)

Câu 1: Cho ∆ABC vuông tại A, có AB = 9cm AC = 12cm. Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp, G là trọng tâm của tam giác. Tính độ dài IG.

Trả lời:

1. NHẬN BIẾT (5 CÂU)Câu 1: Em hãy nêu định nghĩa về đường tròn ngoại tiếp của một tam giác. Trả lờiĐường tròn ngoại tiếp một tam giác là đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác đó. Câu 2: Đường tròn ngoại tiếp của tam giác vuông, tam giác đề có đặc điểm gì? Trả lờiĐường tròn ngoại tiếp tam giác vuông có tâm là trung điểm của cạnh huyền và bán kính bằng một nửa cạnh huyền.Đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh a có tâm là trọng tâm của tam giác đó và bán kính bằng  Câu 3: Em hãy nêu định nghĩa về đường tròn nội tiếp một tam giác.Trả lời: Câu 4: Đường tròn nội tiếp tam giác đều có đặc điểm là gì? Trả lời:Câu 5: Cho hình vẽ sau :a) Hình nào có đường tròn (0) ngoại tiếp tam giác ABC? b) Hình nào có đường tròn (O) nội tiếp tam giác ABC? Em hãy giải thích các lựa chọn của mình.Trả lời: 2. THÔNG HIỂU (4 CÂU)Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 10cm và AC =  cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.Trả lời:Xét ABC vuông tại A, theo pythagore ta có:BC2 = AB2 + AC2 BC2 = 102 + ()2BC2 = 121 BC =  = 11 (cm) Tam giác ABC vuông tại A nên bán kính R đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng nửa cạnh huyền BC hay R = BC/2 = 11/2 = 5,5 (cm) Câu 2: Ba đường tròn tiếp xúc với nhau từng đôi một và tiếp xúc với các cạnh của tam giác như hình bên. Nếu mỗi đường tròn có bán kính là 3, thì chu vi của tam giác sẽ bằng bao nhiêu?Trả lời:Từ tâm P và Q vẽ PQ và CQ vuông góc với cạnh AD của tam giácCác tam giác APB và DQC là nửa tam giác đều với PB = QC = 3=> AB = CD = 3; BC = PQ = 6 => AD = 6 + 6Vậy chu vi tam giác là: 18 + 18Câu 3: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Hãy tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó.Trả lời: Câu 4: Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn có bán kính 4cm Tính diện tích S của tam giác ABCTrả lời: 3. VẬN DỤNG (3 CÂU)Câu 1: Cho ∆ABC vuông tại A, có AB = 9cm AC = 12cm. Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp, G là trọng tâm của tam giác. Tính độ dài IG.Trả lời:Gọi  là tiếp điểm của đường tròn  với  vuông tại , theo định lý Pytago ta có: Theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau, ta có: Do đó Gọi , ta có: Ta có  là hình vuông, có: Mà  là trung điểm của  nên:  Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6cm và AC = 8cm ngoại tiếp đường tròn (1;7). Tính rTrả lời:Đường tròn  tiếp xúc với các cạnh  theo thứ tự Ta có: Cộng (1)(2)(3) vế theo vế, ta được: Mà Nên ta có: . Câu 3: Cho đường tròn (O; R) và hai đường kính vuông góc Ab, CD. Trên bán kính AO lấy đoạn AI = , vẽ tia CI cắt (O) tại E. Tính R theo CE.Trả lời: 4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)

Gọi 1. NHẬN BIẾT (5 CÂU)Câu 1: Em hãy nêu định nghĩa về đường tròn ngoại tiếp của một tam giác. Trả lờiĐường tròn ngoại tiếp một tam giác là đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác đó. Câu 2: Đường tròn ngoại tiếp của tam giác vuông, tam giác đề có đặc điểm gì? Trả lờiĐường tròn ngoại tiếp tam giác vuông có tâm là trung điểm của cạnh huyền và bán kính bằng một nửa cạnh huyền.Đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh a có tâm là trọng tâm của tam giác đó và bán kính bằng  Câu 3: Em hãy nêu định nghĩa về đường tròn nội tiếp một tam giác.Trả lời: Câu 4: Đường tròn nội tiếp tam giác đều có đặc điểm là gì? Trả lời:Câu 5: Cho hình vẽ sau :a) Hình nào có đường tròn (0) ngoại tiếp tam giác ABC? b) Hình nào có đường tròn (O) nội tiếp tam giác ABC? Em hãy giải thích các lựa chọn của mình.Trả lời: 2. THÔNG HIỂU (4 CÂU)Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 10cm và AC =  cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.Trả lời:Xét ABC vuông tại A, theo pythagore ta có:BC2 = AB2 + AC2 BC2 = 102 + ()2BC2 = 121 BC =  = 11 (cm) Tam giác ABC vuông tại A nên bán kính R đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng nửa cạnh huyền BC hay R = BC/2 = 11/2 = 5,5 (cm) Câu 2: Ba đường tròn tiếp xúc với nhau từng đôi một và tiếp xúc với các cạnh của tam giác như hình bên. Nếu mỗi đường tròn có bán kính là 3, thì chu vi của tam giác sẽ bằng bao nhiêu?Trả lời:Từ tâm P và Q vẽ PQ và CQ vuông góc với cạnh AD của tam giácCác tam giác APB và DQC là nửa tam giác đều với PB = QC = 3=> AB = CD = 3; BC = PQ = 6 => AD = 6 + 6Vậy chu vi tam giác là: 18 + 18Câu 3: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Hãy tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó.Trả lời: Câu 4: Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn có bán kính 4cm Tính diện tích S của tam giác ABCTrả lời: 3. VẬN DỤNG (3 CÂU)Câu 1: Cho ∆ABC vuông tại A, có AB = 9cm AC = 12cm. Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp, G là trọng tâm của tam giác. Tính độ dài IG.Trả lời:Gọi  là tiếp điểm của đường tròn  với  vuông tại , theo định lý Pytago ta có: Theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau, ta có: Do đó Gọi , ta có: Ta có  là hình vuông, có: Mà  là trung điểm của  nên:  Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6cm và AC = 8cm ngoại tiếp đường tròn (1;7). Tính rTrả lời:Đường tròn  tiếp xúc với các cạnh  theo thứ tự Ta có: Cộng (1)(2)(3) vế theo vế, ta được: Mà Nên ta có: . Câu 3: Cho đường tròn (O; R) và hai đường kính vuông góc Ab, CD. Trên bán kính AO lấy đoạn AI = , vẽ tia CI cắt (O) tại E. Tính R theo CE.Trả lời: 4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU) là tiếp điểm của đường tròn 1. NHẬN BIẾT (5 CÂU)Câu 1: Em hãy nêu định nghĩa về đường tròn ngoại tiếp của một tam giác. Trả lờiĐường tròn ngoại tiếp một tam giác là đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác đó. Câu 2: Đường tròn ngoại tiếp của tam giác vuông, tam giác đề có đặc điểm gì? Trả lờiĐường tròn ngoại tiếp tam giác vuông có tâm là trung điểm của cạnh huyền và bán kính bằng một nửa cạnh huyền.Đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh a có tâm là trọng tâm của tam giác đó và bán kính bằng  Câu 3: Em hãy nêu định nghĩa về đường tròn nội tiếp một tam giác.Trả lời: Câu 4: Đường tròn nội tiếp tam giác đều có đặc điểm là gì? Trả lời:Câu 5: Cho hình vẽ sau :a) Hình nào có đường tròn (0) ngoại tiếp tam giác ABC? b) Hình nào có đường tròn (O) nội tiếp tam giác ABC? Em hãy giải thích các lựa chọn của mình.Trả lời: 2. THÔNG HIỂU (4 CÂU)Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 10cm và AC =  cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.Trả lời:Xét ABC vuông tại A, theo pythagore ta có:BC2 = AB2 + AC2 BC2 = 102 + ()2BC2 = 121 BC =  = 11 (cm) Tam giác ABC vuông tại A nên bán kính R đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng nửa cạnh huyền BC hay R = BC/2 = 11/2 = 5,5 (cm) Câu 2: Ba đường tròn tiếp xúc với nhau từng đôi một và tiếp xúc với các cạnh của tam giác như hình bên. Nếu mỗi đường tròn có bán kính là 3, thì chu vi của tam giác sẽ bằng bao nhiêu?Trả lời:Từ tâm P và Q vẽ PQ và CQ vuông góc với cạnh AD của tam giácCác tam giác APB và DQC là nửa tam giác đều với PB = QC = 3=> AB = CD = 3; BC = PQ = 6 => AD = 6 + 6Vậy chu vi tam giác là: 18 + 18Câu 3: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Hãy tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó.Trả lời: Câu 4: Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn có bán kính 4cm Tính diện tích S của tam giác ABCTrả lời: 3. VẬN DỤNG (3 CÂU)Câu 1: Cho ∆ABC vuông tại A, có AB = 9cm AC = 12cm. Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp, G là trọng tâm của tam giác. Tính độ dài IG.Trả lời:Gọi  là tiếp điểm của đường tròn  với  vuông tại , theo định lý Pytago ta có: Theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau, ta có: Do đó Gọi , ta có: Ta có  là hình vuông, có: Mà  là trung điểm của  nên:  Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6cm và AC = 8cm ngoại tiếp đường tròn (1;7). Tính rTrả lời:Đường tròn  tiếp xúc với các cạnh  theo thứ tự Ta có: Cộng (1)(2)(3) vế theo vế, ta được: Mà Nên ta có: . Câu 3: Cho đường tròn (O; R) và hai đường kính vuông góc Ab, CD. Trên bán kính AO lấy đoạn AI = , vẽ tia CI cắt (O) tại E. Tính R theo CE.Trả lời: 4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU) với 1. NHẬN BIẾT (5 CÂU)Câu 1: Em hãy nêu định nghĩa về đường tròn ngoại tiếp của một tam giác. Trả lờiĐường tròn ngoại tiếp một tam giác là đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác đó. Câu 2: Đường tròn ngoại tiếp của tam giác vuông, tam giác đề có đặc điểm gì? Trả lờiĐường tròn ngoại tiếp tam giác vuông có tâm là trung điểm của cạnh huyền và bán kính bằng một nửa cạnh huyền.Đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh a có tâm là trọng tâm của tam giác đó và bán kính bằng  Câu 3: Em hãy nêu định nghĩa về đường tròn nội tiếp một tam giác.Trả lời: Câu 4: Đường tròn nội tiếp tam giác đều có đặc điểm là gì? Trả lời:Câu 5: Cho hình vẽ sau :a) Hình nào có đường tròn (0) ngoại tiếp tam giác ABC? b) Hình nào có đường tròn (O) nội tiếp tam giác ABC? Em hãy giải thích các lựa chọn của mình.Trả lời: 2. THÔNG HIỂU (4 CÂU)Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 10cm và AC =  cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.Trả lời:Xét ABC vuông tại A, theo pythagore ta có:BC2 = AB2 + AC2 BC2 = 102 + ()2BC2 = 121 BC =  = 11 (cm) Tam giác ABC vuông tại A nên bán kính R đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng nửa cạnh huyền BC hay R = BC/2 = 11/2 = 5,5 (cm) Câu 2: Ba đường tròn tiếp xúc với nhau từng đôi một và tiếp xúc với các cạnh của tam giác như hình bên. Nếu mỗi đường tròn có bán kính là 3, thì chu vi của tam giác sẽ bằng bao nhiêu?Trả lời:Từ tâm P và Q vẽ PQ và CQ vuông góc với cạnh AD của tam giácCác tam giác APB và DQC là nửa tam giác đều với PB = QC = 3=> AB = CD = 3; BC = PQ = 6 => AD = 6 + 6Vậy chu vi tam giác là: 18 + 18Câu 3: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Hãy tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó.Trả lời: Câu 4: Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn có bán kính 4cm Tính diện tích S của tam giác ABCTrả lời: 3. VẬN DỤNG (3 CÂU)Câu 1: Cho ∆ABC vuông tại A, có AB = 9cm AC = 12cm. Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp, G là trọng tâm của tam giác. Tính độ dài IG.Trả lời:Gọi  là tiếp điểm của đường tròn  với  vuông tại , theo định lý Pytago ta có: Theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau, ta có: Do đó Gọi , ta có: Ta có  là hình vuông, có: Mà  là trung điểm của  nên:  Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6cm và AC = 8cm ngoại tiếp đường tròn (1;7). Tính rTrả lời:Đường tròn  tiếp xúc với các cạnh  theo thứ tự Ta có: Cộng (1)(2)(3) vế theo vế, ta được: Mà Nên ta có: . Câu 3: Cho đường tròn (O; R) và hai đường kính vuông góc Ab, CD. Trên bán kính AO lấy đoạn AI = , vẽ tia CI cắt (O) tại E. Tính R theo CE.Trả lời: 4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)
1. NHẬN BIẾT (5 CÂU)Câu 1: Em hãy nêu định nghĩa về đường tròn ngoại tiếp của một tam giác. Trả lờiĐường tròn ngoại tiếp một tam giác là đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác đó. Câu 2: Đường tròn ngoại tiếp của tam giác vuông, tam giác đề có đặc điểm gì? Trả lờiĐường tròn ngoại tiếp tam giác vuông có tâm là trung điểm của cạnh huyền và bán kính bằng một nửa cạnh huyền.Đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh a có tâm là trọng tâm của tam giác đó và bán kính bằng  Câu 3: Em hãy nêu định nghĩa về đường tròn nội tiếp một tam giác.Trả lời: Câu 4: Đường tròn nội tiếp tam giác đều có đặc điểm là gì? Trả lời:Câu 5: Cho hình vẽ sau :a) Hình nào có đường tròn (0) ngoại tiếp tam giác ABC? b) Hình nào có đường tròn (O) nội tiếp tam giác ABC? Em hãy giải thích các lựa chọn của mình.Trả lời: 2. THÔNG HIỂU (4 CÂU)Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 10cm và AC =  cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.Trả lời:Xét ABC vuông tại A, theo pythagore ta có:BC2 = AB2 + AC2 BC2 = 102 + ()2BC2 = 121 BC =  = 11 (cm) Tam giác ABC vuông tại A nên bán kính R đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng nửa cạnh huyền BC hay R = BC/2 = 11/2 = 5,5 (cm) Câu 2: Ba đường tròn tiếp xúc với nhau từng đôi một và tiếp xúc với các cạnh của tam giác như hình bên. Nếu mỗi đường tròn có bán kính là 3, thì chu vi của tam giác sẽ bằng bao nhiêu?Trả lời:Từ tâm P và Q vẽ PQ và CQ vuông góc với cạnh AD của tam giácCác tam giác APB và DQC là nửa tam giác đều với PB = QC = 3=> AB = CD = 3; BC = PQ = 6 => AD = 6 + 6Vậy chu vi tam giác là: 18 + 18Câu 3: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Hãy tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó.Trả lời: Câu 4: Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn có bán kính 4cm Tính diện tích S của tam giác ABCTrả lời: 3. VẬN DỤNG (3 CÂU)Câu 1: Cho ∆ABC vuông tại A, có AB = 9cm AC = 12cm. Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp, G là trọng tâm của tam giác. Tính độ dài IG.Trả lời:Gọi  là tiếp điểm của đường tròn  với  vuông tại , theo định lý Pytago ta có: Theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau, ta có: Do đó Gọi , ta có: Ta có  là hình vuông, có: Mà  là trung điểm của  nên:  Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6cm và AC = 8cm ngoại tiếp đường tròn (1;7). Tính rTrả lời:Đường tròn  tiếp xúc với các cạnh  theo thứ tự Ta có: Cộng (1)(2)(3) vế theo vế, ta được: Mà Nên ta có: . Câu 3: Cho đường tròn (O; R) và hai đường kính vuông góc Ab, CD. Trên bán kính AO lấy đoạn AI = , vẽ tia CI cắt (O) tại E. Tính R theo CE.Trả lời: 4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU) vuông tại 1. NHẬN BIẾT (5 CÂU)Câu 1: Em hãy nêu định nghĩa về đường tròn ngoại tiếp của một tam giác. Trả lờiĐường tròn ngoại tiếp một tam giác là đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác đó. Câu 2: Đường tròn ngoại tiếp của tam giác vuông, tam giác đề có đặc điểm gì? Trả lờiĐường tròn ngoại tiếp tam giác vuông có tâm là trung điểm của cạnh huyền và bán kính bằng một nửa cạnh huyền.Đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh a có tâm là trọng tâm của tam giác đó và bán kính bằng  Câu 3: Em hãy nêu định nghĩa về đường tròn nội tiếp một tam giác.Trả lời: Câu 4: Đường tròn nội tiếp tam giác đều có đặc điểm là gì? Trả lời:Câu 5: Cho hình vẽ sau :a) Hình nào có đường tròn (0) ngoại tiếp tam giác ABC? b) Hình nào có đường tròn (O) nội tiếp tam giác ABC? Em hãy giải thích các lựa chọn của mình.Trả lời: 2. THÔNG HIỂU (4 CÂU)Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 10cm và AC =  cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.Trả lời:Xét ABC vuông tại A, theo pythagore ta có:BC2 = AB2 + AC2 BC2 = 102 + ()2BC2 = 121 BC =  = 11 (cm) Tam giác ABC vuông tại A nên bán kính R đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng nửa cạnh huyền BC hay R = BC/2 = 11/2 = 5,5 (cm) Câu 2: Ba đường tròn tiếp xúc với nhau từng đôi một và tiếp xúc với các cạnh của tam giác như hình bên. Nếu mỗi đường tròn có bán kính là 3, thì chu vi của tam giác sẽ bằng bao nhiêu?Trả lời:Từ tâm P và Q vẽ PQ và CQ vuông góc với cạnh AD của tam giácCác tam giác APB và DQC là nửa tam giác đều với PB = QC = 3=> AB = CD = 3; BC = PQ = 6 => AD = 6 + 6Vậy chu vi tam giác là: 18 + 18Câu 3: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Hãy tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó.Trả lời: Câu 4: Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn có bán kính 4cm Tính diện tích S của tam giác ABCTrả lời: 3. VẬN DỤNG (3 CÂU)Câu 1: Cho ∆ABC vuông tại A, có AB = 9cm AC = 12cm. Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp, G là trọng tâm của tam giác. Tính độ dài IG.Trả lời:Gọi  là tiếp điểm của đường tròn  với  vuông tại , theo định lý Pytago ta có: Theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau, ta có: Do đó Gọi , ta có: Ta có  là hình vuông, có: Mà  là trung điểm của  nên:  Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6cm và AC = 8cm ngoại tiếp đường tròn (1;7). Tính rTrả lời:Đường tròn  tiếp xúc với các cạnh  theo thứ tự Ta có: Cộng (1)(2)(3) vế theo vế, ta được: Mà Nên ta có: . Câu 3: Cho đường tròn (O; R) và hai đường kính vuông góc Ab, CD. Trên bán kính AO lấy đoạn AI = , vẽ tia CI cắt (O) tại E. Tính R theo CE.Trả lời: 4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU), theo định lý Pytago ta có: 1. NHẬN BIẾT (5 CÂU)Câu 1: Em hãy nêu định nghĩa về đường tròn ngoại tiếp của một tam giác. Trả lờiĐường tròn ngoại tiếp một tam giác là đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác đó. Câu 2: Đường tròn ngoại tiếp của tam giác vuông, tam giác đề có đặc điểm gì? Trả lờiĐường tròn ngoại tiếp tam giác vuông có tâm là trung điểm của cạnh huyền và bán kính bằng một nửa cạnh huyền.Đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh a có tâm là trọng tâm của tam giác đó và bán kính bằng  Câu 3: Em hãy nêu định nghĩa về đường tròn nội tiếp một tam giác.Trả lời: Câu 4: Đường tròn nội tiếp tam giác đều có đặc điểm là gì? Trả lời:Câu 5: Cho hình vẽ sau :a) Hình nào có đường tròn (0) ngoại tiếp tam giác ABC? b) Hình nào có đường tròn (O) nội tiếp tam giác ABC? Em hãy giải thích các lựa chọn của mình.Trả lời: 2. THÔNG HIỂU (4 CÂU)Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 10cm và AC =  cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.Trả lời:Xét ABC vuông tại A, theo pythagore ta có:BC2 = AB2 + AC2 BC2 = 102 + ()2BC2 = 121 BC =  = 11 (cm) Tam giác ABC vuông tại A nên bán kính R đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng nửa cạnh huyền BC hay R = BC/2 = 11/2 = 5,5 (cm) Câu 2: Ba đường tròn tiếp xúc với nhau từng đôi một và tiếp xúc với các cạnh của tam giác như hình bên. Nếu mỗi đường tròn có bán kính là 3, thì chu vi của tam giác sẽ bằng bao nhiêu?Trả lời:Từ tâm P và Q vẽ PQ và CQ vuông góc với cạnh AD của tam giácCác tam giác APB và DQC là nửa tam giác đều với PB = QC = 3=> AB = CD = 3; BC = PQ = 6 => AD = 6 + 6Vậy chu vi tam giác là: 18 + 18Câu 3: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Hãy tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó.Trả lời: Câu 4: Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn có bán kính 4cm Tính diện tích S của tam giác ABCTrả lời: 3. VẬN DỤNG (3 CÂU)Câu 1: Cho ∆ABC vuông tại A, có AB = 9cm AC = 12cm. Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp, G là trọng tâm của tam giác. Tính độ dài IG.Trả lời:Gọi  là tiếp điểm của đường tròn  với  vuông tại , theo định lý Pytago ta có: Theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau, ta có: Do đó Gọi , ta có: Ta có  là hình vuông, có: Mà  là trung điểm của  nên:  Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6cm và AC = 8cm ngoại tiếp đường tròn (1;7). Tính rTrả lời:Đường tròn  tiếp xúc với các cạnh  theo thứ tự Ta có: Cộng (1)(2)(3) vế theo vế, ta được: Mà Nên ta có: . Câu 3: Cho đường tròn (O; R) và hai đường kính vuông góc Ab, CD. Trên bán kính AO lấy đoạn AI = , vẽ tia CI cắt (O) tại E. Tính R theo CE.Trả lời: 4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)
Theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau, ta có: 1. NHẬN BIẾT (5 CÂU)Câu 1: Em hãy nêu định nghĩa về đường tròn ngoại tiếp của một tam giác. Trả lờiĐường tròn ngoại tiếp một tam giác là đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác đó. Câu 2: Đường tròn ngoại tiếp của tam giác vuông, tam giác đề có đặc điểm gì? Trả lờiĐường tròn ngoại tiếp tam giác vuông có tâm là trung điểm của cạnh huyền và bán kính bằng một nửa cạnh huyền.Đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh a có tâm là trọng tâm của tam giác đó và bán kính bằng  Câu 3: Em hãy nêu định nghĩa về đường tròn nội tiếp một tam giác.Trả lời: Câu 4: Đường tròn nội tiếp tam giác đều có đặc điểm là gì? Trả lời:Câu 5: Cho hình vẽ sau :a) Hình nào có đường tròn (0) ngoại tiếp tam giác ABC? b) Hình nào có đường tròn (O) nội tiếp tam giác ABC? Em hãy giải thích các lựa chọn của mình.Trả lời: 2. THÔNG HIỂU (4 CÂU)Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 10cm và AC =  cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.Trả lời:Xét ABC vuông tại A, theo pythagore ta có:BC2 = AB2 + AC2 BC2 = 102 + ()2BC2 = 121 BC =  = 11 (cm) Tam giác ABC vuông tại A nên bán kính R đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng nửa cạnh huyền BC hay R = BC/2 = 11/2 = 5,5 (cm) Câu 2: Ba đường tròn tiếp xúc với nhau từng đôi một và tiếp xúc với các cạnh của tam giác như hình bên. Nếu mỗi đường tròn có bán kính là 3, thì chu vi của tam giác sẽ bằng bao nhiêu?Trả lời:Từ tâm P và Q vẽ PQ và CQ vuông góc với cạnh AD của tam giácCác tam giác APB và DQC là nửa tam giác đều với PB = QC = 3=> AB = CD = 3; BC = PQ = 6 => AD = 6 + 6Vậy chu vi tam giác là: 18 + 18Câu 3: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Hãy tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó.Trả lời: Câu 4: Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn có bán kính 4cm Tính diện tích S của tam giác ABCTrả lời: 3. VẬN DỤNG (3 CÂU)Câu 1: Cho ∆ABC vuông tại A, có AB = 9cm AC = 12cm. Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp, G là trọng tâm của tam giác. Tính độ dài IG.Trả lời:Gọi  là tiếp điểm của đường tròn  với  vuông tại , theo định lý Pytago ta có: Theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau, ta có: Do đó Gọi , ta có: Ta có  là hình vuông, có: Mà  là trung điểm của  nên:  Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6cm và AC = 8cm ngoại tiếp đường tròn (1;7). Tính rTrả lời:Đường tròn  tiếp xúc với các cạnh  theo thứ tự Ta có: Cộng (1)(2)(3) vế theo vế, ta được: Mà Nên ta có: . Câu 3: Cho đường tròn (O; R) và hai đường kính vuông góc Ab, CD. Trên bán kính AO lấy đoạn AI = , vẽ tia CI cắt (O) tại E. Tính R theo CE.Trả lời: 4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)

