Đề kiểm tra 15 phút Toán 7 cánh diều Chương 5 Bài 2: Phân tích và xử lí dữ liệu
Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút 7 cánh diều Chương 5 Bài 2: Phân tích và xử lí dữ liệu. Hình lập phương. Căn bậc hai số học. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.
Xem: =>
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 2: PHÂN TÍCH VÀ XỬ LÍ DỮ LIỆU
I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
ĐỀ 1
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Cho biểu đồ sau:
Đối tượng thống kê trong biểu đồ trên là gì ?
- A. Lượng mưa trong năm
- B. Lượng mưa trong 6 tháng cuối năm
- C. Độ ẩm 6 tháng cuối năm
- D. Lượng nước biển dâng trong 6 tháng cuối năm
Câu 2: Có bao nhiêu nhận xét đúng trong các nhận xét sau khi nói về lượng mưa được biểu diễn ở câu 1 ?
(I) : Tháng 8 có lượng mưa ít nhất
(II) : Tháng 10 có lượng mưa nhiều nhất
(III) : Tháng 12 có lượng mưa ít hơn tháng 11
- A. 3 B. 2
- C. 0 D. 1
Câu 3: Xếp loại thi đua bốn tổ lao động của một sản xuất được thống kê ở (đơn vị: người). Hãy cho biết đội sản xuất đó có bao nhiêu người?
Giỏi | Khá | Đạt | |
Tổ 1 | 7 | 2 | 1 |
Tổ 2 | 6 | 2 | 2 |
Tổ 3 | 5 | 5 | 0 |
Tổ 4 | 6 | 1 | 3 |
- A. 38 người. B. 43 người.
- C. 40 người. D. 45 người.
Câu 4: Cho biểu đồ biểu diễn các hoạt động của học sinh khối 7 trong thời gian rảnh rỗi.
Hãy dự đoán trong 300 học sinh khối 7 có khoảng bao nhiêu bạn thích đọc sách trong thời gian rảnh rỗi ?
- A. 60 học sinh B. 65 học sinh
- C. 70 học sinh D. 75 học sinh
Câu 5: Bạn Hạnh ghi chép điểm Toán của các bạn trong tổ 1 của lớp 7A trong bảng dưới. Hãy cho biết có bao nhiêu bạn được trên 7 điểm ?
Điểm | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Số bạn | 2 | 4 | 3 | 3 | 1 |
- A. 7 B. 11
- C. 10 D. 6
Câu 6: Biểu đồ cột ở Hình 8 biểu diễn kim ngạch xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam trong các năm 2016, 2017, 2018, 2019, 2020.
Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa năm 2020 tăng bao nhiêu phần trăm so với năm 2019 (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)?
- A. 7,1% B. 7,01%
- C. 7,0 % D. 6,5 %
Câu 7: Nêu đối tượng thống kê của biểu đồ sau
- A. tỉ lệ đi học chung và tỉ lệ đi học đúng tuổi của mỗi cấp học ở nước ta
- B. số học sinh ở mỗi cấp ở nước ta
- C. tỉ lệ đi học cấp THCS ở nước ta
- D. tỉ lệ đi học chung và tỉ lệ đi học đúng tuổi của cấp THPT ở nước ta
Câu 8: Cho biểu đồ ước tính dân số Việt Nam qua các thập niên (triệu người). Hãy cho biết dân số Việt Nam năm 2019 đã tăng bao nhiêu phần trăm so với dân số 30 năm trước đó ?
Năm | 1979 | 1989 | 1999 | 2009 | 2019 |
Dân số ( triệu người) | 53 | 67 | 79 | 87 | 97 |
- A. 83 % B. 45,4 %
- C. 30,9 % D. 44,8 %
Câu 9: Bảng dữ liệu sau cho biết tình hình xếp loại học kì 1 của học sinh khối 7:
Xếp loại | Tốt | Khá | Giỏi | Chưa đạt |
Số học sinh | 38 | 142 | 80 | 62 |
Tỉ lệ phần trăm học sinh loại Giỏi so với học sinh cả khối 7 là bao nhiêu?
