Giáo án điện tử Toán 8 chân trời Chương 1 Bài tập cuối chương 1

Bài giảng điện tử Toán 8 chân trời sáng tạo. Giáo án powerpoint Chương 1 Bài tập cuối chương 1. Giáo án thiết kế theo phong cách hiện đại, nội dung đầy đủ, đẹp mắt, tạo hứng thú học tập cho học sinh. Thầy, cô giáo có thể tham khảo.

Click vào ảnh dưới đây để xem 1 phần giáo án rõ nét

Giáo án điện tử Toán 8 chân trời Chương 1 Bài tập cuối chương 1
Giáo án điện tử Toán 8 chân trời Chương 1 Bài tập cuối chương 1
Giáo án điện tử Toán 8 chân trời Chương 1 Bài tập cuối chương 1
Giáo án điện tử Toán 8 chân trời Chương 1 Bài tập cuối chương 1
Giáo án điện tử Toán 8 chân trời Chương 1 Bài tập cuối chương 1
Giáo án điện tử Toán 8 chân trời Chương 1 Bài tập cuối chương 1
Giáo án điện tử Toán 8 chân trời Chương 1 Bài tập cuối chương 1
Giáo án điện tử Toán 8 chân trời Chương 1 Bài tập cuối chương 1
Giáo án điện tử Toán 8 chân trời Chương 1 Bài tập cuối chương 1
Giáo án điện tử Toán 8 chân trời Chương 1 Bài tập cuối chương 1
Giáo án điện tử Toán 8 chân trời Chương 1 Bài tập cuối chương 1
Giáo án điện tử Toán 8 chân trời Chương 1 Bài tập cuối chương 1

Các tài liệu bổ trợ khác

Xem toàn bộ: Giáo án điện tử toán 8 chân trời sáng tạo

CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI TIẾT HỌC HÔM NAY!

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

1 (Sgk – tr40) Biểu thức nào sau đây không phải là đa thức?

  1. x2y
  2. xy2 + 1
  3. x + y
  4. 0

2 (Sgk – tr40) Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức -2x3y?

  1. x2yx
  2. -2x3z
  3. 2x3yz
  4. 3xy3

3 (Sgk – tr40) Biểu thức nào sau đây không phải là đa thức bậc 4?

  1. 2x2yz B. x4 –  x3y2
  2. x2y + xyzt D. x4 – 25

4 (Sgk – tr40) Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức

  1. x2y + y                 
  2.      D.

5 (Sgk – tr40) Kết quả của phép nhân (x + y – 1)(x + y + 1) là

  1. x2 – 2xy + y2 + 1
  2. x2 – 2xy + y2 – 1
  3. x2 + 2xy + y2 – 1
  4. x2 + 2xy + y2 – 1

6 (Sgk – tr40) Kết quả của phép nhân (2x + 1)(4x2 – 2x + 1) là

  1. 8x3 – 1 B. 4x3 + 1 C. 8x3 + 1              D. 2x3 + 1

7 (Sgk – tr40) Khi phân tích đa thức P = x4 – 4x2 thành nhân tử thì được

  1. P = x2(x – 2)(x + 2) B. P = x(x – 2)(x + 2) C. P = x2(x – 4)(x + 4) D. P = x(x – 4)(x + 2)

8 (Sgk – tr40) Kết quả của phép trừ  là

  1. B.
  2. D.

9 (Sgk – tr40) Khi phân tích đa thức R = 4x2 – 4xy + y2 thành nhân tử thì được

  1. R = (x + 2y)2 B. R = (x – 2y)2 C. R = (2x + y)2  D. R = (2x – y)2

10 (Sgk – tr27) Khi phân tích đa thức S = x6 – 8 thành nhân tử thì được

  1. S = (x2 + 2)(x4 – 2x2 + 4)
  2. S = (x2 – 2)(x4 – 2x2 + 4)
  3. S = (x2 – 2)(x4 + 2x2 + 4)
  4. S = (x – 2)(x4 + 2x2 + 4)

CHƯƠNG I. BIỂU THỨC ĐẠI SỐ

BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG I

Bài 11 (SGK – trang 41)

Tính giá trị của đa thức P = xy2z – 2x2yz2 + 3yz + 1 khi x = 1, y = -1, z = 2.

Giải

Thay x = 1, y = –1 và z = 2 vào đa thức P ta được:

P = 1.(–1)2.2 – 2.12.(–1).22 + 3.(–1).2 + 1

   = 2 + 8 – 6 + 1

   = 5

Bài 12 (SGK – trang 40)

Cho đa thức P = 3x2y – 2xy2 – 4xy + 2

  1. a) Tìm đa thức Q sao cho Q – P = – 2x3y + 7x2y + 3xy
  2. b) Tìm đa thức M sao cho P + M = 3x2y2 – 5x2y + 8xy

Giải

  1. a) Ta có: Q – P = –2x3y + 7x2y + 3xy.