Do đó 1. NHẬN BIẾT (5 CÂU)Câu 1: Em hãy nêu định nghĩa về đường tròn ngoại tiếp của một tam giác. Trả lờiĐường tròn ngoại tiếp một tam giác là đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác đó. Câu 2: Đường tròn ngoại tiếp của tam giác vuông, tam giác đề có đặc điểm gì? Trả lờiĐường tròn ngoại tiếp tam giác vuông có tâm là trung điểm của cạnh huyền và bán kính bằng một nửa cạnh huyền.Đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh a có tâm là trọng tâm của tam giác đó và bán kính bằng  Câu 3: Em hãy nêu định nghĩa về đường tròn nội tiếp một tam giác.Trả lời: Câu 4: Đường tròn nội tiếp tam giác đều có đặc điểm là gì? Trả lời:Câu 5: Cho hình vẽ sau :a) Hình nào có đường tròn (0) ngoại tiếp tam giác ABC? b) Hình nào có đường tròn (O) nội tiếp tam giác ABC? Em hãy giải thích các lựa chọn của mình.Trả lời: 2. THÔNG HIỂU (4 CÂU)Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 10cm và AC =  cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.Trả lời:Xét ABC vuông tại A, theo pythagore ta có:BC2 = AB2 + AC2 BC2 = 102 + ()2BC2 = 121 BC =  = 11 (cm) Tam giác ABC vuông tại A nên bán kính R đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng nửa cạnh huyền BC hay R = BC/2 = 11/2 = 5,5 (cm) Câu 2: Ba đường tròn tiếp xúc với nhau từng đôi một và tiếp xúc với các cạnh của tam giác như hình bên. Nếu mỗi đường tròn có bán kính là 3, thì chu vi của tam giác sẽ bằng bao nhiêu?Trả lời:Từ tâm P và Q vẽ PQ và CQ vuông góc với cạnh AD của tam giácCác tam giác APB và DQC là nửa tam giác đều với PB = QC = 3=> AB = CD = 3; BC = PQ = 6 => AD = 6 + 6Vậy chu vi tam giác là: 18 + 18Câu 3: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Hãy tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó.Trả lời: Câu 4: Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn có bán kính 4cm Tính diện tích S của tam giác ABCTrả lời: 3. VẬN DỤNG (3 CÂU)Câu 1: Cho ∆ABC vuông tại A, có AB = 9cm AC = 12cm. Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp, G là trọng tâm của tam giác. Tính độ dài IG.Trả lời:Gọi  là tiếp điểm của đường tròn  với  vuông tại , theo định lý Pytago ta có: Theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau, ta có: Do đó Gọi , ta có: Ta có  là hình vuông, có: Mà  là trung điểm của  nên:  Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6cm và AC = 8cm ngoại tiếp đường tròn (1;7). Tính rTrả lời:Đường tròn  tiếp xúc với các cạnh  theo thứ tự Ta có: Cộng (1)(2)(3) vế theo vế, ta được: Mà Nên ta có: . Câu 3: Cho đường tròn (O; R) và hai đường kính vuông góc Ab, CD. Trên bán kính AO lấy đoạn AI = , vẽ tia CI cắt (O) tại E. Tính R theo CE.Trả lời: 4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)

1. NHẬN BIẾT (5 CÂU)Câu 1: Em hãy nêu định nghĩa về đường tròn ngoại tiếp của một tam giác. Trả lờiĐường tròn ngoại tiếp một tam giác là đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác đó. Câu 2: Đường tròn ngoại tiếp của tam giác vuông, tam giác đề có đặc điểm gì? Trả lờiĐường tròn ngoại tiếp tam giác vuông có tâm là trung điểm của cạnh huyền và bán kính bằng một nửa cạnh huyền.Đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh a có tâm là trọng tâm của tam giác đó và bán kính bằng  Câu 3: Em hãy nêu định nghĩa về đường tròn nội tiếp một tam giác.Trả lời: Câu 4: Đường tròn nội tiếp tam giác đều có đặc điểm là gì? Trả lời:Câu 5: Cho hình vẽ sau :a) Hình nào có đường tròn (0) ngoại tiếp tam giác ABC? b) Hình nào có đường tròn (O) nội tiếp tam giác ABC? Em hãy giải thích các lựa chọn của mình.Trả lời: 2. THÔNG HIỂU (4 CÂU)Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 10cm và AC =  cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.Trả lời:Xét ABC vuông tại A, theo pythagore ta có:BC2 = AB2 + AC2 BC2 = 102 + ()2BC2 = 121 BC =  = 11 (cm) Tam giác ABC vuông tại A nên bán kính R đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng nửa cạnh huyền BC hay R = BC/2 = 11/2 = 5,5 (cm) Câu 2: Ba đường tròn tiếp xúc với nhau từng đôi một và tiếp xúc với các cạnh của tam giác như hình bên. Nếu mỗi đường tròn có bán kính là 3, thì chu vi của tam giác sẽ bằng bao nhiêu?Trả lời:Từ tâm P và Q vẽ PQ và CQ vuông góc với cạnh AD của tam giácCác tam giác APB và DQC là nửa tam giác đều với PB = QC = 3=> AB = CD = 3; BC = PQ = 6 => AD = 6 + 6Vậy chu vi tam giác là: 18 + 18Câu 3: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Hãy tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó.Trả lời: Câu 4: Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn có bán kính 4cm Tính diện tích S của tam giác ABCTrả lời: 3. VẬN DỤNG (3 CÂU)Câu 1: Cho ∆ABC vuông tại A, có AB = 9cm AC = 12cm. Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp, G là trọng tâm của tam giác. Tính độ dài IG.Trả lời:Gọi  là tiếp điểm của đường tròn  với  vuông tại , theo định lý Pytago ta có: Theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau, ta có: Do đó Gọi , ta có: Ta có  là hình vuông, có: Mà  là trung điểm của  nên:  Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6cm và AC = 8cm ngoại tiếp đường tròn (1;7). Tính rTrả lời:Đường tròn  tiếp xúc với các cạnh  theo thứ tự Ta có: Cộng (1)(2)(3) vế theo vế, ta được: Mà Nên ta có: . Câu 3: Cho đường tròn (O; R) và hai đường kính vuông góc Ab, CD. Trên bán kính AO lấy đoạn AI = , vẽ tia CI cắt (O) tại E. Tính R theo CE.Trả lời: 4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)

Gọi 1. NHẬN BIẾT (5 CÂU)Câu 1: Em hãy nêu định nghĩa về đường tròn ngoại tiếp của một tam giác. Trả lờiĐường tròn ngoại tiếp một tam giác là đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác đó. Câu 2: Đường tròn ngoại tiếp của tam giác vuông, tam giác đề có đặc điểm gì? Trả lờiĐường tròn ngoại tiếp tam giác vuông có tâm là trung điểm của cạnh huyền và bán kính bằng một nửa cạnh huyền.Đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh a có tâm là trọng tâm của tam giác đó và bán kính bằng  Câu 3: Em hãy nêu định nghĩa về đường tròn nội tiếp một tam giác.Trả lời: Câu 4: Đường tròn nội tiếp tam giác đều có đặc điểm là gì? Trả lời:Câu 5: Cho hình vẽ sau :a) Hình nào có đường tròn (0) ngoại tiếp tam giác ABC? b) Hình nào có đường tròn (O) nội tiếp tam giác ABC? Em hãy giải thích các lựa chọn của mình.Trả lời: 2. THÔNG HIỂU (4 CÂU)Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 10cm và AC =  cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.Trả lời:Xét ABC vuông tại A, theo pythagore ta có:BC2 = AB2 + AC2 BC2 = 102 + ()2BC2 = 121 BC =  = 11 (cm) Tam giác ABC vuông tại A nên bán kính R đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng nửa cạnh huyền BC hay R = BC/2 = 11/2 = 5,5 (cm) Câu 2: Ba đường tròn tiếp xúc với nhau từng đôi một và tiếp xúc với các cạnh của tam giác như hình bên. Nếu mỗi đường tròn có bán kính là 3, thì chu vi của tam giác sẽ bằng bao nhiêu?Trả lời:Từ tâm P và Q vẽ PQ và CQ vuông góc với cạnh AD của tam giácCác tam giác APB và DQC là nửa tam giác đều với PB = QC = 3=> AB = CD = 3; BC = PQ = 6 => AD = 6 + 6Vậy chu vi tam giác là: 18 + 18Câu 3: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Hãy tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó.Trả lời: Câu 4: Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn có bán kính 4cm Tính diện tích S của tam giác ABCTrả lời: 3. VẬN DỤNG (3 CÂU)Câu 1: Cho ∆ABC vuông tại A, có AB = 9cm AC = 12cm. Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp, G là trọng tâm của tam giác. Tính độ dài IG.Trả lời:Gọi  là tiếp điểm của đường tròn  với  vuông tại , theo định lý Pytago ta có: Theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau, ta có: Do đó Gọi , ta có: Ta có  là hình vuông, có: Mà  là trung điểm của  nên:  Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6cm và AC = 8cm ngoại tiếp đường tròn (1;7). Tính rTrả lời:Đường tròn  tiếp xúc với các cạnh  theo thứ tự Ta có: Cộng (1)(2)(3) vế theo vế, ta được: Mà Nên ta có: . Câu 3: Cho đường tròn (O; R) và hai đường kính vuông góc Ab, CD. Trên bán kính AO lấy đoạn AI = , vẽ tia CI cắt (O) tại E. Tính R theo CE.Trả lời: 4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU), ta có: 1. NHẬN BIẾT (5 CÂU)Câu 1: Em hãy nêu định nghĩa về đường tròn ngoại tiếp của một tam giác. Trả lờiĐường tròn ngoại tiếp một tam giác là đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác đó. Câu 2: Đường tròn ngoại tiếp của tam giác vuông, tam giác đề có đặc điểm gì? Trả lờiĐường tròn ngoại tiếp tam giác vuông có tâm là trung điểm của cạnh huyền và bán kính bằng một nửa cạnh huyền.Đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh a có tâm là trọng tâm của tam giác đó và bán kính bằng  Câu 3: Em hãy nêu định nghĩa về đường tròn nội tiếp một tam giác.Trả lời: Câu 4: Đường tròn nội tiếp tam giác đều có đặc điểm là gì? Trả lời:Câu 5: Cho hình vẽ sau :a) Hình nào có đường tròn (0) ngoại tiếp tam giác ABC? b) Hình nào có đường tròn (O) nội tiếp tam giác ABC? Em hãy giải thích các lựa chọn của mình.Trả lời: 2. THÔNG HIỂU (4 CÂU)Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 10cm và AC =  cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.Trả lời:Xét ABC vuông tại A, theo pythagore ta có:BC2 = AB2 + AC2 BC2 = 102 + ()2BC2 = 121 BC =  = 11 (cm) Tam giác ABC vuông tại A nên bán kính R đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng nửa cạnh huyền BC hay R = BC/2 = 11/2 = 5,5 (cm) Câu 2: Ba đường tròn tiếp xúc với nhau từng đôi một và tiếp xúc với các cạnh của tam giác như hình bên. Nếu mỗi đường tròn có bán kính là 3, thì chu vi của tam giác sẽ bằng bao nhiêu?Trả lời:Từ tâm P và Q vẽ PQ và CQ vuông góc với cạnh AD của tam giácCác tam giác APB và DQC là nửa tam giác đều với PB = QC = 3=> AB = CD = 3; BC = PQ = 6 => AD = 6 + 6Vậy chu vi tam giác là: 18 + 18Câu 3: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Hãy tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó.Trả lời: Câu 4: Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn có bán kính 4cm Tính diện tích S của tam giác ABCTrả lời: 3. VẬN DỤNG (3 CÂU)Câu 1: Cho ∆ABC vuông tại A, có AB = 9cm AC = 12cm. Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp, G là trọng tâm của tam giác. Tính độ dài IG.Trả lời:Gọi  là tiếp điểm của đường tròn  với  vuông tại , theo định lý Pytago ta có: Theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau, ta có: Do đó Gọi , ta có: Ta có  là hình vuông, có: Mà  là trung điểm của  nên:  Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6cm và AC = 8cm ngoại tiếp đường tròn (1;7). Tính rTrả lời:Đường tròn  tiếp xúc với các cạnh  theo thứ tự Ta có: Cộng (1)(2)(3) vế theo vế, ta được: Mà Nên ta có: . Câu 3: Cho đường tròn (O; R) và hai đường kính vuông góc Ab, CD. Trên bán kính AO lấy đoạn AI = , vẽ tia CI cắt (O) tại E. Tính R theo CE.Trả lời: 4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)

Ta có 1. NHẬN BIẾT (5 CÂU)Câu 1: Em hãy nêu định nghĩa về đường tròn ngoại tiếp của một tam giác. Trả lờiĐường tròn ngoại tiếp một tam giác là đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác đó. Câu 2: Đường tròn ngoại tiếp của tam giác vuông, tam giác đề có đặc điểm gì? Trả lờiĐường tròn ngoại tiếp tam giác vuông có tâm là trung điểm của cạnh huyền và bán kính bằng một nửa cạnh huyền.Đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh a có tâm là trọng tâm của tam giác đó và bán kính bằng  Câu 3: Em hãy nêu định nghĩa về đường tròn nội tiếp một tam giác.Trả lời: Câu 4: Đường tròn nội tiếp tam giác đều có đặc điểm là gì? Trả lời:Câu 5: Cho hình vẽ sau :a) Hình nào có đường tròn (0) ngoại tiếp tam giác ABC? b) Hình nào có đường tròn (O) nội tiếp tam giác ABC? Em hãy giải thích các lựa chọn của mình.Trả lời: 2. THÔNG HIỂU (4 CÂU)Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 10cm và AC =  cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.Trả lời:Xét ABC vuông tại A, theo pythagore ta có:BC2 = AB2 + AC2 BC2 = 102 + ()2BC2 = 121 BC =  = 11 (cm) Tam giác ABC vuông tại A nên bán kính R đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng nửa cạnh huyền BC hay R = BC/2 = 11/2 = 5,5 (cm) Câu 2: Ba đường tròn tiếp xúc với nhau từng đôi một và tiếp xúc với các cạnh của tam giác như hình bên. Nếu mỗi đường tròn có bán kính là 3, thì chu vi của tam giác sẽ bằng bao nhiêu?Trả lời:Từ tâm P và Q vẽ PQ và CQ vuông góc với cạnh AD của tam giácCác tam giác APB và DQC là nửa tam giác đều với PB = QC = 3=> AB = CD = 3; BC = PQ = 6 => AD = 6 + 6Vậy chu vi tam giác là: 18 + 18Câu 3: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Hãy tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó.Trả lời: Câu 4: Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn có bán kính 4cm Tính diện tích S của tam giác ABCTrả lời: 3. VẬN DỤNG (3 CÂU)Câu 1: Cho ∆ABC vuông tại A, có AB = 9cm AC = 12cm. Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp, G là trọng tâm của tam giác. Tính độ dài IG.Trả lời:Gọi  là tiếp điểm của đường tròn  với  vuông tại , theo định lý Pytago ta có: Theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau, ta có: Do đó Gọi , ta có: Ta có  là hình vuông, có: Mà  là trung điểm của  nên:  Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6cm và AC = 8cm ngoại tiếp đường tròn (1;7). Tính rTrả lời:Đường tròn  tiếp xúc với các cạnh  theo thứ tự Ta có: Cộng (1)(2)(3) vế theo vế, ta được: Mà Nên ta có: . Câu 3: Cho đường tròn (O; R) và hai đường kính vuông góc Ab, CD. Trên bán kính AO lấy đoạn AI = , vẽ tia CI cắt (O) tại E. Tính R theo CE.Trả lời: 4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU) là hình vuông, có: 1. NHẬN BIẾT (5 CÂU)Câu 1: Em hãy nêu định nghĩa về đường tròn ngoại tiếp của một tam giác. Trả lờiĐường tròn ngoại tiếp một tam giác là đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác đó. Câu 2: Đường tròn ngoại tiếp của tam giác vuông, tam giác đề có đặc điểm gì? Trả lờiĐường tròn ngoại tiếp tam giác vuông có tâm là trung điểm của cạnh huyền và bán kính bằng một nửa cạnh huyền.Đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh a có tâm là trọng tâm của tam giác đó và bán kính bằng  Câu 3: Em hãy nêu định nghĩa về đường tròn nội tiếp một tam giác.Trả lời: Câu 4: Đường tròn nội tiếp tam giác đều có đặc điểm là gì? Trả lời:Câu 5: Cho hình vẽ sau :a) Hình nào có đường tròn (0) ngoại tiếp tam giác ABC? b) Hình nào có đường tròn (O) nội tiếp tam giác ABC? Em hãy giải thích các lựa chọn của mình.Trả lời: 2. THÔNG HIỂU (4 CÂU)Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 10cm và AC =  cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.Trả lời:Xét ABC vuông tại A, theo pythagore ta có:BC2 = AB2 + AC2 BC2 = 102 + ()2BC2 = 121 BC =  = 11 (cm) Tam giác ABC vuông tại A nên bán kính R đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng nửa cạnh huyền BC hay R = BC/2 = 11/2 = 5,5 (cm) Câu 2: Ba đường tròn tiếp xúc với nhau từng đôi một và tiếp xúc với các cạnh của tam giác như hình bên. Nếu mỗi đường tròn có bán kính là 3, thì chu vi của tam giác sẽ bằng bao nhiêu?Trả lời:Từ tâm P và Q vẽ PQ và CQ vuông góc với cạnh AD của tam giácCác tam giác APB và DQC là nửa tam giác đều với PB = QC = 3=> AB = CD = 3; BC = PQ = 6 => AD = 6 + 6Vậy chu vi tam giác là: 18 + 18Câu 3: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Hãy tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó.Trả lời: Câu 4: Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn có bán kính 4cm Tính diện tích S của tam giác ABCTrả lời: 3. VẬN DỤNG (3 CÂU)Câu 1: Cho ∆ABC vuông tại A, có AB = 9cm AC = 12cm. Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp, G là trọng tâm của tam giác. Tính độ dài IG.Trả lời:Gọi  là tiếp điểm của đường tròn  với  vuông tại , theo định lý Pytago ta có: Theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau, ta có: Do đó Gọi , ta có: Ta có  là hình vuông, có: Mà  là trung điểm của  nên:  Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6cm và AC = 8cm ngoại tiếp đường tròn (1;7). Tính rTrả lời:Đường tròn  tiếp xúc với các cạnh  theo thứ tự Ta có: Cộng (1)(2)(3) vế theo vế, ta được: Mà Nên ta có: . Câu 3: Cho đường tròn (O; R) và hai đường kính vuông góc Ab, CD. Trên bán kính AO lấy đoạn AI = , vẽ tia CI cắt (O) tại E. Tính R theo CE.Trả lời: 4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)