- A. 33 % B. 24,8 %
- C. 24 % D. 33,1 %
Câu 10: Biểu đồ cột kép ở Hình 10 biểu diễn số lượng học sinh lớp 7A và 7B có nhà ở nằm ở bốn hướng Đông, Tây, Nam, Bắc của trường học.
Chọn khẳng định không đúng ?
- A. Tổng số học sinh nhà ở hướng Nam nhiều hơn hướng Đông
- B. Số học sinh lớp 7A nhà hướng Đông bằng số học sinh lớp 7B nhà hướng Tây
- C. Tổng số học sinh nhà hướng Bắc là 19 học sinh
- D. Mỗi lớp có 36 học sinh
GỢI Ý ĐÁP ÁN
(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi | Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 |
Đáp án | B | B | C | D | A |
Câu hỏi | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 |
Đáp án | C | A | D | B | C |
ĐỀ 2
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Cho biểu đồ nhiệt độ trung bình hàng tháng ở một tỉnh trong một năm:
Khoảng thời gian nóng nhất năm là:
- A. Từ tháng 7 đến tháng 10 B. Từ tháng 10 đến tháng 12
- C. Từ tháng 1 đến tháng 3 D. Từ tháng 4 đến tháng 7
Câu 2: Cho biểu đồ biểu diễn kết quả học tập của học sinh khối 7.
Học lực | Giỏi | Khá | Trung bình | Yếu |
Số học sinh | 39 | 137 | 55 | 12 |
Số học sinh học lực Giỏi ít hơn số học sinh học lực Trung bình bao nhiêu?
- A. 26 học sinh B. 16 học sinh
- C. 14 học sinh D. 24 học sinh
Câu 3: Cho bảng thống kê số lượt khách du lịch (ước đạt) đến Ninh Bình trong các năm 2016, 2017, 2018.
Năm | 2016 | 2017 | 2018 |
Số lượt (triệu lượt) | 6,44 | 7,06 | 7,3 |
Số lượt khách du lịch đến Ninh Bình trong năm 2018 tăng bao nhiêu phần trăm so với năm 2016 (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)?
- A. 13,35% B. 13,354%
- C. 13,4% D. 13,36%
Câu 4: Nêu tiêu chí thống kê của biểu đồ dưới đây ?
- A. học sinh, cấp học B. tỉ lệ (%), người
- C. tỉ lệ (%), cấp học D. tỉ lệ (%), học sinh
Câu 5: Một công ty mới thành lập có ba cơ sở bán sản phẩm. Biểu đồ dưới đây biểu diễn số sản phẩm bán được của mỗi cơ sở trong 2 tháng đầu:
Tổng sản phẩm của 3 cơ sở tháng 2 hơn tháng 1 bao nhiêu sản phẩm ?
- A. 320 sản phẩm B. 430 sản phẩm
- C. 340 sản phẩm D. 230 sản phẩm
Câu 6: Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về biểu đồ đã cho ở câu 5
- A. Cơ sở 3 có số lượng sản phẩm bán ra ít nhất
- B. Cơ sở 1 có số lượng sản phẩm bán ra nhiều nhất
- C. Trong tháng 1, cơ sở 3 có số lượng sản phẩm bán ra nhiều hơn cơ sở 2
- D. Trong tháng 2, cơ sở 1 có số lượng sản phẩm bán ra ít hơn cơ sở 3
Câu 7: Biểu đồ dưới đây biểu diễn số huy chương vàng các quốc gia tham dự Seagame 30. Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định sau ?
(I) : Philippines dành nhiều hơn Thái Lan là 47 huy chương vàng
(II) : Thái Lan dành ít hơn Việt Nam là 6 huy chương vàng
(III) : Tổng số huy chương của Malaysia và Singapore ít hơn Indonesia
- A. 1 B. 0
- C. 2 D. 3
Câu 8: Cho bảng thống kê lượng mưa tại trạm khí tượng Hà Nội.