Suy ra Q = P + (–2x3y + 7x2y + 3xy) = 3x2y – 2xy2 – 4xy + 2 –2x3y + 7x2y + 3xy

               = –2x3y + (3x2y + 7x2y) – 2xy2 + (– 4xy + 3xy) + 2

               = –2x3y + 10x2y – 2xy2 – xy + 2.

Vậy Q = – 2x3y +10x2y – 2xy2 – xy + 2.

  1. b) Ta có: P + M = 3x2y2– 5x2y + 8xy.

Suy ra M = 3x2y2 – 5x2y + 8xy – P = 3x2y2 – 5x2y + 8xy – (3x2y – 2xy2 – 4xy + 2)

                = 3x2y2 – 5x2y + 8xy – 3x2y + 2xy2 + 4xy – 2

                = 3x2y2 + (– 5x2y – 3x2y) + 2xy2  + (8xy + 4xy)– 2

                = 3x2y2 –8x2y + 2xy2 + 12xy– 2.

Vậy M = 3x2y2 – 8x2y + 2xy2 + 12xy – 2.

Bài 13 (SGK – trang 40)

Thực hiện các phép tính sau:

  1. a) b)

Giải

  1. a) x2y(5xy – 2x2y – y2)

= x2y.5xy – x2y.2x2y  – x2y.y2

= 5x3y2 – 2x4y2 – x2y3.

  1. b) (x – 2y)(2x2+ 4xy)

= x(2x2 + 4xy) – 2y.(2x2 + 4xy)

= 2x3 + 4x2y – 4x2y – 8xy2

= 2x3 – 8xy2.

Bài 14a (SGK – trang 40)

Thực hiện phép tinh sau

18x4y3 : 12(–x)3y

Giải

18x4y3 : 12(–x)3y = 18x4y3 : [12.(–x3)y]

                                           = 18x4y3 : (–12.x3y)

                            = [18 : (–12)] . (x4 : x3) . (y3 : y)

                             =

Bài 15a (SGK – trang 41)

Tính (2x + 5)(2x – 5) – (2x + 3)(3x – 2)

Giải

  1. (2x + 5)(2x – 5) – (2x + 3)(3x – 2)

= 4x2 – 25 – (6x2 – 4x + 9x – 6)

= 4x2 – 25 – (6x2 + 5x – 6) = 4x2 – 25 – 6x2 – 5x + 6

= (4x2 – 6x2) – 5x + (– 25 + 6) = –2x2 – 5x – 19.

Bài 16 (SGK – trang 40)

 

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

MỘT VÀI THÔNG TIN:

  • Word được soạn: Chi tiết, rõ ràng, mạch lạc
  • Powerpoint soạn: Hiện đại, đẹp mắt để tạo hứng thú học tập
  • Word và powepoint đồng bộ với nhau

Phí giáo án:

  • Giáo án word: 350k/học kì - 400k/cả năm
  • Giáo án Powerpoint: 450k/học kì - 500k/cả năm
  • Trọn bộ word + PPT: 500k/học kì - 700k/cả năm

=> Khi đặt: nhận đủ giáo án cả năm ngay và luôn

CÁCH TẢI:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 10711017 - Chu Văn Trí- Ngân hàng ACB (QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án

=> Khi đặt, sẽ nhận giáo án ngay và luôn. Tặng kèm phiếu trắc nghiệm + đề kiểm tra ma trận

Xem toàn bộ: Giáo án điện tử toán 8 chân trời sáng tạo

GIÁO ÁN WORD LỚP 8 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 8 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

GIÁO ÁN DẠY THÊM LỚP 8 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

CÁCH ĐẶT MUA:

Liên hệ Zalo: Fidutech - nhấn vào đây

Xem thêm các bài khác

GIÁO ÁN POWERPOINT CHƯƠNG 1: BIỂU THỨC ĐẠI SỐ

GIÁO ÁN POWERPOINT CHƯƠNG 2: CÁC HÌNH KHỐI TRONG THỰC TIỄN

GIÁO ÁN POWERPOINT CHƯƠNG 3: ĐỊNH LÍ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶP

GIÁO ÁN POWERPOINT CHƯƠNG 4: MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ

GIÁO ÁN POWERPOINT CHƯƠNG 5. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ

GIÁO ÁN POWERPOINT PHẦN MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT

Chat hỗ trợ
Chat ngay