1. NHẬN BIẾT (5 CÂU)Câu 1: Em hãy nêu định nghĩa về đường tròn ngoại tiếp của một tam giác. Trả lờiĐường tròn ngoại tiếp một tam giác là đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác đó. Câu 2: Đường tròn ngoại tiếp của tam giác vuông, tam giác đề có đặc điểm gì? Trả lờiĐường tròn ngoại tiếp tam giác vuông có tâm là trung điểm của cạnh huyền và bán kính bằng một nửa cạnh huyền.Đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh a có tâm là trọng tâm của tam giác đó và bán kính bằng  Câu 3: Em hãy nêu định nghĩa về đường tròn nội tiếp một tam giác.Trả lời: Câu 4: Đường tròn nội tiếp tam giác đều có đặc điểm là gì? Trả lời:Câu 5: Cho hình vẽ sau :a) Hình nào có đường tròn (0) ngoại tiếp tam giác ABC? b) Hình nào có đường tròn (O) nội tiếp tam giác ABC? Em hãy giải thích các lựa chọn của mình.Trả lời: 2. THÔNG HIỂU (4 CÂU)Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 10cm và AC =  cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.Trả lời:Xét ABC vuông tại A, theo pythagore ta có:BC2 = AB2 + AC2 BC2 = 102 + ()2BC2 = 121 BC =  = 11 (cm) Tam giác ABC vuông tại A nên bán kính R đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng nửa cạnh huyền BC hay R = BC/2 = 11/2 = 5,5 (cm) Câu 2: Ba đường tròn tiếp xúc với nhau từng đôi một và tiếp xúc với các cạnh của tam giác như hình bên. Nếu mỗi đường tròn có bán kính là 3, thì chu vi của tam giác sẽ bằng bao nhiêu?Trả lời:Từ tâm P và Q vẽ PQ và CQ vuông góc với cạnh AD của tam giácCác tam giác APB và DQC là nửa tam giác đều với PB = QC = 3=> AB = CD = 3; BC = PQ = 6 => AD = 6 + 6Vậy chu vi tam giác là: 18 + 18Câu 3: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Hãy tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó.Trả lời: Câu 4: Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn có bán kính 4cm Tính diện tích S của tam giác ABCTrả lời: 3. VẬN DỤNG (3 CÂU)Câu 1: Cho ∆ABC vuông tại A, có AB = 9cm AC = 12cm. Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp, G là trọng tâm của tam giác. Tính độ dài IG.Trả lời:Gọi  là tiếp điểm của đường tròn  với  vuông tại , theo định lý Pytago ta có: Theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau, ta có: Do đó Gọi , ta có: Ta có  là hình vuông, có: Mà  là trung điểm của  nên:  Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6cm và AC = 8cm ngoại tiếp đường tròn (1;7). Tính rTrả lời:Đường tròn  tiếp xúc với các cạnh  theo thứ tự Ta có: Cộng (1)(2)(3) vế theo vế, ta được: Mà Nên ta có: . Câu 3: Cho đường tròn (O; R) và hai đường kính vuông góc Ab, CD. Trên bán kính AO lấy đoạn AI = , vẽ tia CI cắt (O) tại E. Tính R theo CE.Trả lời: 4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU) là trung điểm của 1. NHẬN BIẾT (5 CÂU)Câu 1: Em hãy nêu định nghĩa về đường tròn ngoại tiếp của một tam giác. Trả lờiĐường tròn ngoại tiếp một tam giác là đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác đó. Câu 2: Đường tròn ngoại tiếp của tam giác vuông, tam giác đề có đặc điểm gì? Trả lờiĐường tròn ngoại tiếp tam giác vuông có tâm là trung điểm của cạnh huyền và bán kính bằng một nửa cạnh huyền.Đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh a có tâm là trọng tâm của tam giác đó và bán kính bằng  Câu 3: Em hãy nêu định nghĩa về đường tròn nội tiếp một tam giác.Trả lời: Câu 4: Đường tròn nội tiếp tam giác đều có đặc điểm là gì? Trả lời:Câu 5: Cho hình vẽ sau :a) Hình nào có đường tròn (0) ngoại tiếp tam giác ABC? b) Hình nào có đường tròn (O) nội tiếp tam giác ABC? Em hãy giải thích các lựa chọn của mình.Trả lời: 2. THÔNG HIỂU (4 CÂU)Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 10cm và AC =  cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.Trả lời:Xét ABC vuông tại A, theo pythagore ta có:BC2 = AB2 + AC2 BC2 = 102 + ()2BC2 = 121 BC =  = 11 (cm) Tam giác ABC vuông tại A nên bán kính R đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng nửa cạnh huyền BC hay R = BC/2 = 11/2 = 5,5 (cm) Câu 2: Ba đường tròn tiếp xúc với nhau từng đôi một và tiếp xúc với các cạnh của tam giác như hình bên. Nếu mỗi đường tròn có bán kính là 3, thì chu vi của tam giác sẽ bằng bao nhiêu?Trả lời:Từ tâm P và Q vẽ PQ và CQ vuông góc với cạnh AD của tam giácCác tam giác APB và DQC là nửa tam giác đều với PB = QC = 3=> AB = CD = 3; BC = PQ = 6 => AD = 6 + 6Vậy chu vi tam giác là: 18 + 18Câu 3: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Hãy tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó.Trả lời: Câu 4: Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn có bán kính 4cm Tính diện tích S của tam giác ABCTrả lời: 3. VẬN DỤNG (3 CÂU)Câu 1: Cho ∆ABC vuông tại A, có AB = 9cm AC = 12cm. Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp, G là trọng tâm của tam giác. Tính độ dài IG.Trả lời:Gọi  là tiếp điểm của đường tròn  với  vuông tại , theo định lý Pytago ta có: Theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau, ta có: Do đó Gọi , ta có: Ta có  là hình vuông, có: Mà  là trung điểm của  nên:  Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6cm và AC = 8cm ngoại tiếp đường tròn (1;7). Tính rTrả lời:Đường tròn  tiếp xúc với các cạnh  theo thứ tự Ta có: Cộng (1)(2)(3) vế theo vế, ta được: Mà Nên ta có: . Câu 3: Cho đường tròn (O; R) và hai đường kính vuông góc Ab, CD. Trên bán kính AO lấy đoạn AI = , vẽ tia CI cắt (O) tại E. Tính R theo CE.Trả lời: 4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU) nên: 1. NHẬN BIẾT (5 CÂU)Câu 1: Em hãy nêu định nghĩa về đường tròn ngoại tiếp của một tam giác. Trả lờiĐường tròn ngoại tiếp một tam giác là đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác đó. Câu 2: Đường tròn ngoại tiếp của tam giác vuông, tam giác đề có đặc điểm gì? Trả lờiĐường tròn ngoại tiếp tam giác vuông có tâm là trung điểm của cạnh huyền và bán kính bằng một nửa cạnh huyền.Đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh a có tâm là trọng tâm của tam giác đó và bán kính bằng  Câu 3: Em hãy nêu định nghĩa về đường tròn nội tiếp một tam giác.Trả lời: Câu 4: Đường tròn nội tiếp tam giác đều có đặc điểm là gì? Trả lời:Câu 5: Cho hình vẽ sau :a) Hình nào có đường tròn (0) ngoại tiếp tam giác ABC? b) Hình nào có đường tròn (O) nội tiếp tam giác ABC? Em hãy giải thích các lựa chọn của mình.Trả lời: 2. THÔNG HIỂU (4 CÂU)Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 10cm và AC =  cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.Trả lời:Xét ABC vuông tại A, theo pythagore ta có:BC2 = AB2 + AC2 BC2 = 102 + ()2BC2 = 121 BC =  = 11 (cm) Tam giác ABC vuông tại A nên bán kính R đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng nửa cạnh huyền BC hay R = BC/2 = 11/2 = 5,5 (cm) Câu 2: Ba đường tròn tiếp xúc với nhau từng đôi một và tiếp xúc với các cạnh của tam giác như hình bên. Nếu mỗi đường tròn có bán kính là 3, thì chu vi của tam giác sẽ bằng bao nhiêu?Trả lời:Từ tâm P và Q vẽ PQ và CQ vuông góc với cạnh AD của tam giácCác tam giác APB và DQC là nửa tam giác đều với PB = QC = 3=> AB = CD = 3; BC = PQ = 6 => AD = 6 + 6Vậy chu vi tam giác là: 18 + 18Câu 3: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Hãy tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó.Trả lời: Câu 4: Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn có bán kính 4cm Tính diện tích S của tam giác ABCTrả lời: 3. VẬN DỤNG (3 CÂU)Câu 1: Cho ∆ABC vuông tại A, có AB = 9cm AC = 12cm. Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp, G là trọng tâm của tam giác. Tính độ dài IG.Trả lời:Gọi  là tiếp điểm của đường tròn  với  vuông tại , theo định lý Pytago ta có: Theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau, ta có: Do đó Gọi , ta có: Ta có  là hình vuông, có: Mà  là trung điểm của  nên:  Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6cm và AC = 8cm ngoại tiếp đường tròn (1;7). Tính rTrả lời:Đường tròn  tiếp xúc với các cạnh  theo thứ tự Ta có: Cộng (1)(2)(3) vế theo vế, ta được: Mà Nên ta có: . Câu 3: Cho đường tròn (O; R) và hai đường kính vuông góc Ab, CD. Trên bán kính AO lấy đoạn AI = , vẽ tia CI cắt (O) tại E. Tính R theo CE.Trả lời: 4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)

Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6cm và AC = 8cm ngoại tiếp đường tròn (1;7). Tính r

Trả lời:

1. NHẬN BIẾT (5 CÂU)Câu 1: Em hãy nêu định nghĩa về đường tròn ngoại tiếp của một tam giác. Trả lờiĐường tròn ngoại tiếp một tam giác là đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác đó. Câu 2: Đường tròn ngoại tiếp của tam giác vuông, tam giác đề có đặc điểm gì? Trả lờiĐường tròn ngoại tiếp tam giác vuông có tâm là trung điểm của cạnh huyền và bán kính bằng một nửa cạnh huyền.Đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh a có tâm là trọng tâm của tam giác đó và bán kính bằng  Câu 3: Em hãy nêu định nghĩa về đường tròn nội tiếp một tam giác.Trả lời: Câu 4: Đường tròn nội tiếp tam giác đều có đặc điểm là gì? Trả lời:Câu 5: Cho hình vẽ sau :a) Hình nào có đường tròn (0) ngoại tiếp tam giác ABC? b) Hình nào có đường tròn (O) nội tiếp tam giác ABC? Em hãy giải thích các lựa chọn của mình.Trả lời: 2. THÔNG HIỂU (4 CÂU)Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 10cm và AC =  cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.Trả lời:Xét ABC vuông tại A, theo pythagore ta có:BC2 = AB2 + AC2 BC2 = 102 + ()2BC2 = 121 BC =  = 11 (cm) Tam giác ABC vuông tại A nên bán kính R đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng nửa cạnh huyền BC hay R = BC/2 = 11/2 = 5,5 (cm) Câu 2: Ba đường tròn tiếp xúc với nhau từng đôi một và tiếp xúc với các cạnh của tam giác như hình bên. Nếu mỗi đường tròn có bán kính là 3, thì chu vi của tam giác sẽ bằng bao nhiêu?Trả lời:Từ tâm P và Q vẽ PQ và CQ vuông góc với cạnh AD của tam giácCác tam giác APB và DQC là nửa tam giác đều với PB = QC = 3=> AB = CD = 3; BC = PQ = 6 => AD = 6 + 6Vậy chu vi tam giác là: 18 + 18Câu 3: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Hãy tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó.Trả lời: Câu 4: Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn có bán kính 4cm Tính diện tích S của tam giác ABCTrả lời: 3. VẬN DỤNG (3 CÂU)Câu 1: Cho ∆ABC vuông tại A, có AB = 9cm AC = 12cm. Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp, G là trọng tâm của tam giác. Tính độ dài IG.Trả lời:Gọi  là tiếp điểm của đường tròn  với  vuông tại , theo định lý Pytago ta có: Theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau, ta có: Do đó Gọi , ta có: Ta có  là hình vuông, có: Mà  là trung điểm của  nên:  Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6cm và AC = 8cm ngoại tiếp đường tròn (1;7). Tính rTrả lời:Đường tròn  tiếp xúc với các cạnh  theo thứ tự Ta có: Cộng (1)(2)(3) vế theo vế, ta được: Mà Nên ta có: . Câu 3: Cho đường tròn (O; R) và hai đường kính vuông góc Ab, CD. Trên bán kính AO lấy đoạn AI = , vẽ tia CI cắt (O) tại E. Tính R theo CE.Trả lời: 4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)