Tháng | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Lượng mưa (mm) | 438,2 | 276,5 | 263,8 | 258,7 | 19,6 | 48,1 |
Trong các tháng trên, tháng nào có lượng mưa nhiều nhất?
- A. tháng 8 B. tháng 7
- C. tháng 10 D. tháng 9
Câu 9: Cân nặng của học sinh lớp 7A được thống kê trong bảng: (đơn vị: kilogam).
Cân nặng | 28 | 30 | 31 | 32 | 36 | 40 | 45 |
Số học sinh | 5 | 4 | 12 | 10 | 3 | 2 | 1 |
Cân nặng trung bình của học sinh lớp 7A là (làm tròn kết quả đến hàng phần mười):
- A. 34,5 kg B. 34,6 kg
- C. 32,03 kg D. 32 kg
Câu 10: Cho biểu đồ biểu diễn tổng doanh thu du lịch (ước đạt) (đơn vị tỉ đồng) của tỉnh Khánh Hoà trong các năm 2018, 2019, 2020.
Năm | 2018 | 2019 | 2020 |
Doanh thu ( tỉ đồng) | 21819,6 | 27100 | 6946,2 |
Có bao nhiêu nhận định không đúng trong các nhận định sau ?
(I) : Tổng doanh thu năm 2019 cao nhất
(II) : Tổng doanh thu tăng dần theo các năm
(III) : Tổng doanh thu năm 2020 thấp nhất
(IV) :Tổng doanh thu năm 2020 giảm 74,36% so với năm 2019
- A. 1 B. 2
- C. 3 D. 0
Câu 1 (6 điểm): Điều tra loại phim yêu thích nhất của 36 học sinh lớp 7A, thu được bảng dữ liệu sau:
(Viết tắt: C: Ca nhạc, H: Hoạt hình, K: Khoa học, L: Lịch sử, T: Trinh thám.)
Loại phim nào được các bạn học sinh lớp 7A yêu thích ít nhất, nhiều nhất?
Câu 2 (4 điểm): Cho bảng số liệu về tỉ lệ một số nguyên tố hóa học có trong cơ thể người
Nguyên tố | Nitrogen | Carbon | Oxygen | Hidrogen | Các nguyên tố khác |
Phần trăm | 3 | 19 | 65 | 9 | 4 |
a) Nguyên tố hóa học nhiều nhất trong cơ thể người là gì?
b) Tổng tỉ lệ các nguyên tố carbon và hidrogen là bao nhiêu?
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Câu | Nội dung | Biểu điểm |
Câu 1 (6 điểm) | Số chữ C: 7; H: 11; K: 4; L: 6; T: 8 Loại phim hoạt hình được các bạn học sinh lớp 7A yêu thích nhất Loại phim khoa học ít được các bạn học sinh lớp 7A yêu thích nhất. | 2 điểm 2 điểm 2 điểm |
Câu 2 (4 điểm) | a) Oxygen b) 19% + 9% = 28% | 2 điểm 2 điểm |
ĐỀ 2
Câu 1 (6 điểm): Cho bảng tỉ lệ phần trăm các loại phương tiện đến trường của 40 học sinh lớp 7B.
Xe máy | Xe đạp | Xe ô tô | Xe bus |
50% | 25% | 10% | 15% |
a) Học sinh lớp 7B đến trường bằng loại phương tiện nào nhiều nhất, ít nhất?
b) Nhận xét về số học sinh đến trường bằng phương tiện xe máy so với số học sinh trường bằng các phương tiện còn lại?
c) Tính số học sinh đến trường bằng phương tiện xe đạp.
Câu 2 (4 điểm): Biểu đồ dưới đây cho biết số lượng sản phẩm mà một chi nhánh đã bán được trong 6 tháng đầu năm:
a) Số lượng sản phẩm bán được ở tháng 4 tăng bao nhiêu phần trăm so với tháng 2 (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)?
b) Số lượng sản phẩm bán được ở tháng 4 giảm bao nhiêu phần trăm so với tháng 3 (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)?