Đường tròn 1. NHẬN BIẾT (5 CÂU)Câu 1: Em hãy nêu định nghĩa về đường tròn ngoại tiếp của một tam giác. Trả lờiĐường tròn ngoại tiếp một tam giác là đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác đó. Câu 2: Đường tròn ngoại tiếp của tam giác vuông, tam giác đề có đặc điểm gì? Trả lờiĐường tròn ngoại tiếp tam giác vuông có tâm là trung điểm của cạnh huyền và bán kính bằng một nửa cạnh huyền.Đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh a có tâm là trọng tâm của tam giác đó và bán kính bằng  Câu 3: Em hãy nêu định nghĩa về đường tròn nội tiếp một tam giác.Trả lời: Câu 4: Đường tròn nội tiếp tam giác đều có đặc điểm là gì? Trả lời:Câu 5: Cho hình vẽ sau :a) Hình nào có đường tròn (0) ngoại tiếp tam giác ABC? b) Hình nào có đường tròn (O) nội tiếp tam giác ABC? Em hãy giải thích các lựa chọn của mình.Trả lời: 2. THÔNG HIỂU (4 CÂU)Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 10cm và AC =  cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.Trả lời:Xét ABC vuông tại A, theo pythagore ta có:BC2 = AB2 + AC2 BC2 = 102 + ()2BC2 = 121 BC =  = 11 (cm) Tam giác ABC vuông tại A nên bán kính R đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng nửa cạnh huyền BC hay R = BC/2 = 11/2 = 5,5 (cm) Câu 2: Ba đường tròn tiếp xúc với nhau từng đôi một và tiếp xúc với các cạnh của tam giác như hình bên. Nếu mỗi đường tròn có bán kính là 3, thì chu vi của tam giác sẽ bằng bao nhiêu?Trả lời:Từ tâm P và Q vẽ PQ và CQ vuông góc với cạnh AD của tam giácCác tam giác APB và DQC là nửa tam giác đều với PB = QC = 3=> AB = CD = 3; BC = PQ = 6 => AD = 6 + 6Vậy chu vi tam giác là: 18 + 18Câu 3: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Hãy tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó.Trả lời: Câu 4: Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn có bán kính 4cm Tính diện tích S của tam giác ABCTrả lời: 3. VẬN DỤNG (3 CÂU)Câu 1: Cho ∆ABC vuông tại A, có AB = 9cm AC = 12cm. Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp, G là trọng tâm của tam giác. Tính độ dài IG.Trả lời:Gọi  là tiếp điểm của đường tròn  với  vuông tại , theo định lý Pytago ta có: Theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau, ta có: Do đó Gọi , ta có: Ta có  là hình vuông, có: Mà  là trung điểm của  nên:  Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6cm và AC = 8cm ngoại tiếp đường tròn (1;7). Tính rTrả lời:Đường tròn  tiếp xúc với các cạnh  theo thứ tự Ta có: Cộng (1)(2)(3) vế theo vế, ta được: Mà Nên ta có: . Câu 3: Cho đường tròn (O; R) và hai đường kính vuông góc Ab, CD. Trên bán kính AO lấy đoạn AI = , vẽ tia CI cắt (O) tại E. Tính R theo CE.Trả lời: 4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU) tiếp xúc với các cạnh 1. NHẬN BIẾT (5 CÂU)Câu 1: Em hãy nêu định nghĩa về đường tròn ngoại tiếp của một tam giác. Trả lờiĐường tròn ngoại tiếp một tam giác là đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác đó. Câu 2: Đường tròn ngoại tiếp của tam giác vuông, tam giác đề có đặc điểm gì? Trả lờiĐường tròn ngoại tiếp tam giác vuông có tâm là trung điểm của cạnh huyền và bán kính bằng một nửa cạnh huyền.Đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh a có tâm là trọng tâm của tam giác đó và bán kính bằng  Câu 3: Em hãy nêu định nghĩa về đường tròn nội tiếp một tam giác.Trả lời: Câu 4: Đường tròn nội tiếp tam giác đều có đặc điểm là gì? Trả lời:Câu 5: Cho hình vẽ sau :a) Hình nào có đường tròn (0) ngoại tiếp tam giác ABC? b) Hình nào có đường tròn (O) nội tiếp tam giác ABC? Em hãy giải thích các lựa chọn của mình.Trả lời: 2. THÔNG HIỂU (4 CÂU)Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 10cm và AC =  cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.Trả lời:Xét ABC vuông tại A, theo pythagore ta có:BC2 = AB2 + AC2 BC2 = 102 + ()2BC2 = 121 BC =  = 11 (cm) Tam giác ABC vuông tại A nên bán kính R đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng nửa cạnh huyền BC hay R = BC/2 = 11/2 = 5,5 (cm) Câu 2: Ba đường tròn tiếp xúc với nhau từng đôi một và tiếp xúc với các cạnh của tam giác như hình bên. Nếu mỗi đường tròn có bán kính là 3, thì chu vi của tam giác sẽ bằng bao nhiêu?Trả lời:Từ tâm P và Q vẽ PQ và CQ vuông góc với cạnh AD của tam giácCác tam giác APB và DQC là nửa tam giác đều với PB = QC = 3=> AB = CD = 3; BC = PQ = 6 => AD = 6 + 6Vậy chu vi tam giác là: 18 + 18Câu 3: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Hãy tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó.Trả lời: Câu 4: Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn có bán kính 4cm Tính diện tích S của tam giác ABCTrả lời: 3. VẬN DỤNG (3 CÂU)Câu 1: Cho ∆ABC vuông tại A, có AB = 9cm AC = 12cm. Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp, G là trọng tâm của tam giác. Tính độ dài IG.Trả lời:Gọi  là tiếp điểm của đường tròn  với  vuông tại , theo định lý Pytago ta có: Theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau, ta có: Do đó Gọi , ta có: Ta có  là hình vuông, có: Mà  là trung điểm của  nên:  Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6cm và AC = 8cm ngoại tiếp đường tròn (1;7). Tính rTrả lời:Đường tròn  tiếp xúc với các cạnh  theo thứ tự Ta có: Cộng (1)(2)(3) vế theo vế, ta được: Mà Nên ta có: . Câu 3: Cho đường tròn (O; R) và hai đường kính vuông góc Ab, CD. Trên bán kính AO lấy đoạn AI = , vẽ tia CI cắt (O) tại E. Tính R theo CE.Trả lời: 4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU) theo thứ tự 1. NHẬN BIẾT (5 CÂU)Câu 1: Em hãy nêu định nghĩa về đường tròn ngoại tiếp của một tam giác. Trả lờiĐường tròn ngoại tiếp một tam giác là đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác đó. Câu 2: Đường tròn ngoại tiếp của tam giác vuông, tam giác đề có đặc điểm gì? Trả lờiĐường tròn ngoại tiếp tam giác vuông có tâm là trung điểm của cạnh huyền và bán kính bằng một nửa cạnh huyền.Đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh a có tâm là trọng tâm của tam giác đó và bán kính bằng  Câu 3: Em hãy nêu định nghĩa về đường tròn nội tiếp một tam giác.Trả lời: Câu 4: Đường tròn nội tiếp tam giác đều có đặc điểm là gì? Trả lời:Câu 5: Cho hình vẽ sau :a) Hình nào có đường tròn (0) ngoại tiếp tam giác ABC? b) Hình nào có đường tròn (O) nội tiếp tam giác ABC? Em hãy giải thích các lựa chọn của mình.Trả lời: 2. THÔNG HIỂU (4 CÂU)Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 10cm và AC =  cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.Trả lời:Xét ABC vuông tại A, theo pythagore ta có:BC2 = AB2 + AC2 BC2 = 102 + ()2BC2 = 121 BC =  = 11 (cm) Tam giác ABC vuông tại A nên bán kính R đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng nửa cạnh huyền BC hay R = BC/2 = 11/2 = 5,5 (cm) Câu 2: Ba đường tròn tiếp xúc với nhau từng đôi một và tiếp xúc với các cạnh của tam giác như hình bên. Nếu mỗi đường tròn có bán kính là 3, thì chu vi của tam giác sẽ bằng bao nhiêu?Trả lời:Từ tâm P và Q vẽ PQ và CQ vuông góc với cạnh AD của tam giácCác tam giác APB và DQC là nửa tam giác đều với PB = QC = 3=> AB = CD = 3; BC = PQ = 6 => AD = 6 + 6Vậy chu vi tam giác là: 18 + 18Câu 3: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Hãy tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó.Trả lời: Câu 4: Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn có bán kính 4cm Tính diện tích S của tam giác ABCTrả lời: 3. VẬN DỤNG (3 CÂU)Câu 1: Cho ∆ABC vuông tại A, có AB = 9cm AC = 12cm. Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp, G là trọng tâm của tam giác. Tính độ dài IG.Trả lời:Gọi  là tiếp điểm của đường tròn  với  vuông tại , theo định lý Pytago ta có: Theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau, ta có: Do đó Gọi , ta có: Ta có  là hình vuông, có: Mà  là trung điểm của  nên:  Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6cm và AC = 8cm ngoại tiếp đường tròn (1;7). Tính rTrả lời:Đường tròn  tiếp xúc với các cạnh  theo thứ tự Ta có: Cộng (1)(2)(3) vế theo vế, ta được: Mà Nên ta có: . Câu 3: Cho đường tròn (O; R) và hai đường kính vuông góc Ab, CD. Trên bán kính AO lấy đoạn AI = , vẽ tia CI cắt (O) tại E. Tính R theo CE.Trả lời: 4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)
Ta có: 1. NHẬN BIẾT (5 CÂU)Câu 1: Em hãy nêu định nghĩa về đường tròn ngoại tiếp của một tam giác. Trả lờiĐường tròn ngoại tiếp một tam giác là đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác đó. Câu 2: Đường tròn ngoại tiếp của tam giác vuông, tam giác đề có đặc điểm gì? Trả lờiĐường tròn ngoại tiếp tam giác vuông có tâm là trung điểm của cạnh huyền và bán kính bằng một nửa cạnh huyền.Đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh a có tâm là trọng tâm của tam giác đó và bán kính bằng  Câu 3: Em hãy nêu định nghĩa về đường tròn nội tiếp một tam giác.Trả lời: Câu 4: Đường tròn nội tiếp tam giác đều có đặc điểm là gì? Trả lời:Câu 5: Cho hình vẽ sau :a) Hình nào có đường tròn (0) ngoại tiếp tam giác ABC? b) Hình nào có đường tròn (O) nội tiếp tam giác ABC? Em hãy giải thích các lựa chọn của mình.Trả lời: 2. THÔNG HIỂU (4 CÂU)Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 10cm và AC =  cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.Trả lời:Xét ABC vuông tại A, theo pythagore ta có:BC2 = AB2 + AC2 BC2 = 102 + ()2BC2 = 121 BC =  = 11 (cm) Tam giác ABC vuông tại A nên bán kính R đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng nửa cạnh huyền BC hay R = BC/2 = 11/2 = 5,5 (cm) Câu 2: Ba đường tròn tiếp xúc với nhau từng đôi một và tiếp xúc với các cạnh của tam giác như hình bên. Nếu mỗi đường tròn có bán kính là 3, thì chu vi của tam giác sẽ bằng bao nhiêu?Trả lời:Từ tâm P và Q vẽ PQ và CQ vuông góc với cạnh AD của tam giácCác tam giác APB và DQC là nửa tam giác đều với PB = QC = 3=> AB = CD = 3; BC = PQ = 6 => AD = 6 + 6Vậy chu vi tam giác là: 18 + 18Câu 3: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Hãy tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó.Trả lời: Câu 4: Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn có bán kính 4cm Tính diện tích S của tam giác ABCTrả lời: 3. VẬN DỤNG (3 CÂU)Câu 1: Cho ∆ABC vuông tại A, có AB = 9cm AC = 12cm. Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp, G là trọng tâm của tam giác. Tính độ dài IG.Trả lời:Gọi  là tiếp điểm của đường tròn  với  vuông tại , theo định lý Pytago ta có: Theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau, ta có: Do đó Gọi , ta có: Ta có  là hình vuông, có: Mà  là trung điểm của  nên:  Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6cm và AC = 8cm ngoại tiếp đường tròn (1;7). Tính rTrả lời:Đường tròn  tiếp xúc với các cạnh  theo thứ tự Ta có: Cộng (1)(2)(3) vế theo vế, ta được: Mà Nên ta có: . Câu 3: Cho đường tròn (O; R) và hai đường kính vuông góc Ab, CD. Trên bán kính AO lấy đoạn AI = , vẽ tia CI cắt (O) tại E. Tính R theo CE.Trả lời: 4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)
Cộng (1)(2)(3) vế theo vế, ta được: 1. NHẬN BIẾT (5 CÂU)Câu 1: Em hãy nêu định nghĩa về đường tròn ngoại tiếp của một tam giác. Trả lờiĐường tròn ngoại tiếp một tam giác là đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác đó. Câu 2: Đường tròn ngoại tiếp của tam giác vuông, tam giác đề có đặc điểm gì? Trả lờiĐường tròn ngoại tiếp tam giác vuông có tâm là trung điểm của cạnh huyền và bán kính bằng một nửa cạnh huyền.Đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh a có tâm là trọng tâm của tam giác đó và bán kính bằng  Câu 3: Em hãy nêu định nghĩa về đường tròn nội tiếp một tam giác.Trả lời: Câu 4: Đường tròn nội tiếp tam giác đều có đặc điểm là gì? Trả lời:Câu 5: Cho hình vẽ sau :a) Hình nào có đường tròn (0) ngoại tiếp tam giác ABC? b) Hình nào có đường tròn (O) nội tiếp tam giác ABC? Em hãy giải thích các lựa chọn của mình.Trả lời: 2. THÔNG HIỂU (4 CÂU)Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 10cm và AC =  cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.Trả lời:Xét ABC vuông tại A, theo pythagore ta có:BC2 = AB2 + AC2 BC2 = 102 + ()2BC2 = 121 BC =  = 11 (cm) Tam giác ABC vuông tại A nên bán kính R đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng nửa cạnh huyền BC hay R = BC/2 = 11/2 = 5,5 (cm) Câu 2: Ba đường tròn tiếp xúc với nhau từng đôi một và tiếp xúc với các cạnh của tam giác như hình bên. Nếu mỗi đường tròn có bán kính là 3, thì chu vi của tam giác sẽ bằng bao nhiêu?Trả lời:Từ tâm P và Q vẽ PQ và CQ vuông góc với cạnh AD của tam giácCác tam giác APB và DQC là nửa tam giác đều với PB = QC = 3=> AB = CD = 3; BC = PQ = 6 => AD = 6 + 6Vậy chu vi tam giác là: 18 + 18Câu 3: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Hãy tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó.Trả lời: Câu 4: Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn có bán kính 4cm Tính diện tích S của tam giác ABCTrả lời: 3. VẬN DỤNG (3 CÂU)Câu 1: Cho ∆ABC vuông tại A, có AB = 9cm AC = 12cm. Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp, G là trọng tâm của tam giác. Tính độ dài IG.Trả lời:Gọi  là tiếp điểm của đường tròn  với  vuông tại , theo định lý Pytago ta có: Theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau, ta có: Do đó Gọi , ta có: Ta có  là hình vuông, có: Mà  là trung điểm của  nên:  Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6cm và AC = 8cm ngoại tiếp đường tròn (1;7). Tính rTrả lời:Đường tròn  tiếp xúc với các cạnh  theo thứ tự Ta có: Cộng (1)(2)(3) vế theo vế, ta được: Mà Nên ta có: . Câu 3: Cho đường tròn (O; R) và hai đường kính vuông góc Ab, CD. Trên bán kính AO lấy đoạn AI = , vẽ tia CI cắt (O) tại E. Tính R theo CE.Trả lời: 4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)
1. NHẬN BIẾT (5 CÂU)Câu 1: Em hãy nêu định nghĩa về đường tròn ngoại tiếp của một tam giác. Trả lờiĐường tròn ngoại tiếp một tam giác là đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác đó. Câu 2: Đường tròn ngoại tiếp của tam giác vuông, tam giác đề có đặc điểm gì? Trả lờiĐường tròn ngoại tiếp tam giác vuông có tâm là trung điểm của cạnh huyền và bán kính bằng một nửa cạnh huyền.Đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh a có tâm là trọng tâm của tam giác đó và bán kính bằng  Câu 3: Em hãy nêu định nghĩa về đường tròn nội tiếp một tam giác.Trả lời: Câu 4: Đường tròn nội tiếp tam giác đều có đặc điểm là gì? Trả lời:Câu 5: Cho hình vẽ sau :a) Hình nào có đường tròn (0) ngoại tiếp tam giác ABC? b) Hình nào có đường tròn (O) nội tiếp tam giác ABC? Em hãy giải thích các lựa chọn của mình.Trả lời: 2. THÔNG HIỂU (4 CÂU)Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 10cm và AC =  cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.Trả lời:Xét ABC vuông tại A, theo pythagore ta có:BC2 = AB2 + AC2 BC2 = 102 + ()2BC2 = 121 BC =  = 11 (cm) Tam giác ABC vuông tại A nên bán kính R đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng nửa cạnh huyền BC hay R = BC/2 = 11/2 = 5,5 (cm) Câu 2: Ba đường tròn tiếp xúc với nhau từng đôi một và tiếp xúc với các cạnh của tam giác như hình bên. Nếu mỗi đường tròn có bán kính là 3, thì chu vi của tam giác sẽ bằng bao nhiêu?Trả lời:Từ tâm P và Q vẽ PQ và CQ vuông góc với cạnh AD của tam giácCác tam giác APB và DQC là nửa tam giác đều với PB = QC = 3=> AB = CD = 3; BC = PQ = 6 => AD = 6 + 6Vậy chu vi tam giác là: 18 + 18Câu 3: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Hãy tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó.Trả lời: Câu 4: Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn có bán kính 4cm Tính diện tích S của tam giác ABCTrả lời: 3. VẬN DỤNG (3 CÂU)Câu 1: Cho ∆ABC vuông tại A, có AB = 9cm AC = 12cm. Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp, G là trọng tâm của tam giác. Tính độ dài IG.Trả lời:Gọi  là tiếp điểm của đường tròn  với  vuông tại , theo định lý Pytago ta có: Theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau, ta có: Do đó Gọi , ta có: Ta có  là hình vuông, có: Mà  là trung điểm của  nên:  Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6cm và AC = 8cm ngoại tiếp đường tròn (1;7). Tính rTrả lời:Đường tròn  tiếp xúc với các cạnh  theo thứ tự Ta có: Cộng (1)(2)(3) vế theo vế, ta được: Mà Nên ta có: . Câu 3: Cho đường tròn (O; R) và hai đường kính vuông góc Ab, CD. Trên bán kính AO lấy đoạn AI = , vẽ tia CI cắt (O) tại E. Tính R theo CE.Trả lời: 4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)

Nên ta có: 1. NHẬN BIẾT (5 CÂU)Câu 1: Em hãy nêu định nghĩa về đường tròn ngoại tiếp của một tam giác. Trả lờiĐường tròn ngoại tiếp một tam giác là đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác đó. Câu 2: Đường tròn ngoại tiếp của tam giác vuông, tam giác đề có đặc điểm gì? Trả lờiĐường tròn ngoại tiếp tam giác vuông có tâm là trung điểm của cạnh huyền và bán kính bằng một nửa cạnh huyền.Đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh a có tâm là trọng tâm của tam giác đó và bán kính bằng  Câu 3: Em hãy nêu định nghĩa về đường tròn nội tiếp một tam giác.Trả lời: Câu 4: Đường tròn nội tiếp tam giác đều có đặc điểm là gì? Trả lời:Câu 5: Cho hình vẽ sau :a) Hình nào có đường tròn (0) ngoại tiếp tam giác ABC? b) Hình nào có đường tròn (O) nội tiếp tam giác ABC? Em hãy giải thích các lựa chọn của mình.Trả lời: 2. THÔNG HIỂU (4 CÂU)Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 10cm và AC =  cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.Trả lời:Xét ABC vuông tại A, theo pythagore ta có:BC2 = AB2 + AC2 BC2 = 102 + ()2BC2 = 121 BC =  = 11 (cm) Tam giác ABC vuông tại A nên bán kính R đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng nửa cạnh huyền BC hay R = BC/2 = 11/2 = 5,5 (cm) Câu 2: Ba đường tròn tiếp xúc với nhau từng đôi một và tiếp xúc với các cạnh của tam giác như hình bên. Nếu mỗi đường tròn có bán kính là 3, thì chu vi của tam giác sẽ bằng bao nhiêu?Trả lời:Từ tâm P và Q vẽ PQ và CQ vuông góc với cạnh AD của tam giácCác tam giác APB và DQC là nửa tam giác đều với PB = QC = 3=> AB = CD = 3; BC = PQ = 6 => AD = 6 + 6Vậy chu vi tam giác là: 18 + 18Câu 3: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Hãy tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó.Trả lời: Câu 4: Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn có bán kính 4cm Tính diện tích S của tam giác ABCTrả lời: 3. VẬN DỤNG (3 CÂU)Câu 1: Cho ∆ABC vuông tại A, có AB = 9cm AC = 12cm. Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp, G là trọng tâm của tam giác. Tính độ dài IG.Trả lời:Gọi  là tiếp điểm của đường tròn  với  vuông tại , theo định lý Pytago ta có: Theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau, ta có: Do đó Gọi , ta có: Ta có  là hình vuông, có: Mà  là trung điểm của  nên:  Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6cm và AC = 8cm ngoại tiếp đường tròn (1;7). Tính rTrả lời:Đường tròn  tiếp xúc với các cạnh  theo thứ tự Ta có: Cộng (1)(2)(3) vế theo vế, ta được: Mà Nên ta có: . Câu 3: Cho đường tròn (O; R) và hai đường kính vuông góc Ab, CD. Trên bán kính AO lấy đoạn AI = , vẽ tia CI cắt (O) tại E. Tính R theo CE.Trả lời: 4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU).

Câu 3: Cho đường tròn (O; R) và hai đường kính vuông góc Ab, CD. Trên bán kính AO lấy đoạn AI = 1. NHẬN BIẾT (5 CÂU)Câu 1: Em hãy nêu định nghĩa về đường tròn ngoại tiếp của một tam giác. Trả lờiĐường tròn ngoại tiếp một tam giác là đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác đó. Câu 2: Đường tròn ngoại tiếp của tam giác vuông, tam giác đề có đặc điểm gì? Trả lờiĐường tròn ngoại tiếp tam giác vuông có tâm là trung điểm của cạnh huyền và bán kính bằng một nửa cạnh huyền.Đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh a có tâm là trọng tâm của tam giác đó và bán kính bằng  Câu 3: Em hãy nêu định nghĩa về đường tròn nội tiếp một tam giác.Trả lời: Câu 4: Đường tròn nội tiếp tam giác đều có đặc điểm là gì? Trả lời:Câu 5: Cho hình vẽ sau :a) Hình nào có đường tròn (0) ngoại tiếp tam giác ABC? b) Hình nào có đường tròn (O) nội tiếp tam giác ABC? Em hãy giải thích các lựa chọn của mình.Trả lời: 2. THÔNG HIỂU (4 CÂU)Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 10cm và AC =  cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.Trả lời:Xét ABC vuông tại A, theo pythagore ta có:BC2 = AB2 + AC2 BC2 = 102 + ()2BC2 = 121 BC =  = 11 (cm) Tam giác ABC vuông tại A nên bán kính R đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng nửa cạnh huyền BC hay R = BC/2 = 11/2 = 5,5 (cm) Câu 2: Ba đường tròn tiếp xúc với nhau từng đôi một và tiếp xúc với các cạnh của tam giác như hình bên. Nếu mỗi đường tròn có bán kính là 3, thì chu vi của tam giác sẽ bằng bao nhiêu?Trả lời:Từ tâm P và Q vẽ PQ và CQ vuông góc với cạnh AD của tam giácCác tam giác APB và DQC là nửa tam giác đều với PB = QC = 3=> AB = CD = 3; BC = PQ = 6 => AD = 6 + 6Vậy chu vi tam giác là: 18 + 18Câu 3: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Hãy tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó.Trả lời: Câu 4: Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn có bán kính 4cm Tính diện tích S của tam giác ABCTrả lời: 3. VẬN DỤNG (3 CÂU)Câu 1: Cho ∆ABC vuông tại A, có AB = 9cm AC = 12cm. Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp, G là trọng tâm của tam giác. Tính độ dài IG.Trả lời:Gọi  là tiếp điểm của đường tròn  với  vuông tại , theo định lý Pytago ta có: Theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau, ta có: Do đó Gọi , ta có: Ta có  là hình vuông, có: Mà  là trung điểm của  nên:  Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6cm và AC = 8cm ngoại tiếp đường tròn (1;7). Tính rTrả lời:Đường tròn  tiếp xúc với các cạnh  theo thứ tự Ta có: Cộng (1)(2)(3) vế theo vế, ta được: Mà Nên ta có: . Câu 3: Cho đường tròn (O; R) và hai đường kính vuông góc Ab, CD. Trên bán kính AO lấy đoạn AI = , vẽ tia CI cắt (O) tại E. Tính R theo CE.Trả lời: 4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU), vẽ tia CI cắt (O) tại E. Tính R theo CE.

1. NHẬN BIẾT (5 CÂU)Câu 1: Em hãy nêu định nghĩa về đường tròn ngoại tiếp của một tam giác. Trả lờiĐường tròn ngoại tiếp một tam giác là đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác đó. Câu 2: Đường tròn ngoại tiếp của tam giác vuông, tam giác đề có đặc điểm gì? Trả lờiĐường tròn ngoại tiếp tam giác vuông có tâm là trung điểm của cạnh huyền và bán kính bằng một nửa cạnh huyền.Đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh a có tâm là trọng tâm của tam giác đó và bán kính bằng  Câu 3: Em hãy nêu định nghĩa về đường tròn nội tiếp một tam giác.Trả lời: Câu 4: Đường tròn nội tiếp tam giác đều có đặc điểm là gì? Trả lời:Câu 5: Cho hình vẽ sau :a) Hình nào có đường tròn (0) ngoại tiếp tam giác ABC? b) Hình nào có đường tròn (O) nội tiếp tam giác ABC? Em hãy giải thích các lựa chọn của mình.Trả lời: 2. THÔNG HIỂU (4 CÂU)Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 10cm và AC =  cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.Trả lời:Xét ABC vuông tại A, theo pythagore ta có:BC2 = AB2 + AC2 BC2 = 102 + ()2BC2 = 121 BC =  = 11 (cm) Tam giác ABC vuông tại A nên bán kính R đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng nửa cạnh huyền BC hay R = BC/2 = 11/2 = 5,5 (cm) Câu 2: Ba đường tròn tiếp xúc với nhau từng đôi một và tiếp xúc với các cạnh của tam giác như hình bên. Nếu mỗi đường tròn có bán kính là 3, thì chu vi của tam giác sẽ bằng bao nhiêu?Trả lời:Từ tâm P và Q vẽ PQ và CQ vuông góc với cạnh AD của tam giácCác tam giác APB và DQC là nửa tam giác đều với PB = QC = 3=> AB = CD = 3; BC = PQ = 6 => AD = 6 + 6Vậy chu vi tam giác là: 18 + 18Câu 3: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Hãy tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó.Trả lời: Câu 4: Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn có bán kính 4cm Tính diện tích S của tam giác ABCTrả lời: 3. VẬN DỤNG (3 CÂU)Câu 1: Cho ∆ABC vuông tại A, có AB = 9cm AC = 12cm. Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp, G là trọng tâm của tam giác. Tính độ dài IG.Trả lời:Gọi  là tiếp điểm của đường tròn  với  vuông tại , theo định lý Pytago ta có: Theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau, ta có: Do đó Gọi , ta có: Ta có  là hình vuông, có: Mà  là trung điểm của  nên:  Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6cm và AC = 8cm ngoại tiếp đường tròn (1;7). Tính rTrả lời:Đường tròn  tiếp xúc với các cạnh  theo thứ tự Ta có: Cộng (1)(2)(3) vế theo vế, ta được: Mà Nên ta có: . Câu 3: Cho đường tròn (O; R) và hai đường kính vuông góc Ab, CD. Trên bán kính AO lấy đoạn AI = , vẽ tia CI cắt (O) tại E. Tính R theo CE.Trả lời: 4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)

Trả lời:

4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)

Câu 1: Cho 1. NHẬN BIẾT (5 CÂU)Câu 1: Em hãy nêu định nghĩa về đường tròn ngoại tiếp của một tam giác. Trả lờiĐường tròn ngoại tiếp một tam giác là đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác đó. Câu 2: Đường tròn ngoại tiếp của tam giác vuông, tam giác đề có đặc điểm gì? Trả lờiĐường tròn ngoại tiếp tam giác vuông có tâm là trung điểm của cạnh huyền và bán kính bằng một nửa cạnh huyền.Đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh a có tâm là trọng tâm của tam giác đó và bán kính bằng  Câu 3: Em hãy nêu định nghĩa về đường tròn nội tiếp một tam giác.Trả lời: Câu 4: Đường tròn nội tiếp tam giác đều có đặc điểm là gì? Trả lời:Câu 5: Cho hình vẽ sau :a) Hình nào có đường tròn (0) ngoại tiếp tam giác ABC? b) Hình nào có đường tròn (O) nội tiếp tam giác ABC? Em hãy giải thích các lựa chọn của mình.Trả lời: 2. THÔNG HIỂU (4 CÂU)Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 10cm và AC =  cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.Trả lời:Xét ABC vuông tại A, theo pythagore ta có:BC2 = AB2 + AC2 BC2 = 102 + ()2BC2 = 121 BC =  = 11 (cm) Tam giác ABC vuông tại A nên bán kính R đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng nửa cạnh huyền BC hay R = BC/2 = 11/2 = 5,5 (cm) Câu 2: Ba đường tròn tiếp xúc với nhau từng đôi một và tiếp xúc với các cạnh của tam giác như hình bên. Nếu mỗi đường tròn có bán kính là 3, thì chu vi của tam giác sẽ bằng bao nhiêu?Trả lời:Từ tâm P và Q vẽ PQ và CQ vuông góc với cạnh AD của tam giácCác tam giác APB và DQC là nửa tam giác đều với PB = QC = 3=> AB = CD = 3; BC = PQ = 6 => AD = 6 + 6Vậy chu vi tam giác là: 18 + 18Câu 3: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Hãy tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó.Trả lời: Câu 4: Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn có bán kính 4cm Tính diện tích S của tam giác ABCTrả lời: 3. VẬN DỤNG (3 CÂU)Câu 1: Cho ∆ABC vuông tại A, có AB = 9cm AC = 12cm. Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp, G là trọng tâm của tam giác. Tính độ dài IG.Trả lời:Gọi  là tiếp điểm của đường tròn  với  vuông tại , theo định lý Pytago ta có: Theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau, ta có: Do đó Gọi , ta có: Ta có  là hình vuông, có: Mà  là trung điểm của  nên:  Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6cm và AC = 8cm ngoại tiếp đường tròn (1;7). Tính rTrả lời:Đường tròn  tiếp xúc với các cạnh  theo thứ tự Ta có: Cộng (1)(2)(3) vế theo vế, ta được: Mà Nên ta có: . Câu 3: Cho đường tròn (O; R) và hai đường kính vuông góc Ab, CD. Trên bán kính AO lấy đoạn AI = , vẽ tia CI cắt (O) tại E. Tính R theo CE.Trả lời: 4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU) vuông tại A và ngoại tiếp đường tròn tâm O. Gọi D, E, F lần lượt là các giao điểm của (O) với các cạnh AB, AC và BC. Đường thẳng BO cắt đường thẳng EF tại I. Hãy tính 1. NHẬN BIẾT (5 CÂU)Câu 1: Em hãy nêu định nghĩa về đường tròn ngoại tiếp của một tam giác. Trả lờiĐường tròn ngoại tiếp một tam giác là đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác đó. Câu 2: Đường tròn ngoại tiếp của tam giác vuông, tam giác đề có đặc điểm gì? Trả lờiĐường tròn ngoại tiếp tam giác vuông có tâm là trung điểm của cạnh huyền và bán kính bằng một nửa cạnh huyền.Đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh a có tâm là trọng tâm của tam giác đó và bán kính bằng  Câu 3: Em hãy nêu định nghĩa về đường tròn nội tiếp một tam giác.Trả lời: Câu 4: Đường tròn nội tiếp tam giác đều có đặc điểm là gì? Trả lời:Câu 5: Cho hình vẽ sau :a) Hình nào có đường tròn (0) ngoại tiếp tam giác ABC? b) Hình nào có đường tròn (O) nội tiếp tam giác ABC? Em hãy giải thích các lựa chọn của mình.Trả lời: 2. THÔNG HIỂU (4 CÂU)Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 10cm và AC =  cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.Trả lời:Xét ABC vuông tại A, theo pythagore ta có:BC2 = AB2 + AC2 BC2 = 102 + ()2BC2 = 121 BC =  = 11 (cm) Tam giác ABC vuông tại A nên bán kính R đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng nửa cạnh huyền BC hay R = BC/2 = 11/2 = 5,5 (cm) Câu 2: Ba đường tròn tiếp xúc với nhau từng đôi một và tiếp xúc với các cạnh của tam giác như hình bên. Nếu mỗi đường tròn có bán kính là 3, thì chu vi của tam giác sẽ bằng bao nhiêu?Trả lời:Từ tâm P và Q vẽ PQ và CQ vuông góc với cạnh AD của tam giácCác tam giác APB và DQC là nửa tam giác đều với PB = QC = 3=> AB = CD = 3; BC = PQ = 6 => AD = 6 + 6Vậy chu vi tam giác là: 18 + 18Câu 3: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Hãy tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó.Trả lời: Câu 4: Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn có bán kính 4cm Tính diện tích S của tam giác ABCTrả lời: 3. VẬN DỤNG (3 CÂU)Câu 1: Cho ∆ABC vuông tại A, có AB = 9cm AC = 12cm. Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp, G là trọng tâm của tam giác. Tính độ dài IG.Trả lời:Gọi  là tiếp điểm của đường tròn  với  vuông tại , theo định lý Pytago ta có: Theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau, ta có: Do đó Gọi , ta có: Ta có  là hình vuông, có: Mà  là trung điểm của  nên:  Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6cm và AC = 8cm ngoại tiếp đường tròn (1;7). Tính rTrả lời:Đường tròn  tiếp xúc với các cạnh  theo thứ tự Ta có: Cộng (1)(2)(3) vế theo vế, ta được: Mà Nên ta có: . Câu 3: Cho đường tròn (O; R) và hai đường kính vuông góc Ab, CD. Trên bán kính AO lấy đoạn AI = , vẽ tia CI cắt (O) tại E. Tính R theo CE.Trả lời: 4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU).

Trả lời:

Ta có hình vẽ sau:

1. NHẬN BIẾT (5 CÂU)Câu 1: Em hãy nêu định nghĩa về đường tròn ngoại tiếp của một tam giác. Trả lờiĐường tròn ngoại tiếp một tam giác là đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác đó. Câu 2: Đường tròn ngoại tiếp của tam giác vuông, tam giác đề có đặc điểm gì? Trả lờiĐường tròn ngoại tiếp tam giác vuông có tâm là trung điểm của cạnh huyền và bán kính bằng một nửa cạnh huyền.Đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh a có tâm là trọng tâm của tam giác đó và bán kính bằng  Câu 3: Em hãy nêu định nghĩa về đường tròn nội tiếp một tam giác.Trả lời: Câu 4: Đường tròn nội tiếp tam giác đều có đặc điểm là gì? Trả lời:Câu 5: Cho hình vẽ sau :a) Hình nào có đường tròn (0) ngoại tiếp tam giác ABC? b) Hình nào có đường tròn (O) nội tiếp tam giác ABC? Em hãy giải thích các lựa chọn của mình.Trả lời: 2. THÔNG HIỂU (4 CÂU)Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 10cm và AC =  cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.Trả lời:Xét ABC vuông tại A, theo pythagore ta có:BC2 = AB2 + AC2 BC2 = 102 + ()2BC2 = 121 BC =  = 11 (cm) Tam giác ABC vuông tại A nên bán kính R đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng nửa cạnh huyền BC hay R = BC/2 = 11/2 = 5,5 (cm) Câu 2: Ba đường tròn tiếp xúc với nhau từng đôi một và tiếp xúc với các cạnh của tam giác như hình bên. Nếu mỗi đường tròn có bán kính là 3, thì chu vi của tam giác sẽ bằng bao nhiêu?Trả lời:Từ tâm P và Q vẽ PQ và CQ vuông góc với cạnh AD của tam giácCác tam giác APB và DQC là nửa tam giác đều với PB = QC = 3=> AB = CD = 3; BC = PQ = 6 => AD = 6 + 6Vậy chu vi tam giác là: 18 + 18Câu 3: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Hãy tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó.Trả lời: Câu 4: Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn có bán kính 4cm Tính diện tích S của tam giác ABCTrả lời: 3. VẬN DỤNG (3 CÂU)Câu 1: Cho ∆ABC vuông tại A, có AB = 9cm AC = 12cm. Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp, G là trọng tâm của tam giác. Tính độ dài IG.Trả lời:Gọi  là tiếp điểm của đường tròn  với  vuông tại , theo định lý Pytago ta có: Theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau, ta có: Do đó Gọi , ta có: Ta có  là hình vuông, có: Mà  là trung điểm của  nên:  Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6cm và AC = 8cm ngoại tiếp đường tròn (1;7). Tính rTrả lời:Đường tròn  tiếp xúc với các cạnh  theo thứ tự Ta có: Cộng (1)(2)(3) vế theo vế, ta được: Mà Nên ta có: . Câu 3: Cho đường tròn (O; R) và hai đường kính vuông góc Ab, CD. Trên bán kính AO lấy đoạn AI = , vẽ tia CI cắt (O) tại E. Tính R theo CE.Trả lời: 4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)

Ta có: 