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Câu | Nội dung | Biểu điểm |
Câu 1 (6 điểm) | a) Học sinh lớp 7B đến trường bằng xe máy là nhiều nhất, đến trường bằng xe ô tô là ít nhất. b) Số học sinh đến trường bằng xe máy bằng số học sinh đến trường bằng các phương tiện xe đạp, xe ô tô, xe bus. Vì 50 % = 15% + 25% + 10%. c) Số học sinh đến trường bằng phương tiện xe đạp là: 40 . 25% = 10 học sinh. | 2 điểm 2 điểm 2 điểm |
Câu 2 (4 điểm) | a) Tỉ số phần trăm số lượng sản phẩm bán được ở tháng 4 và số lượng sản phẩm bán được ở tháng 2 là: Vậy số lượng sản phẩm bán được ở tháng 4 tăng 133,3% – 100% = 33,3% so với tháng 2. b) Tỉ số phần trăm số lượng sản phẩm bán được ở tháng 4 và số lượng sản phẩm bán được ở tháng 3 là: Vậy số lượng sản phẩm bán được ở tháng 4 giảm 100% – 96% = 4% so với tháng 3. | 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm |
III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN
ĐỀ 1
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Thống kê số lượng sách trong tủ sách lớp 7A
Thể loại | Tham khảo | Kỹ năng | Truyện | Khác |
Số lượng | 45 | 30 | 28 | 32 |
Số lượng sách tham khảo chiếm bao nhiêu phần trăm tổng số lượng sách ?
- A. 33,3 % B. 35 %
- C. 23,4 % D. 25%
Câu 2: Cho bảng thống kê số máy điều hoà và quạt hơi nước bán được trong ba tháng 6, 7, 8:
Tháng | Điều hoà | Quạt hơi nước |
Tháng 6 | 270 | 190 |
Tháng 7 | 350 | 275 |
Tháng 8 | 255 | 250 |
Tỉ lệ phần trăm tổng số quạt hơi nước so với tổng số lượng sản phẩm bán được trong tháng 6, 7, 8 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)?
- A. 40 % B. 50 %
- C. 44 % D. 45 %
Câu 3: Biểu đồ biểu diễn kim ngạch xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam trong giai đoạn 2016 – 2020.
Có bao nhiêu nhận xét đúng trong các nhận xét sau ?
(I) : kim ngạch xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam thấp nhất vào năm 2017
(II) : kim ngạch xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam cao nhất vào năm 2019
(III) : kim ngạch xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam tăng dần theo các năm
- A. 2 B. 3
- C. 1 D. 0
Câu 4: Dưới đây là biểu đồ biểu chiều cao trung bình của nam và nữ ở một số quốc gia châu Á
Sự chênh lệch chiều cao giữa nam và nữ ở nước nào lớn nhất?
- A. Việt Nam B. Nhật Bản
- C. Hàn Quốc D. Singapore
Câu 1( 3 điểm): Bạn Minh ghi chép điểm Tiếng Anh của các bạn trong tổ 1 của lớp 7A trong bảng dưới.
Điểm | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Số bạn | 1 | 1 | 4 | 2 | 4 | 2 |
Hãy cho biết có bao nhiêu bạn được trên 7 điểm?
Câu 2( 3 điểm): Cho bảng thống kê lượng mưa tại trạm khí tượng Hà Nội trong sáu tháng cuối năm 2017.
Tháng | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Lượng mưa (mm) | 449,1 | 283,2 | 266,9 | 259,7 | 19,4 | 47,5 |
Trong các tháng trên, tháng nào có lượng mưa nhiều nhất, tháng nào có lượng mưa ít nhất?