1. NHẬN BIẾT (5 CÂU)Câu 1: Em hãy nêu định nghĩa về đường tròn ngoại tiếp của một tam giác. Trả lờiĐường tròn ngoại tiếp một tam giác là đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác đó. Câu 2: Đường tròn ngoại tiếp của tam giác vuông, tam giác đề có đặc điểm gì? Trả lờiĐường tròn ngoại tiếp tam giác vuông có tâm là trung điểm của cạnh huyền và bán kính bằng một nửa cạnh huyền.Đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh a có tâm là trọng tâm của tam giác đó và bán kính bằng  Câu 3: Em hãy nêu định nghĩa về đường tròn nội tiếp một tam giác.Trả lời: Câu 4: Đường tròn nội tiếp tam giác đều có đặc điểm là gì? Trả lời:Câu 5: Cho hình vẽ sau :a) Hình nào có đường tròn (0) ngoại tiếp tam giác ABC? b) Hình nào có đường tròn (O) nội tiếp tam giác ABC? Em hãy giải thích các lựa chọn của mình.Trả lời: 2. THÔNG HIỂU (4 CÂU)Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 10cm và AC =  cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.Trả lời:Xét ABC vuông tại A, theo pythagore ta có:BC2 = AB2 + AC2 BC2 = 102 + ()2BC2 = 121 BC =  = 11 (cm) Tam giác ABC vuông tại A nên bán kính R đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng nửa cạnh huyền BC hay R = BC/2 = 11/2 = 5,5 (cm) Câu 2: Ba đường tròn tiếp xúc với nhau từng đôi một và tiếp xúc với các cạnh của tam giác như hình bên. Nếu mỗi đường tròn có bán kính là 3, thì chu vi của tam giác sẽ bằng bao nhiêu?Trả lời:Từ tâm P và Q vẽ PQ và CQ vuông góc với cạnh AD của tam giácCác tam giác APB và DQC là nửa tam giác đều với PB = QC = 3=> AB = CD = 3; BC = PQ = 6 => AD = 6 + 6Vậy chu vi tam giác là: 18 + 18Câu 3: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Hãy tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó.Trả lời: Câu 4: Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn có bán kính 4cm Tính diện tích S của tam giác ABCTrả lời: 3. VẬN DỤNG (3 CÂU)Câu 1: Cho ∆ABC vuông tại A, có AB = 9cm AC = 12cm. Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp, G là trọng tâm của tam giác. Tính độ dài IG.Trả lời:Gọi  là tiếp điểm của đường tròn  với  vuông tại , theo định lý Pytago ta có: Theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau, ta có: Do đó Gọi , ta có: Ta có  là hình vuông, có: Mà  là trung điểm của  nên:  Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6cm và AC = 8cm ngoại tiếp đường tròn (1;7). Tính rTrả lời:Đường tròn  tiếp xúc với các cạnh  theo thứ tự Ta có: Cộng (1)(2)(3) vế theo vế, ta được: Mà Nên ta có: . Câu 3: Cho đường tròn (O; R) và hai đường kính vuông góc Ab, CD. Trên bán kính AO lấy đoạn AI = , vẽ tia CI cắt (O) tại E. Tính R theo CE.Trả lời: 4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU) (góc nội tiếp và góc ở tâm cùng chắn cung 1. NHẬN BIẾT (5 CÂU)Câu 1: Em hãy nêu định nghĩa về đường tròn ngoại tiếp của một tam giác. Trả lờiĐường tròn ngoại tiếp một tam giác là đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác đó. Câu 2: Đường tròn ngoại tiếp của tam giác vuông, tam giác đề có đặc điểm gì? Trả lờiĐường tròn ngoại tiếp tam giác vuông có tâm là trung điểm của cạnh huyền và bán kính bằng một nửa cạnh huyền.Đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh a có tâm là trọng tâm của tam giác đó và bán kính bằng  Câu 3: Em hãy nêu định nghĩa về đường tròn nội tiếp một tam giác.Trả lời: Câu 4: Đường tròn nội tiếp tam giác đều có đặc điểm là gì? Trả lời:Câu 5: Cho hình vẽ sau :a) Hình nào có đường tròn (0) ngoại tiếp tam giác ABC? b) Hình nào có đường tròn (O) nội tiếp tam giác ABC? Em hãy giải thích các lựa chọn của mình.Trả lời: 2. THÔNG HIỂU (4 CÂU)Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 10cm và AC =  cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.Trả lời:Xét ABC vuông tại A, theo pythagore ta có:BC2 = AB2 + AC2 BC2 = 102 + ()2BC2 = 121 BC =  = 11 (cm) Tam giác ABC vuông tại A nên bán kính R đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng nửa cạnh huyền BC hay R = BC/2 = 11/2 = 5,5 (cm) Câu 2: Ba đường tròn tiếp xúc với nhau từng đôi một và tiếp xúc với các cạnh của tam giác như hình bên. Nếu mỗi đường tròn có bán kính là 3, thì chu vi của tam giác sẽ bằng bao nhiêu?Trả lời:Từ tâm P và Q vẽ PQ và CQ vuông góc với cạnh AD của tam giácCác tam giác APB và DQC là nửa tam giác đều với PB = QC = 3=> AB = CD = 3; BC = PQ = 6 => AD = 6 + 6Vậy chu vi tam giác là: 18 + 18Câu 3: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Hãy tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó.Trả lời: Câu 4: Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn có bán kính 4cm Tính diện tích S của tam giác ABCTrả lời: 3. VẬN DỤNG (3 CÂU)Câu 1: Cho ∆ABC vuông tại A, có AB = 9cm AC = 12cm. Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp, G là trọng tâm của tam giác. Tính độ dài IG.Trả lời:Gọi  là tiếp điểm của đường tròn  với  vuông tại , theo định lý Pytago ta có: Theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau, ta có: Do đó Gọi , ta có: Ta có  là hình vuông, có: Mà  là trung điểm của  nên:  Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6cm và AC = 8cm ngoại tiếp đường tròn (1;7). Tính rTrả lời:Đường tròn  tiếp xúc với các cạnh  theo thứ tự Ta có: Cộng (1)(2)(3) vế theo vế, ta được: Mà Nên ta có: . Câu 3: Cho đường tròn (O; R) và hai đường kính vuông góc Ab, CD. Trên bán kính AO lấy đoạn AI = , vẽ tia CI cắt (O) tại E. Tính R theo CE.Trả lời: 4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU) ).
1. NHẬN BIẾT (5 CÂU)Câu 1: Em hãy nêu định nghĩa về đường tròn ngoại tiếp của một tam giác. Trả lờiĐường tròn ngoại tiếp một tam giác là đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác đó. Câu 2: Đường tròn ngoại tiếp của tam giác vuông, tam giác đề có đặc điểm gì? Trả lờiĐường tròn ngoại tiếp tam giác vuông có tâm là trung điểm của cạnh huyền và bán kính bằng một nửa cạnh huyền.Đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh a có tâm là trọng tâm của tam giác đó và bán kính bằng  Câu 3: Em hãy nêu định nghĩa về đường tròn nội tiếp một tam giác.Trả lời: Câu 4: Đường tròn nội tiếp tam giác đều có đặc điểm là gì? Trả lời:Câu 5: Cho hình vẽ sau :a) Hình nào có đường tròn (0) ngoại tiếp tam giác ABC? b) Hình nào có đường tròn (O) nội tiếp tam giác ABC? Em hãy giải thích các lựa chọn của mình.Trả lời: 2. THÔNG HIỂU (4 CÂU)Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 10cm và AC =  cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.Trả lời:Xét ABC vuông tại A, theo pythagore ta có:BC2 = AB2 + AC2 BC2 = 102 + ()2BC2 = 121 BC =  = 11 (cm) Tam giác ABC vuông tại A nên bán kính R đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng nửa cạnh huyền BC hay R = BC/2 = 11/2 = 5,5 (cm) Câu 2: Ba đường tròn tiếp xúc với nhau từng đôi một và tiếp xúc với các cạnh của tam giác như hình bên. Nếu mỗi đường tròn có bán kính là 3, thì chu vi của tam giác sẽ bằng bao nhiêu?Trả lời:Từ tâm P và Q vẽ PQ và CQ vuông góc với cạnh AD của tam giácCác tam giác APB và DQC là nửa tam giác đều với PB = QC = 3=> AB = CD = 3; BC = PQ = 6 => AD = 6 + 6Vậy chu vi tam giác là: 18 + 18Câu 3: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Hãy tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó.Trả lời: Câu 4: Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn có bán kính 4cm Tính diện tích S của tam giác ABCTrả lời: 3. VẬN DỤNG (3 CÂU)Câu 1: Cho ∆ABC vuông tại A, có AB = 9cm AC = 12cm. Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp, G là trọng tâm của tam giác. Tính độ dài IG.Trả lời:Gọi  là tiếp điểm của đường tròn  với  vuông tại , theo định lý Pytago ta có: Theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau, ta có: Do đó Gọi , ta có: Ta có  là hình vuông, có: Mà  là trung điểm của  nên:  Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6cm và AC = 8cm ngoại tiếp đường tròn (1;7). Tính rTrả lời:Đường tròn  tiếp xúc với các cạnh  theo thứ tự Ta có: Cộng (1)(2)(3) vế theo vế, ta được: Mà Nên ta có: . Câu 3: Cho đường tròn (O; R) và hai đường kính vuông góc Ab, CD. Trên bán kính AO lấy đoạn AI = , vẽ tia CI cắt (O) tại E. Tính R theo CE.Trả lời: 4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU) là các tiếp tuyến của 1. NHẬN BIẾT (5 CÂU)Câu 1: Em hãy nêu định nghĩa về đường tròn ngoại tiếp của một tam giác. Trả lờiĐường tròn ngoại tiếp một tam giác là đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác đó. Câu 2: Đường tròn ngoại tiếp của tam giác vuông, tam giác đề có đặc điểm gì? Trả lờiĐường tròn ngoại tiếp tam giác vuông có tâm là trung điểm của cạnh huyền và bán kính bằng một nửa cạnh huyền.Đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh a có tâm là trọng tâm của tam giác đó và bán kính bằng  Câu 3: Em hãy nêu định nghĩa về đường tròn nội tiếp một tam giác.Trả lời: Câu 4: Đường tròn nội tiếp tam giác đều có đặc điểm là gì? Trả lời:Câu 5: Cho hình vẽ sau :a) Hình nào có đường tròn (0) ngoại tiếp tam giác ABC? b) Hình nào có đường tròn (O) nội tiếp tam giác ABC? Em hãy giải thích các lựa chọn của mình.Trả lời: 2. THÔNG HIỂU (4 CÂU)Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 10cm và AC =  cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.Trả lời:Xét ABC vuông tại A, theo pythagore ta có:BC2 = AB2 + AC2 BC2 = 102 + ()2BC2 = 121 BC =  = 11 (cm) Tam giác ABC vuông tại A nên bán kính R đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng nửa cạnh huyền BC hay R = BC/2 = 11/2 = 5,5 (cm) Câu 2: Ba đường tròn tiếp xúc với nhau từng đôi một và tiếp xúc với các cạnh của tam giác như hình bên. Nếu mỗi đường tròn có bán kính là 3, thì chu vi của tam giác sẽ bằng bao nhiêu?Trả lời:Từ tâm P và Q vẽ PQ và CQ vuông góc với cạnh AD của tam giácCác tam giác APB và DQC là nửa tam giác đều với PB = QC = 3=> AB = CD = 3; BC = PQ = 6 => AD = 6 + 6Vậy chu vi tam giác là: 18 + 18Câu 3: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Hãy tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó.Trả lời: Câu 4: Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn có bán kính 4cm Tính diện tích S của tam giác ABCTrả lời: 3. VẬN DỤNG (3 CÂU)Câu 1: Cho ∆ABC vuông tại A, có AB = 9cm AC = 12cm. Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp, G là trọng tâm của tam giác. Tính độ dài IG.Trả lời:Gọi  là tiếp điểm của đường tròn  với  vuông tại , theo định lý Pytago ta có: Theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau, ta có: Do đó Gọi , ta có: Ta có  là hình vuông, có: Mà  là trung điểm của  nên:  Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6cm và AC = 8cm ngoại tiếp đường tròn (1;7). Tính rTrả lời:Đường tròn  tiếp xúc với các cạnh  theo thứ tự Ta có: Cộng (1)(2)(3) vế theo vế, ta được: Mà Nên ta có: . Câu 3: Cho đường tròn (O; R) và hai đường kính vuông góc Ab, CD. Trên bán kính AO lấy đoạn AI = , vẽ tia CI cắt (O) tại E. Tính R theo CE.Trả lời: 4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU) lần lượt tại 1. NHẬN BIẾT (5 CÂU)Câu 1: Em hãy nêu định nghĩa về đường tròn ngoại tiếp của một tam giác. Trả lờiĐường tròn ngoại tiếp một tam giác là đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác đó. Câu 2: Đường tròn ngoại tiếp của tam giác vuông, tam giác đề có đặc điểm gì? Trả lờiĐường tròn ngoại tiếp tam giác vuông có tâm là trung điểm của cạnh huyền và bán kính bằng một nửa cạnh huyền.Đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh a có tâm là trọng tâm của tam giác đó và bán kính bằng  Câu 3: Em hãy nêu định nghĩa về đường tròn nội tiếp một tam giác.Trả lời: Câu 4: Đường tròn nội tiếp tam giác đều có đặc điểm là gì? Trả lời:Câu 5: Cho hình vẽ sau :a) Hình nào có đường tròn (0) ngoại tiếp tam giác ABC? b) Hình nào có đường tròn (O) nội tiếp tam giác ABC? Em hãy giải thích các lựa chọn của mình.Trả lời: 2. THÔNG HIỂU (4 CÂU)Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 10cm và AC =  cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.Trả lời:Xét ABC vuông tại A, theo pythagore ta có:BC2 = AB2 + AC2 BC2 = 102 + ()2BC2 = 121 BC =  = 11 (cm) Tam giác ABC vuông tại A nên bán kính R đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng nửa cạnh huyền BC hay R = BC/2 = 11/2 = 5,5 (cm) Câu 2: Ba đường tròn tiếp xúc với nhau từng đôi một và tiếp xúc với các cạnh của tam giác như hình bên. Nếu mỗi đường tròn có bán kính là 3, thì chu vi của tam giác sẽ bằng bao nhiêu?Trả lời:Từ tâm P và Q vẽ PQ và CQ vuông góc với cạnh AD của tam giácCác tam giác APB và DQC là nửa tam giác đều với PB = QC = 3=> AB = CD = 3; BC = PQ = 6 => AD = 6 + 6Vậy chu vi tam giác là: 18 + 18Câu 3: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Hãy tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó.Trả lời: Câu 4: Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn có bán kính 4cm Tính diện tích S của tam giác ABCTrả lời: 3. VẬN DỤNG (3 CÂU)Câu 1: Cho ∆ABC vuông tại A, có AB = 9cm AC = 12cm. Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp, G là trọng tâm của tam giác. Tính độ dài IG.Trả lời:Gọi  là tiếp điểm của đường tròn  với  vuông tại , theo định lý Pytago ta có: Theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau, ta có: Do đó Gọi , ta có: Ta có  là hình vuông, có: Mà  là trung điểm của  nên:  Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6cm và AC = 8cm ngoại tiếp đường tròn (1;7). Tính rTrả lời:Đường tròn  tiếp xúc với các cạnh  theo thứ tự Ta có: Cộng (1)(2)(3) vế theo vế, ta được: Mà Nên ta có: . Câu 3: Cho đường tròn (O; R) và hai đường kính vuông góc Ab, CD. Trên bán kính AO lấy đoạn AI = , vẽ tia CI cắt (O) tại E. Tính R theo CE.Trả lời: 4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU) nên 1. NHẬN BIẾT (5 CÂU)Câu 1: Em hãy nêu định nghĩa về đường tròn ngoại tiếp của một tam giác. Trả lờiĐường tròn ngoại tiếp một tam giác là đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác đó. Câu 2: Đường tròn ngoại tiếp của tam giác vuông, tam giác đề có đặc điểm gì? Trả lờiĐường tròn ngoại tiếp tam giác vuông có tâm là trung điểm của cạnh huyền và bán kính bằng một nửa cạnh huyền.Đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh a có tâm là trọng tâm của tam giác đó và bán kính bằng  Câu 3: Em hãy nêu định nghĩa về đường tròn nội tiếp một tam giác.Trả lời: Câu 4: Đường tròn nội tiếp tam giác đều có đặc điểm là gì? Trả lời:Câu 5: Cho hình vẽ sau :a) Hình nào có đường tròn (0) ngoại tiếp tam giác ABC? b) Hình nào có đường tròn (O) nội tiếp tam giác ABC? Em hãy giải thích các lựa chọn của mình.Trả lời: 2. THÔNG HIỂU (4 CÂU)Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 10cm và AC =  cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.Trả lời:Xét ABC vuông tại A, theo pythagore ta có:BC2 = AB2 + AC2 BC2 = 102 + ()2BC2 = 121 BC =  = 11 (cm) Tam giác ABC vuông tại A nên bán kính R đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng nửa cạnh huyền BC hay R = BC/2 = 11/2 = 5,5 (cm) Câu 2: Ba đường tròn tiếp xúc với nhau từng đôi một và tiếp xúc với các cạnh của tam giác như hình bên. Nếu mỗi đường tròn có bán kính là 3, thì chu vi của tam giác sẽ bằng bao nhiêu?Trả lời:Từ tâm P và Q vẽ PQ và CQ vuông góc với cạnh AD của tam giácCác tam giác APB và DQC là nửa tam giác đều với PB = QC = 3=> AB = CD = 3; BC = PQ = 6 => AD = 6 + 6Vậy chu vi tam giác là: 18 + 18Câu 3: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Hãy tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó.Trả lời: Câu 4: Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn có bán kính 4cm Tính diện tích S của tam giác ABCTrả lời: 3. VẬN DỤNG (3 CÂU)Câu 1: Cho ∆ABC vuông tại A, có AB = 9cm AC = 12cm. Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp, G là trọng tâm của tam giác. Tính độ dài IG.Trả lời:Gọi  là tiếp điểm của đường tròn  với  vuông tại , theo định lý Pytago ta có: Theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau, ta có: Do đó Gọi , ta có: Ta có  là hình vuông, có: Mà  là trung điểm của  nên:  Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6cm và AC = 8cm ngoại tiếp đường tròn (1;7). Tính rTrả lời:Đường tròn  tiếp xúc với các cạnh  theo thứ tự Ta có: Cộng (1)(2)(3) vế theo vế, ta được: Mà Nên ta có: . Câu 3: Cho đường tròn (O; R) và hai đường kính vuông góc Ab, CD. Trên bán kính AO lấy đoạn AI = , vẽ tia CI cắt (O) tại E. Tính R theo CE.Trả lời: 4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU) là tia phân giác của 1. NHẬN BIẾT (5 CÂU)Câu 1: Em hãy nêu định nghĩa về đường tròn ngoại tiếp của một tam giác. Trả lờiĐường tròn ngoại tiếp một tam giác là đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác đó. Câu 2: Đường tròn ngoại tiếp của tam giác vuông, tam giác đề có đặc điểm gì? Trả lờiĐường tròn ngoại tiếp tam giác vuông có tâm là trung điểm của cạnh huyền và bán kính bằng một nửa cạnh huyền.Đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh a có tâm là trọng tâm của tam giác đó và bán kính bằng  Câu 3: Em hãy nêu định nghĩa về đường tròn nội tiếp một tam giác.Trả lời: Câu 4: Đường tròn nội tiếp tam giác đều có đặc điểm là gì? Trả lời:Câu 5: Cho hình vẽ sau :a) Hình nào có đường tròn (0) ngoại tiếp tam giác ABC? b) Hình nào có đường tròn (O) nội tiếp tam giác ABC? Em hãy giải thích các lựa chọn của mình.Trả lời: 2. THÔNG HIỂU (4 CÂU)Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 10cm và AC =  cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.Trả lời:Xét ABC vuông tại A, theo pythagore ta có:BC2 = AB2 + AC2 BC2 = 102 + ()2BC2 = 121 BC =  = 11 (cm) Tam giác ABC vuông tại A nên bán kính R đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng nửa cạnh huyền BC hay R = BC/2 = 11/2 = 5,5 (cm) Câu 2: Ba đường tròn tiếp xúc với nhau từng đôi một và tiếp xúc với các cạnh của tam giác như hình bên. Nếu mỗi đường tròn có bán kính là 3, thì chu vi của tam giác sẽ bằng bao nhiêu?Trả lời:Từ tâm P và Q vẽ PQ và CQ vuông góc với cạnh AD của tam giácCác tam giác APB và DQC là nửa tam giác đều với PB = QC = 3=> AB = CD = 3; BC = PQ = 6 => AD = 6 + 6Vậy chu vi tam giác là: 18 + 18Câu 3: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Hãy tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó.Trả lời: Câu 4: Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn có bán kính 4cm Tính diện tích S của tam giác ABCTrả lời: 3. VẬN DỤNG (3 CÂU)Câu 1: Cho ∆ABC vuông tại A, có AB = 9cm AC = 12cm. Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp, G là trọng tâm của tam giác. Tính độ dài IG.Trả lời:Gọi  là tiếp điểm của đường tròn  với  vuông tại , theo định lý Pytago ta có: Theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau, ta có: Do đó Gọi , ta có: Ta có  là hình vuông, có: Mà  là trung điểm của  nên:  Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6cm và AC = 8cm ngoại tiếp đường tròn (1;7). Tính rTrả lời:Đường tròn  tiếp xúc với các cạnh  theo thứ tự Ta có: Cộng (1)(2)(3) vế theo vế, ta được: Mà Nên ta có: . Câu 3: Cho đường tròn (O; R) và hai đường kính vuông góc Ab, CD. Trên bán kính AO lấy đoạn AI = , vẽ tia CI cắt (O) tại E. Tính R theo CE.Trả lời: 4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU) (tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau).

1. NHẬN BIẾT (5 CÂU)Câu 1: Em hãy nêu định nghĩa về đường tròn ngoại tiếp của một tam giác. Trả lờiĐường tròn ngoại tiếp một tam giác là đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác đó. Câu 2: Đường tròn ngoại tiếp của tam giác vuông, tam giác đề có đặc điểm gì? Trả lờiĐường tròn ngoại tiếp tam giác vuông có tâm là trung điểm của cạnh huyền và bán kính bằng một nửa cạnh huyền.Đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh a có tâm là trọng tâm của tam giác đó và bán kính bằng  Câu 3: Em hãy nêu định nghĩa về đường tròn nội tiếp một tam giác.Trả lời: Câu 4: Đường tròn nội tiếp tam giác đều có đặc điểm là gì? Trả lời:Câu 5: Cho hình vẽ sau :a) Hình nào có đường tròn (0) ngoại tiếp tam giác ABC? b) Hình nào có đường tròn (O) nội tiếp tam giác ABC? Em hãy giải thích các lựa chọn của mình.Trả lời: 2. THÔNG HIỂU (4 CÂU)Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 10cm và AC =  cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.Trả lời:Xét ABC vuông tại A, theo pythagore ta có:BC2 = AB2 + AC2 BC2 = 102 + ()2BC2 = 121 BC =  = 11 (cm) Tam giác ABC vuông tại A nên bán kính R đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng nửa cạnh huyền BC hay R = BC/2 = 11/2 = 5,5 (cm) Câu 2: Ba đường tròn tiếp xúc với nhau từng đôi một và tiếp xúc với các cạnh của tam giác như hình bên. Nếu mỗi đường tròn có bán kính là 3, thì chu vi của tam giác sẽ bằng bao nhiêu?Trả lời:Từ tâm P và Q vẽ PQ và CQ vuông góc với cạnh AD của tam giácCác tam giác APB và DQC là nửa tam giác đều với PB = QC = 3=> AB = CD = 3; BC = PQ = 6 => AD = 6 + 6Vậy chu vi tam giác là: 18 + 18Câu 3: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Hãy tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó.Trả lời: Câu 4: Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn có bán kính 4cm Tính diện tích S của tam giác ABCTrả lời: 3. VẬN DỤNG (3 CÂU)Câu 1: Cho ∆ABC vuông tại A, có AB = 9cm AC = 12cm. Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp, G là trọng tâm của tam giác. Tính độ dài IG.Trả lời:Gọi  là tiếp điểm của đường tròn  với  vuông tại , theo định lý Pytago ta có: Theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau, ta có: Do đó Gọi , ta có: Ta có  là hình vuông, có: Mà  là trung điểm của  nên:  Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6cm và AC = 8cm ngoại tiếp đường tròn (1;7). Tính rTrả lời:Đường tròn  tiếp xúc với các cạnh  theo thứ tự Ta có: Cộng (1)(2)(3) vế theo vế, ta được: Mà Nên ta có: . Câu 3: Cho đường tròn (O; R) và hai đường kính vuông góc Ab, CD. Trên bán kính AO lấy đoạn AI = , vẽ tia CI cắt (O) tại E. Tính R theo CE.Trả lời: 4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)