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi | Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 |
Đáp án | A | D | C | B |
Tự luận:
Câu | Nội dung | Biểu điểm |
Câu 1 (3 điểm) | Số bạn được 8 là 4 Số bạn được 9 là 2 Tổng số bạn được trên 7 điểm là: 4 + 2 = 6 | 1 điểm 1 điểm 1 điểm |
Câu 2 (3 điểm) | Tháng 7 có lượng mưa là 449,1 mm. Đây là tháng có lượng mưa nhiều nhất. Tháng 11 có lượng mưa là 19,4 mm. Đây là tháng có lượng mưa ít nhất. | 1,5 điểm 1,5 điểm |
ĐỀ 2
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Biểu đồ cột kéo ở Hình 9 biểu diễn tỉ lệ đi học chung và tỉ lệ đi học đúng tuổi của mỗi cấp học ở nước ta năm 2019.
Tỉ lệ đi học đúng tuổi của mỗi cấp học ở nước ta năm 2019 là bao nhiêu?
- A. TH: 68,3%; THCS: 89,2% ; THPT: 98%
- B. TH: 89,2%; THCS: 98%; THPT: 68,3%
- C. TH: 98% ; THCS: 89,2% ; THPT: 68,3%
- D. TH: 98% ; THCS: 68,3% ; THPT: 89,2%
Câu 2: Số học sinh giỏi và số học sinh khối 7 được thống kê như sau :
7A | 7B | 7C | 7D | |
Số học sinh giỏi | 28 | 29 | 24 | 20 |
Tổng số học sinh | 35 | 40 | 38 | 30 |
Lớp nào có số học sinh giỏi chiếm tỉ lệ cao nhất so với sĩ số lớp đó ?
- A. 7D B. 7A
- C. 7B D. 7C
Câu 3: Tính điểm trung bình môn Toán của lớp 7A1 ( làm tròn đến chữ số hàng phần trăm)
Điểm | 7 | 8 | 9 | 10 |
Số học sinh | 6 | 15 | 8 | 5 |
- A. 8,4 B. 8,5
- C. 8,36 D. 8,35
Câu 4: Số lượng hoa bán được trong một ngày của một cửa hàng được thống kê như sau :
Loại hoa | Hướng dương | Hoa hồng | Cẩm tú cầu | Khác |
Số bông | 85 | 100 | 40 | 70 |
Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định sau ?
(I) : Số lượng hoa hướng dương bán được gấp đôi hoa cẩm tú cầu
(II) : Hoa hồng bán được nhiều nhất
(III) : Cả ngày cửa hàng bán được hơn 300 bông hoa
- A. 1 B. 3
- C. 0 D. 2
Câu 1( 3 điểm): Biểu đồ dưới biểu diễn lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên của Việt Nam giai đoạn từ năm 2016 đến năm 2020.
a) Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên năm 2018 nhiều hơn lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên năm 2017 bao nhiêu triệu người?
b) Cho biết các nhận định sau đúng hay sai ?
1. Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên năm 2020 giảm khoảng 2,2% so với năm 2019.
2. Cho biết lực lượng lao động trong độ tuổi lao động năm 2020 bằng khoảng 88,5% lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên năm 2020. Khi đó, lực lượng lao động trong độ tuổi lao động năm 2020 khoảng 48,3 triệu người.
Câu 2( 3 điểm): Cân nặng của 40 học sinh lớp 7A được thống kê trong bảng: (đơn vị kilogam)
Cân nặng | 28 | 30 | 32 | 34 | 35 | 36 | 40 |
Số học sinh | 2 | 4 | 5 | 7 | 9 | 7 | 6 |
Có bao nhiêu bạn có số cân từ 32 trở lên?
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi | Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 |
Đáp án | C | B | D | A |
Tự luận:
Câu | Nội dung | Biểu điểm |
Câu 1 (3 điểm) | a) Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên năm 2018 nhiều hơn lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên năm 2017 là: 55,4 – 54,8 = 0,6 (triệu người). b) 1. Đúng 2. Đúng | 2 điểm 1 điểm 1 điểm |
Câu 2 (3 điểm) | Tổng số bạn có cân từ 32 trở lên là: 5 + 7 + 9 + 7 + 6 = 34 bạn | 3 điểm |
=> Giáo án toán 7 cánh diều bài 2: Phân tích và xử lí đữ liệu (3 tiết)