1. NHẬN BIẾT (5 CÂU)Câu 1: Em hãy nêu định nghĩa về đường tròn ngoại tiếp của một tam giác. Trả lờiĐường tròn ngoại tiếp một tam giác là đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác đó. Câu 2: Đường tròn ngoại tiếp của tam giác vuông, tam giác đề có đặc điểm gì? Trả lờiĐường tròn ngoại tiếp tam giác vuông có tâm là trung điểm của cạnh huyền và bán kính bằng một nửa cạnh huyền.Đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh a có tâm là trọng tâm của tam giác đó và bán kính bằng  Câu 3: Em hãy nêu định nghĩa về đường tròn nội tiếp một tam giác.Trả lời: Câu 4: Đường tròn nội tiếp tam giác đều có đặc điểm là gì? Trả lời:Câu 5: Cho hình vẽ sau :a) Hình nào có đường tròn (0) ngoại tiếp tam giác ABC? b) Hình nào có đường tròn (O) nội tiếp tam giác ABC? Em hãy giải thích các lựa chọn của mình.Trả lời: 2. THÔNG HIỂU (4 CÂU)Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 10cm và AC =  cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.Trả lời:Xét ABC vuông tại A, theo pythagore ta có:BC2 = AB2 + AC2 BC2 = 102 + ()2BC2 = 121 BC =  = 11 (cm) Tam giác ABC vuông tại A nên bán kính R đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng nửa cạnh huyền BC hay R = BC/2 = 11/2 = 5,5 (cm) Câu 2: Ba đường tròn tiếp xúc với nhau từng đôi một và tiếp xúc với các cạnh của tam giác như hình bên. Nếu mỗi đường tròn có bán kính là 3, thì chu vi của tam giác sẽ bằng bao nhiêu?Trả lời:Từ tâm P và Q vẽ PQ và CQ vuông góc với cạnh AD của tam giácCác tam giác APB và DQC là nửa tam giác đều với PB = QC = 3=> AB = CD = 3; BC = PQ = 6 => AD = 6 + 6Vậy chu vi tam giác là: 18 + 18Câu 3: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Hãy tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó.Trả lời: Câu 4: Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn có bán kính 4cm Tính diện tích S của tam giác ABCTrả lời: 3. VẬN DỤNG (3 CÂU)Câu 1: Cho ∆ABC vuông tại A, có AB = 9cm AC = 12cm. Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp, G là trọng tâm của tam giác. Tính độ dài IG.Trả lời:Gọi  là tiếp điểm của đường tròn  với  vuông tại , theo định lý Pytago ta có: Theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau, ta có: Do đó Gọi , ta có: Ta có  là hình vuông, có: Mà  là trung điểm của  nên:  Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6cm và AC = 8cm ngoại tiếp đường tròn (1;7). Tính rTrả lời:Đường tròn  tiếp xúc với các cạnh  theo thứ tự Ta có: Cộng (1)(2)(3) vế theo vế, ta được: Mà Nên ta có: . Câu 3: Cho đường tròn (O; R) và hai đường kính vuông góc Ab, CD. Trên bán kính AO lấy đoạn AI = , vẽ tia CI cắt (O) tại E. Tính R theo CE.Trả lời: 4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU) là tứ giác nội tiếp (tứ giác có góc ngoài bằng góc trong tại đỉnh đối diện).
Xét tứ giác 1. NHẬN BIẾT (5 CÂU)Câu 1: Em hãy nêu định nghĩa về đường tròn ngoại tiếp của một tam giác. Trả lờiĐường tròn ngoại tiếp một tam giác là đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác đó. Câu 2: Đường tròn ngoại tiếp của tam giác vuông, tam giác đề có đặc điểm gì? Trả lờiĐường tròn ngoại tiếp tam giác vuông có tâm là trung điểm của cạnh huyền và bán kính bằng một nửa cạnh huyền.Đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh a có tâm là trọng tâm của tam giác đó và bán kính bằng  Câu 3: Em hãy nêu định nghĩa về đường tròn nội tiếp một tam giác.Trả lời: Câu 4: Đường tròn nội tiếp tam giác đều có đặc điểm là gì? Trả lời:Câu 5: Cho hình vẽ sau :a) Hình nào có đường tròn (0) ngoại tiếp tam giác ABC? b) Hình nào có đường tròn (O) nội tiếp tam giác ABC? Em hãy giải thích các lựa chọn của mình.Trả lời: 2. THÔNG HIỂU (4 CÂU)Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 10cm và AC =  cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.Trả lời:Xét ABC vuông tại A, theo pythagore ta có:BC2 = AB2 + AC2 BC2 = 102 + ()2BC2 = 121 BC =  = 11 (cm) Tam giác ABC vuông tại A nên bán kính R đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng nửa cạnh huyền BC hay R = BC/2 = 11/2 = 5,5 (cm) Câu 2: Ba đường tròn tiếp xúc với nhau từng đôi một và tiếp xúc với các cạnh của tam giác như hình bên. Nếu mỗi đường tròn có bán kính là 3, thì chu vi của tam giác sẽ bằng bao nhiêu?Trả lời:Từ tâm P và Q vẽ PQ và CQ vuông góc với cạnh AD của tam giácCác tam giác APB và DQC là nửa tam giác đều với PB = QC = 3=> AB = CD = 3; BC = PQ = 6 => AD = 6 + 6Vậy chu vi tam giác là: 18 + 18Câu 3: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Hãy tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó.Trả lời: Câu 4: Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn có bán kính 4cm Tính diện tích S của tam giác ABCTrả lời: 3. VẬN DỤNG (3 CÂU)Câu 1: Cho ∆ABC vuông tại A, có AB = 9cm AC = 12cm. Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp, G là trọng tâm của tam giác. Tính độ dài IG.Trả lời:Gọi  là tiếp điểm của đường tròn  với  vuông tại , theo định lý Pytago ta có: Theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau, ta có: Do đó Gọi , ta có: Ta có  là hình vuông, có: Mà  là trung điểm của  nên:  Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6cm và AC = 8cm ngoại tiếp đường tròn (1;7). Tính rTrả lời:Đường tròn  tiếp xúc với các cạnh  theo thứ tự Ta có: Cộng (1)(2)(3) vế theo vế, ta được: Mà Nên ta có: . Câu 3: Cho đường tròn (O; R) và hai đường kính vuông góc Ab, CD. Trên bán kính AO lấy đoạn AI = , vẽ tia CI cắt (O) tại E. Tính R theo CE.Trả lời: 4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)1. NHẬN BIẾT (5 CÂU)Câu 1: Em hãy nêu định nghĩa về đường tròn ngoại tiếp của một tam giác. Trả lờiĐường tròn ngoại tiếp một tam giác là đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác đó. Câu 2: Đường tròn ngoại tiếp của tam giác vuông, tam giác đề có đặc điểm gì? Trả lờiĐường tròn ngoại tiếp tam giác vuông có tâm là trung điểm của cạnh huyền và bán kính bằng một nửa cạnh huyền.Đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh a có tâm là trọng tâm của tam giác đó và bán kính bằng  Câu 3: Em hãy nêu định nghĩa về đường tròn nội tiếp một tam giác.Trả lời: Câu 4: Đường tròn nội tiếp tam giác đều có đặc điểm là gì? Trả lời:Câu 5: Cho hình vẽ sau :a) Hình nào có đường tròn (0) ngoại tiếp tam giác ABC? b) Hình nào có đường tròn (O) nội tiếp tam giác ABC? Em hãy giải thích các lựa chọn của mình.Trả lời: 2. THÔNG HIỂU (4 CÂU)Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 10cm và AC =  cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.Trả lời:Xét ABC vuông tại A, theo pythagore ta có:BC2 = AB2 + AC2 BC2 = 102 + ()2BC2 = 121 BC =  = 11 (cm) Tam giác ABC vuông tại A nên bán kính R đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng nửa cạnh huyền BC hay R = BC/2 = 11/2 = 5,5 (cm) Câu 2: Ba đường tròn tiếp xúc với nhau từng đôi một và tiếp xúc với các cạnh của tam giác như hình bên. Nếu mỗi đường tròn có bán kính là 3, thì chu vi của tam giác sẽ bằng bao nhiêu?Trả lời:Từ tâm P và Q vẽ PQ và CQ vuông góc với cạnh AD của tam giácCác tam giác APB và DQC là nửa tam giác đều với PB = QC = 3=> AB = CD = 3; BC = PQ = 6 => AD = 6 + 6Vậy chu vi tam giác là: 18 + 18Câu 3: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Hãy tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó.Trả lời: Câu 4: Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn có bán kính 4cm Tính diện tích S của tam giác ABCTrả lời: 3. VẬN DỤNG (3 CÂU)Câu 1: Cho ∆ABC vuông tại A, có AB = 9cm AC = 12cm. Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp, G là trọng tâm của tam giác. Tính độ dài IG.Trả lời:Gọi  là tiếp điểm của đường tròn  với  vuông tại , theo định lý Pytago ta có: Theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau, ta có: Do đó Gọi , ta có: Ta có  là hình vuông, có: Mà  là trung điểm của  nên:  Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6cm và AC = 8cm ngoại tiếp đường tròn (1;7). Tính rTrả lời:Đường tròn  tiếp xúc với các cạnh  theo thứ tự Ta có: Cộng (1)(2)(3) vế theo vế, ta được: Mà Nên ta có: . Câu 3: Cho đường tròn (O; R) và hai đường kính vuông góc Ab, CD. Trên bán kính AO lấy đoạn AI = , vẽ tia CI cắt (O) tại E. Tính R theo CE.Trả lời: 4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU) nên 1. NHẬN BIẾT (5 CÂU)Câu 1: Em hãy nêu định nghĩa về đường tròn ngoại tiếp của một tam giác. Trả lờiĐường tròn ngoại tiếp một tam giác là đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác đó. Câu 2: Đường tròn ngoại tiếp của tam giác vuông, tam giác đề có đặc điểm gì? Trả lờiĐường tròn ngoại tiếp tam giác vuông có tâm là trung điểm của cạnh huyền và bán kính bằng một nửa cạnh huyền.Đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh a có tâm là trọng tâm của tam giác đó và bán kính bằng  Câu 3: Em hãy nêu định nghĩa về đường tròn nội tiếp một tam giác.Trả lời: Câu 4: Đường tròn nội tiếp tam giác đều có đặc điểm là gì? Trả lời:Câu 5: Cho hình vẽ sau :a) Hình nào có đường tròn (0) ngoại tiếp tam giác ABC? b) Hình nào có đường tròn (O) nội tiếp tam giác ABC? Em hãy giải thích các lựa chọn của mình.Trả lời: 2. THÔNG HIỂU (4 CÂU)Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 10cm và AC =  cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.Trả lời:Xét ABC vuông tại A, theo pythagore ta có:BC2 = AB2 + AC2 BC2 = 102 + ()2BC2 = 121 BC =  = 11 (cm) Tam giác ABC vuông tại A nên bán kính R đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng nửa cạnh huyền BC hay R = BC/2 = 11/2 = 5,5 (cm) Câu 2: Ba đường tròn tiếp xúc với nhau từng đôi một và tiếp xúc với các cạnh của tam giác như hình bên. Nếu mỗi đường tròn có bán kính là 3, thì chu vi của tam giác sẽ bằng bao nhiêu?Trả lời:Từ tâm P và Q vẽ PQ và CQ vuông góc với cạnh AD của tam giácCác tam giác APB và DQC là nửa tam giác đều với PB = QC = 3=> AB = CD = 3; BC = PQ = 6 => AD = 6 + 6Vậy chu vi tam giác là: 18 + 18Câu 3: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Hãy tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó.Trả lời: Câu 4: Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn có bán kính 4cm Tính diện tích S của tam giác ABCTrả lời: 3. VẬN DỤNG (3 CÂU)Câu 1: Cho ∆ABC vuông tại A, có AB = 9cm AC = 12cm. Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp, G là trọng tâm của tam giác. Tính độ dài IG.Trả lời:Gọi  là tiếp điểm của đường tròn  với  vuông tại , theo định lý Pytago ta có: Theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau, ta có: Do đó Gọi , ta có: Ta có  là hình vuông, có: Mà  là trung điểm của  nên:  Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6cm và AC = 8cm ngoại tiếp đường tròn (1;7). Tính rTrả lời:Đường tròn  tiếp xúc với các cạnh  theo thứ tự Ta có: Cộng (1)(2)(3) vế theo vế, ta được: Mà Nên ta có: . Câu 3: Cho đường tròn (O; R) và hai đường kính vuông góc Ab, CD. Trên bán kính AO lấy đoạn AI = , vẽ tia CI cắt (O) tại E. Tính R theo CE.Trả lời: 4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU) là hình chữ nhật (tứ giác có 3 góc vuông).
Lại có 1. NHẬN BIẾT (5 CÂU)Câu 1: Em hãy nêu định nghĩa về đường tròn ngoại tiếp của một tam giác. Trả lờiĐường tròn ngoại tiếp một tam giác là đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác đó. Câu 2: Đường tròn ngoại tiếp của tam giác vuông, tam giác đề có đặc điểm gì? Trả lờiĐường tròn ngoại tiếp tam giác vuông có tâm là trung điểm của cạnh huyền và bán kính bằng một nửa cạnh huyền.Đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh a có tâm là trọng tâm của tam giác đó và bán kính bằng  Câu 3: Em hãy nêu định nghĩa về đường tròn nội tiếp một tam giác.Trả lời: Câu 4: Đường tròn nội tiếp tam giác đều có đặc điểm là gì? Trả lời:Câu 5: Cho hình vẽ sau :a) Hình nào có đường tròn (0) ngoại tiếp tam giác ABC? b) Hình nào có đường tròn (O) nội tiếp tam giác ABC? Em hãy giải thích các lựa chọn của mình.Trả lời: 2. THÔNG HIỂU (4 CÂU)Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 10cm và AC =  cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.Trả lời:Xét ABC vuông tại A, theo pythagore ta có:BC2 = AB2 + AC2 BC2 = 102 + ()2BC2 = 121 BC =  = 11 (cm) Tam giác ABC vuông tại A nên bán kính R đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng nửa cạnh huyền BC hay R = BC/2 = 11/2 = 5,5 (cm) Câu 2: Ba đường tròn tiếp xúc với nhau từng đôi một và tiếp xúc với các cạnh của tam giác như hình bên. Nếu mỗi đường tròn có bán kính là 3, thì chu vi của tam giác sẽ bằng bao nhiêu?Trả lời:Từ tâm P và Q vẽ PQ và CQ vuông góc với cạnh AD của tam giácCác tam giác APB và DQC là nửa tam giác đều với PB = QC = 3=> AB = CD = 3; BC = PQ = 6 => AD = 6 + 6Vậy chu vi tam giác là: 18 + 18Câu 3: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Hãy tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó.Trả lời: Câu 4: Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn có bán kính 4cm Tính diện tích S của tam giác ABCTrả lời: 3. VẬN DỤNG (3 CÂU)Câu 1: Cho ∆ABC vuông tại A, có AB = 9cm AC = 12cm. Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp, G là trọng tâm của tam giác. Tính độ dài IG.Trả lời:Gọi  là tiếp điểm của đường tròn  với  vuông tại , theo định lý Pytago ta có: Theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau, ta có: Do đó Gọi , ta có: Ta có  là hình vuông, có: Mà  là trung điểm của  nên:  Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6cm và AC = 8cm ngoại tiếp đường tròn (1;7). Tính rTrả lời:Đường tròn  tiếp xúc với các cạnh  theo thứ tự Ta có: Cộng (1)(2)(3) vế theo vế, ta được: Mà Nên ta có: . Câu 3: Cho đường tròn (O; R) và hai đường kính vuông góc Ab, CD. Trên bán kính AO lấy đoạn AI = , vẽ tia CI cắt (O) tại E. Tính R theo CE.Trả lời: 4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU) là các tiếp tuyến của 1. NHẬN BIẾT (5 CÂU)Câu 1: Em hãy nêu định nghĩa về đường tròn ngoại tiếp của một tam giác. Trả lờiĐường tròn ngoại tiếp một tam giác là đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác đó. Câu 2: Đường tròn ngoại tiếp của tam giác vuông, tam giác đề có đặc điểm gì? Trả lờiĐường tròn ngoại tiếp tam giác vuông có tâm là trung điểm của cạnh huyền và bán kính bằng một nửa cạnh huyền.Đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh a có tâm là trọng tâm của tam giác đó và bán kính bằng  Câu 3: Em hãy nêu định nghĩa về đường tròn nội tiếp một tam giác.Trả lời: Câu 4: Đường tròn nội tiếp tam giác đều có đặc điểm là gì? Trả lời:Câu 5: Cho hình vẽ sau :a) Hình nào có đường tròn (0) ngoại tiếp tam giác ABC? b) Hình nào có đường tròn (O) nội tiếp tam giác ABC? Em hãy giải thích các lựa chọn của mình.Trả lời: 2. THÔNG HIỂU (4 CÂU)Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 10cm và AC =  cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.Trả lời:Xét ABC vuông tại A, theo pythagore ta có:BC2 = AB2 + AC2 BC2 = 102 + ()2BC2 = 121 BC =  = 11 (cm) Tam giác ABC vuông tại A nên bán kính R đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng nửa cạnh huyền BC hay R = BC/2 = 11/2 = 5,5 (cm) Câu 2: Ba đường tròn tiếp xúc với nhau từng đôi một và tiếp xúc với các cạnh của tam giác như hình bên. Nếu mỗi đường tròn có bán kính là 3, thì chu vi của tam giác sẽ bằng bao nhiêu?Trả lời:Từ tâm P và Q vẽ PQ và CQ vuông góc với cạnh AD của tam giácCác tam giác APB và DQC là nửa tam giác đều với PB = QC = 3=> AB = CD = 3; BC = PQ = 6 => AD = 6 + 6Vậy chu vi tam giác là: 18 + 18Câu 3: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Hãy tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó.Trả lời: Câu 4: Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn có bán kính 4cm Tính diện tích S của tam giác ABCTrả lời: 3. VẬN DỤNG (3 CÂU)Câu 1: Cho ∆ABC vuông tại A, có AB = 9cm AC = 12cm. Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp, G là trọng tâm của tam giác. Tính độ dài IG.Trả lời:Gọi  là tiếp điểm của đường tròn  với  vuông tại , theo định lý Pytago ta có: Theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau, ta có: Do đó Gọi , ta có: Ta có  là hình vuông, có: Mà  là trung điểm của  nên:  Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6cm và AC = 8cm ngoại tiếp đường tròn (1;7). Tính rTrả lời:Đường tròn  tiếp xúc với các cạnh  theo thứ tự Ta có: Cộng (1)(2)(3) vế theo vế, ta được: Mà Nên ta có: . Câu 3: Cho đường tròn (O; R) và hai đường kính vuông góc Ab, CD. Trên bán kính AO lấy đoạn AI = , vẽ tia CI cắt (O) tại E. Tính R theo CE.Trả lời: 4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU) tại 1. NHẬN BIẾT (5 CÂU)Câu 1: Em hãy nêu định nghĩa về đường tròn ngoại tiếp của một tam giác. Trả lờiĐường tròn ngoại tiếp một tam giác là đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác đó. Câu 2: Đường tròn ngoại tiếp của tam giác vuông, tam giác đề có đặc điểm gì? Trả lờiĐường tròn ngoại tiếp tam giác vuông có tâm là trung điểm của cạnh huyền và bán kính bằng một nửa cạnh huyền.Đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh a có tâm là trọng tâm của tam giác đó và bán kính bằng  Câu 3: Em hãy nêu định nghĩa về đường tròn nội tiếp một tam giác.Trả lời: Câu 4: Đường tròn nội tiếp tam giác đều có đặc điểm là gì? Trả lời:Câu 5: Cho hình vẽ sau :a) Hình nào có đường tròn (0) ngoại tiếp tam giác ABC? b) Hình nào có đường tròn (O) nội tiếp tam giác ABC? Em hãy giải thích các lựa chọn của mình.Trả lời: 2. THÔNG HIỂU (4 CÂU)Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 10cm và AC =  cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.Trả lời:Xét ABC vuông tại A, theo pythagore ta có:BC2 = AB2 + AC2 BC2 = 102 + ()2BC2 = 121 BC =  = 11 (cm) Tam giác ABC vuông tại A nên bán kính R đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng nửa cạnh huyền BC hay R = BC/2 = 11/2 = 5,5 (cm) Câu 2: Ba đường tròn tiếp xúc với nhau từng đôi một và tiếp xúc với các cạnh của tam giác như hình bên. Nếu mỗi đường tròn có bán kính là 3, thì chu vi của tam giác sẽ bằng bao nhiêu?Trả lời:Từ tâm P và Q vẽ PQ và CQ vuông góc với cạnh AD của tam giácCác tam giác APB và DQC là nửa tam giác đều với PB = QC = 3=> AB = CD = 3; BC = PQ = 6 => AD = 6 + 6Vậy chu vi tam giác là: 18 + 18Câu 3: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Hãy tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó.Trả lời: Câu 4: Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn có bán kính 4cm Tính diện tích S của tam giác ABCTrả lời: 3. VẬN DỤNG (3 CÂU)Câu 1: Cho ∆ABC vuông tại A, có AB = 9cm AC = 12cm. Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp, G là trọng tâm của tam giác. Tính độ dài IG.Trả lời:Gọi  là tiếp điểm của đường tròn  với  vuông tại , theo định lý Pytago ta có: Theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau, ta có: Do đó Gọi , ta có: Ta có  là hình vuông, có: Mà  là trung điểm của  nên:  Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6cm và AC = 8cm ngoại tiếp đường tròn (1;7). Tính rTrả lời:Đường tròn  tiếp xúc với các cạnh  theo thứ tự Ta có: Cộng (1)(2)(3) vế theo vế, ta được: Mà Nên ta có: . Câu 3: Cho đường tròn (O; R) và hai đường kính vuông góc Ab, CD. Trên bán kính AO lấy đoạn AI = , vẽ tia CI cắt (O) tại E. Tính R theo CE.Trả lời: 4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU) nên 1. NHẬN BIẾT (5 CÂU)Câu 1: Em hãy nêu định nghĩa về đường tròn ngoại tiếp của một tam giác. Trả lờiĐường tròn ngoại tiếp một tam giác là đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác đó. Câu 2: Đường tròn ngoại tiếp của tam giác vuông, tam giác đề có đặc điểm gì? Trả lờiĐường tròn ngoại tiếp tam giác vuông có tâm là trung điểm của cạnh huyền và bán kính bằng một nửa cạnh huyền.Đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh a có tâm là trọng tâm của tam giác đó và bán kính bằng  Câu 3: Em hãy nêu định nghĩa về đường tròn nội tiếp một tam giác.Trả lời: Câu 4: Đường tròn nội tiếp tam giác đều có đặc điểm là gì? Trả lời:Câu 5: Cho hình vẽ sau :a) Hình nào có đường tròn (0) ngoại tiếp tam giác ABC? b) Hình nào có đường tròn (O) nội tiếp tam giác ABC? Em hãy giải thích các lựa chọn của mình.Trả lời: 2. THÔNG HIỂU (4 CÂU)Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 10cm và AC =  cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.Trả lời:Xét ABC vuông tại A, theo pythagore ta có:BC2 = AB2 + AC2 BC2 = 102 + ()2BC2 = 121 BC =  = 11 (cm) Tam giác ABC vuông tại A nên bán kính R đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng nửa cạnh huyền BC hay R = BC/2 = 11/2 = 5,5 (cm) Câu 2: Ba đường tròn tiếp xúc với nhau từng đôi một và tiếp xúc với các cạnh của tam giác như hình bên. Nếu mỗi đường tròn có bán kính là 3, thì chu vi của tam giác sẽ bằng bao nhiêu?Trả lời:Từ tâm P và Q vẽ PQ và CQ vuông góc với cạnh AD của tam giácCác tam giác APB và DQC là nửa tam giác đều với PB = QC = 3=> AB = CD = 3; BC = PQ = 6 => AD = 6 + 6Vậy chu vi tam giác là: 18 + 18Câu 3: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Hãy tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó.Trả lời: Câu 4: Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn có bán kính 4cm Tính diện tích S của tam giác ABCTrả lời: 3. VẬN DỤNG (3 CÂU)Câu 1: Cho ∆ABC vuông tại A, có AB = 9cm AC = 12cm. Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp, G là trọng tâm của tam giác. Tính độ dài IG.Trả lời:Gọi  là tiếp điểm của đường tròn  với  vuông tại , theo định lý Pytago ta có: Theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau, ta có: Do đó Gọi , ta có: Ta có  là hình vuông, có: Mà  là trung điểm của  nên:  Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6cm và AC = 8cm ngoại tiếp đường tròn (1;7). Tính rTrả lời:Đường tròn  tiếp xúc với các cạnh  theo thứ tự Ta có: Cộng (1)(2)(3) vế theo vế, ta được: Mà Nên ta có: . Câu 3: Cho đường tròn (O; R) và hai đường kính vuông góc Ab, CD. Trên bán kính AO lấy đoạn AI = , vẽ tia CI cắt (O) tại E. Tính R theo CE.Trả lời: 4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU) (tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau
1. NHẬN BIẾT (5 CÂU)Câu 1: Em hãy nêu định nghĩa về đường tròn ngoại tiếp của một tam giác. Trả lờiĐường tròn ngoại tiếp một tam giác là đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác đó. Câu 2: Đường tròn ngoại tiếp của tam giác vuông, tam giác đề có đặc điểm gì? Trả lờiĐường tròn ngoại tiếp tam giác vuông có tâm là trung điểm của cạnh huyền và bán kính bằng một nửa cạnh huyền.Đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh a có tâm là trọng tâm của tam giác đó và bán kính bằng  Câu 3: Em hãy nêu định nghĩa về đường tròn nội tiếp một tam giác.Trả lời: Câu 4: Đường tròn nội tiếp tam giác đều có đặc điểm là gì? Trả lời:Câu 5: Cho hình vẽ sau :a) Hình nào có đường tròn (0) ngoại tiếp tam giác ABC? b) Hình nào có đường tròn (O) nội tiếp tam giác ABC? Em hãy giải thích các lựa chọn của mình.Trả lời: 2. THÔNG HIỂU (4 CÂU)Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 10cm và AC =  cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.Trả lời:Xét ABC vuông tại A, theo pythagore ta có:BC2 = AB2 + AC2 BC2 = 102 + ()2BC2 = 121 BC =  = 11 (cm) Tam giác ABC vuông tại A nên bán kính R đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng nửa cạnh huyền BC hay R = BC/2 = 11/2 = 5,5 (cm) Câu 2: Ba đường tròn tiếp xúc với nhau từng đôi một và tiếp xúc với các cạnh của tam giác như hình bên. Nếu mỗi đường tròn có bán kính là 3, thì chu vi của tam giác sẽ bằng bao nhiêu?Trả lời:Từ tâm P và Q vẽ PQ và CQ vuông góc với cạnh AD của tam giácCác tam giác APB và DQC là nửa tam giác đều với PB = QC = 3=> AB = CD = 3; BC = PQ = 6 => AD = 6 + 6Vậy chu vi tam giác là: 18 + 18Câu 3: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Hãy tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó.Trả lời: Câu 4: Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn có bán kính 4cm Tính diện tích S của tam giác ABCTrả lời: 3. VẬN DỤNG (3 CÂU)Câu 1: Cho ∆ABC vuông tại A, có AB = 9cm AC = 12cm. Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp, G là trọng tâm của tam giác. Tính độ dài IG.Trả lời:Gọi  là tiếp điểm của đường tròn  với  vuông tại , theo định lý Pytago ta có: Theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau, ta có: Do đó Gọi , ta có: Ta có  là hình vuông, có: Mà  là trung điểm của  nên:  Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6cm và AC = 8cm ngoại tiếp đường tròn (1;7). Tính rTrả lời:Đường tròn  tiếp xúc với các cạnh  theo thứ tự Ta có: Cộng (1)(2)(3) vế theo vế, ta được: Mà Nên ta có: . Câu 3: Cho đường tròn (O; R) và hai đường kính vuông góc Ab, CD. Trên bán kính AO lấy đoạn AI = , vẽ tia CI cắt (O) tại E. Tính R theo CE.Trả lời: 4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU) là hình vuông (hình chữ nhật có 2 cạnh kề bằng nhau ) 1. NHẬN BIẾT (5 CÂU)Câu 1: Em hãy nêu định nghĩa về đường tròn ngoại tiếp của một tam giác. Trả lờiĐường tròn ngoại tiếp một tam giác là đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác đó. Câu 2: Đường tròn ngoại tiếp của tam giác vuông, tam giác đề có đặc điểm gì? Trả lờiĐường tròn ngoại tiếp tam giác vuông có tâm là trung điểm của cạnh huyền và bán kính bằng một nửa cạnh huyền.Đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh a có tâm là trọng tâm của tam giác đó và bán kính bằng  Câu 3: Em hãy nêu định nghĩa về đường tròn nội tiếp một tam giác.Trả lời: Câu 4: Đường tròn nội tiếp tam giác đều có đặc điểm là gì? Trả lời:Câu 5: Cho hình vẽ sau :a) Hình nào có đường tròn (0) ngoại tiếp tam giác ABC? b) Hình nào có đường tròn (O) nội tiếp tam giác ABC? Em hãy giải thích các lựa chọn của mình.Trả lời: 2. THÔNG HIỂU (4 CÂU)Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 10cm và AC =  cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.Trả lời:Xét ABC vuông tại A, theo pythagore ta có:BC2 = AB2 + AC2 BC2 = 102 + ()2BC2 = 121 BC =  = 11 (cm) Tam giác ABC vuông tại A nên bán kính R đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng nửa cạnh huyền BC hay R = BC/2 = 11/2 = 5,5 (cm) Câu 2: Ba đường tròn tiếp xúc với nhau từng đôi một và tiếp xúc với các cạnh của tam giác như hình bên. Nếu mỗi đường tròn có bán kính là 3, thì chu vi của tam giác sẽ bằng bao nhiêu?Trả lời:Từ tâm P và Q vẽ PQ và CQ vuông góc với cạnh AD của tam giácCác tam giác APB và DQC là nửa tam giác đều với PB = QC = 3=> AB = CD = 3; BC = PQ = 6 => AD = 6 + 6Vậy chu vi tam giác là: 18 + 18Câu 3: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Hãy tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó.Trả lời: Câu 4: Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn có bán kính 4cm Tính diện tích S của tam giác ABCTrả lời: 3. VẬN DỤNG (3 CÂU)Câu 1: Cho ∆ABC vuông tại A, có AB = 9cm AC = 12cm. Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp, G là trọng tâm của tam giác. Tính độ dài IG.Trả lời:Gọi  là tiếp điểm của đường tròn  với  vuông tại , theo định lý Pytago ta có: Theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau, ta có: Do đó Gọi , ta có: Ta có  là hình vuông, có: Mà  là trung điểm của  nên:  Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6cm và AC = 8cm ngoại tiếp đường tròn (1;7). Tính rTrả lời:Đường tròn  tiếp xúc với các cạnh  theo thứ tự Ta có: Cộng (1)(2)(3) vế theo vế, ta được: Mà Nên ta có: . Câu 3: Cho đường tròn (O; R) và hai đường kính vuông góc Ab, CD. Trên bán kính AO lấy đoạn AI = , vẽ tia CI cắt (O) tại E. Tính R theo CE.Trả lời: 4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU).
1. NHẬN BIẾT (5 CÂU)Câu 1: Em hãy nêu định nghĩa về đường tròn ngoại tiếp của một tam giác. Trả lờiĐường tròn ngoại tiếp một tam giác là đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác đó. Câu 2: Đường tròn ngoại tiếp của tam giác vuông, tam giác đề có đặc điểm gì? Trả lờiĐường tròn ngoại tiếp tam giác vuông có tâm là trung điểm của cạnh huyền và bán kính bằng một nửa cạnh huyền.Đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh a có tâm là trọng tâm của tam giác đó và bán kính bằng  Câu 3: Em hãy nêu định nghĩa về đường tròn nội tiếp một tam giác.Trả lời: Câu 4: Đường tròn nội tiếp tam giác đều có đặc điểm là gì? Trả lời:Câu 5: Cho hình vẽ sau :a) Hình nào có đường tròn (0) ngoại tiếp tam giác ABC? b) Hình nào có đường tròn (O) nội tiếp tam giác ABC? Em hãy giải thích các lựa chọn của mình.Trả lời: 2. THÔNG HIỂU (4 CÂU)Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 10cm và AC =  cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.Trả lời:Xét ABC vuông tại A, theo pythagore ta có:BC2 = AB2 + AC2 BC2 = 102 + ()2BC2 = 121 BC =  = 11 (cm) Tam giác ABC vuông tại A nên bán kính R đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng nửa cạnh huyền BC hay R = BC/2 = 11/2 = 5,5 (cm) Câu 2: Ba đường tròn tiếp xúc với nhau từng đôi một và tiếp xúc với các cạnh của tam giác như hình bên. Nếu mỗi đường tròn có bán kính là 3, thì chu vi của tam giác sẽ bằng bao nhiêu?Trả lời:Từ tâm P và Q vẽ PQ và CQ vuông góc với cạnh AD của tam giácCác tam giác APB và DQC là nửa tam giác đều với PB = QC = 3=> AB = CD = 3; BC = PQ = 6 => AD = 6 + 6Vậy chu vi tam giác là: 18 + 18Câu 3: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Hãy tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó.Trả lời: Câu 4: Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn có bán kính 4cm Tính diện tích S của tam giác ABCTrả lời: 3. VẬN DỤNG (3 CÂU)Câu 1: Cho ∆ABC vuông tại A, có AB = 9cm AC = 12cm. Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp, G là trọng tâm của tam giác. Tính độ dài IG.Trả lời:Gọi  là tiếp điểm của đường tròn  với  vuông tại , theo định lý Pytago ta có: Theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau, ta có: Do đó Gọi , ta có: Ta có  là hình vuông, có: Mà  là trung điểm của  nên:  Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6cm và AC = 8cm ngoại tiếp đường tròn (1;7). Tính rTrả lời:Đường tròn  tiếp xúc với các cạnh  theo thứ tự Ta có: Cộng (1)(2)(3) vế theo vế, ta được: Mà Nên ta có: . Câu 3: Cho đường tròn (O; R) và hai đường kính vuông góc Ab, CD. Trên bán kính AO lấy đoạn AI = , vẽ tia CI cắt (O) tại E. Tính R theo CE.Trả lời: 4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU) là tứ giác nội tiếp 1. NHẬN BIẾT (5 CÂU)Câu 1: Em hãy nêu định nghĩa về đường tròn ngoại tiếp của một tam giác. Trả lờiĐường tròn ngoại tiếp một tam giác là đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác đó. Câu 2: Đường tròn ngoại tiếp của tam giác vuông, tam giác đề có đặc điểm gì? Trả lờiĐường tròn ngoại tiếp tam giác vuông có tâm là trung điểm của cạnh huyền và bán kính bằng một nửa cạnh huyền.Đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh a có tâm là trọng tâm của tam giác đó và bán kính bằng  Câu 3: Em hãy nêu định nghĩa về đường tròn nội tiếp một tam giác.Trả lời: Câu 4: Đường tròn nội tiếp tam giác đều có đặc điểm là gì? Trả lời:Câu 5: Cho hình vẽ sau :a) Hình nào có đường tròn (0) ngoại tiếp tam giác ABC? b) Hình nào có đường tròn (O) nội tiếp tam giác ABC? Em hãy giải thích các lựa chọn của mình.Trả lời: 2. THÔNG HIỂU (4 CÂU)Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 10cm và AC =  cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.Trả lời:Xét ABC vuông tại A, theo pythagore ta có:BC2 = AB2 + AC2 BC2 = 102 + ()2BC2 = 121 BC =  = 11 (cm) Tam giác ABC vuông tại A nên bán kính R đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng nửa cạnh huyền BC hay R = BC/2 = 11/2 = 5,5 (cm) Câu 2: Ba đường tròn tiếp xúc với nhau từng đôi một và tiếp xúc với các cạnh của tam giác như hình bên. Nếu mỗi đường tròn có bán kính là 3, thì chu vi của tam giác sẽ bằng bao nhiêu?Trả lời:Từ tâm P và Q vẽ PQ và CQ vuông góc với cạnh AD của tam giácCác tam giác APB và DQC là nửa tam giác đều với PB = QC = 3=> AB = CD = 3; BC = PQ = 6 => AD = 6 + 6Vậy chu vi tam giác là: 18 + 18Câu 3: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Hãy tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó.Trả lời: Câu 4: Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn có bán kính 4cm Tính diện tích S của tam giác ABCTrả lời: 3. VẬN DỤNG (3 CÂU)Câu 1: Cho ∆ABC vuông tại A, có AB = 9cm AC = 12cm. Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp, G là trọng tâm của tam giác. Tính độ dài IG.Trả lời:Gọi  là tiếp điểm của đường tròn  với  vuông tại , theo định lý Pytago ta có: Theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau, ta có: Do đó Gọi , ta có: Ta có  là hình vuông, có: Mà  là trung điểm của  nên:  Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6cm và AC = 8cm ngoại tiếp đường tròn (1;7). Tính rTrả lời:Đường tròn  tiếp xúc với các cạnh  theo thứ tự Ta có: Cộng (1)(2)(3) vế theo vế, ta được: Mà Nên ta có: . Câu 3: Cho đường tròn (O; R) và hai đường kính vuông góc Ab, CD. Trên bán kính AO lấy đoạn AI = , vẽ tia CI cắt (O) tại E. Tính R theo CE.Trả lời: 4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU).
1. NHẬN BIẾT (5 CÂU)Câu 1: Em hãy nêu định nghĩa về đường tròn ngoại tiếp của một tam giác. Trả lờiĐường tròn ngoại tiếp một tam giác là đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác đó. Câu 2: Đường tròn ngoại tiếp của tam giác vuông, tam giác đề có đặc điểm gì? Trả lờiĐường tròn ngoại tiếp tam giác vuông có tâm là trung điểm của cạnh huyền và bán kính bằng một nửa cạnh huyền.Đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh a có tâm là trọng tâm của tam giác đó và bán kính bằng  Câu 3: Em hãy nêu định nghĩa về đường tròn nội tiếp một tam giác.Trả lời: Câu 4: Đường tròn nội tiếp tam giác đều có đặc điểm là gì? Trả lời:Câu 5: Cho hình vẽ sau :a) Hình nào có đường tròn (0) ngoại tiếp tam giác ABC? b) Hình nào có đường tròn (O) nội tiếp tam giác ABC? Em hãy giải thích các lựa chọn của mình.Trả lời: 2. THÔNG HIỂU (4 CÂU)Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 10cm và AC =  cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.Trả lời:Xét ABC vuông tại A, theo pythagore ta có:BC2 = AB2 + AC2 BC2 = 102 + ()2BC2 = 121 BC =  = 11 (cm) Tam giác ABC vuông tại A nên bán kính R đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng nửa cạnh huyền BC hay R = BC/2 = 11/2 = 5,5 (cm) Câu 2: Ba đường tròn tiếp xúc với nhau từng đôi một và tiếp xúc với các cạnh của tam giác như hình bên. Nếu mỗi đường tròn có bán kính là 3, thì chu vi của tam giác sẽ bằng bao nhiêu?Trả lời:Từ tâm P và Q vẽ PQ và CQ vuông góc với cạnh AD của tam giácCác tam giác APB và DQC là nửa tam giác đều với PB = QC = 3=> AB = CD = 3; BC = PQ = 6 => AD = 6 + 6Vậy chu vi tam giác là: 18 + 18Câu 3: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Hãy tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó.Trả lời: Câu 4: Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn có bán kính 4cm Tính diện tích S của tam giác ABCTrả lời: 3. VẬN DỤNG (3 CÂU)Câu 1: Cho ∆ABC vuông tại A, có AB = 9cm AC = 12cm. Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp, G là trọng tâm của tam giác. Tính độ dài IG.Trả lời:Gọi  là tiếp điểm của đường tròn  với  vuông tại , theo định lý Pytago ta có: Theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau, ta có: Do đó Gọi , ta có: Ta có  là hình vuông, có: Mà  là trung điểm của  nên:  Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6cm và AC = 8cm ngoại tiếp đường tròn (1;7). Tính rTrả lời:Đường tròn  tiếp xúc với các cạnh  theo thứ tự Ta có: Cộng (1)(2)(3) vế theo vế, ta được: Mà Nên ta có: . Câu 3: Cho đường tròn (O; R) và hai đường kính vuông góc Ab, CD. Trên bán kính AO lấy đoạn AI = , vẽ tia CI cắt (O) tại E. Tính R theo CE.Trả lời: 4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU) (góc ngoài và góc trong tại đỉnh đối diện của tứ giác nội tiếp).
Vậy 1. NHẬN BIẾT (5 CÂU)Câu 1: Em hãy nêu định nghĩa về đường tròn ngoại tiếp của một tam giác. Trả lờiĐường tròn ngoại tiếp một tam giác là đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác đó. Câu 2: Đường tròn ngoại tiếp của tam giác vuông, tam giác đề có đặc điểm gì? Trả lờiĐường tròn ngoại tiếp tam giác vuông có tâm là trung điểm của cạnh huyền và bán kính bằng một nửa cạnh huyền.Đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh a có tâm là trọng tâm của tam giác đó và bán kính bằng  Câu 3: Em hãy nêu định nghĩa về đường tròn nội tiếp một tam giác.Trả lời: Câu 4: Đường tròn nội tiếp tam giác đều có đặc điểm là gì? Trả lời:Câu 5: Cho hình vẽ sau :a) Hình nào có đường tròn (0) ngoại tiếp tam giác ABC? b) Hình nào có đường tròn (O) nội tiếp tam giác ABC? Em hãy giải thích các lựa chọn của mình.Trả lời: 2. THÔNG HIỂU (4 CÂU)Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 10cm và AC =  cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.Trả lời:Xét ABC vuông tại A, theo pythagore ta có:BC2 = AB2 + AC2 BC2 = 102 + ()2BC2 = 121 BC =  = 11 (cm) Tam giác ABC vuông tại A nên bán kính R đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng nửa cạnh huyền BC hay R = BC/2 = 11/2 = 5,5 (cm) Câu 2: Ba đường tròn tiếp xúc với nhau từng đôi một và tiếp xúc với các cạnh của tam giác như hình bên. Nếu mỗi đường tròn có bán kính là 3, thì chu vi của tam giác sẽ bằng bao nhiêu?Trả lời:Từ tâm P và Q vẽ PQ và CQ vuông góc với cạnh AD của tam giácCác tam giác APB và DQC là nửa tam giác đều với PB = QC = 3=> AB = CD = 3; BC = PQ = 6 => AD = 6 + 6Vậy chu vi tam giác là: 18 + 18Câu 3: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Hãy tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó.Trả lời: Câu 4: Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn có bán kính 4cm Tính diện tích S của tam giác ABCTrả lời: 3. VẬN DỤNG (3 CÂU)Câu 1: Cho ∆ABC vuông tại A, có AB = 9cm AC = 12cm. Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp, G là trọng tâm của tam giác. Tính độ dài IG.Trả lời:Gọi  là tiếp điểm của đường tròn  với  vuông tại , theo định lý Pytago ta có: Theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau, ta có: Do đó Gọi , ta có: Ta có  là hình vuông, có: Mà  là trung điểm của  nên:  Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6cm và AC = 8cm ngoại tiếp đường tròn (1;7). Tính rTrả lời:Đường tròn  tiếp xúc với các cạnh  theo thứ tự Ta có: Cộng (1)(2)(3) vế theo vế, ta được: Mà Nên ta có: . Câu 3: Cho đường tròn (O; R) và hai đường kính vuông góc Ab, CD. Trên bán kính AO lấy đoạn AI = , vẽ tia CI cắt (O) tại E. Tính R theo CE.Trả lời: 4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU).

 

--------------- Còn tiếp ---------------

 

=> Giáo án Toán 9 Kết nối bài 28: Đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp của một tam giác

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Bài tập file word Toán 9 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay