Đề kiểm tra 15 phút Toán 8 kết nối Bài 35: Định lí Pythagore và ứng dụng

Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Toán 8 kết nối tri thức Bài 35: Định lí Pythagore và ứng dụng. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 35: ĐỊNH LÍ PYTHAGORE VÀ ỨNG DỤNG

I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ 1

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Cho tam giác MNP vuông tại P. Khi đó cạnh huyền là

  1. MN.
  2. NP.
  3. PM.
  4. Không có cạnh nào.

Câu 2: Cho ba tam giác có độ dài như sau

ΔABC: 7,2cm; 9,6cm; 13cm

ΔHIK: 9cm; 12cm; 16cm

ΔEFD: 12cm; 16cm; 20cm

Trong ba tam giác đã cho, tam giác nào là tam giác vuông?

  1. ΔABC.
  2. ΔHIK.
  3. ΔEFD.

Câu 3: Cho tam giác ABC vuông tại A, Vẽ AH vuông góc với BC tại H. Câu nào sau đây đúng

  1. .
  2. .
  3. .
  4. .

Câu 4: Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Tính độ dài cạnh BC biết AB = AC = 2dm

  1. BC = dm.
  2. BC = 4 dm.
  3. BC = dm.
  4. BC = 8dm.

Câu 5: Cho hình vẽ. Tính x

  1. x = 15cm.
  2. x = 25cm.
  3. x = 20cm.
  4. x = 26cm.

Câu 6: Tính x trong hình vẽ sau

  1. 36.
  2. 40.
  3. 42.
  4. 30.

Câu 7: Cho tam giác nhọn ABC, kẻ AH vuông góc với BC ( H thuộc BC). Cho biết AH = 12cm, BH = 5cm và BC = 14cm. Tính các độ dài AB và AC.

  1. AB = 14cm; AC = 15cm.
  2. AB = 13cm, AC = 15cm.
  3. AB = 15cm, AC = 16cm.
  4. Một kết quả khác với ba kết quả trên.

Câu 8: Tìm số tự nhiên a biết 3 số a, 8, 15 là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông.

  1. A. 14.
  2. 13.
  3. 16.
  4. 17.

Câu 9: Tính cạnh huyền của một tam giác biết tỉ số các cạnh góc vuông 3:4 và chu vi tam giác bằng 36 cm

  1. 9cm.
  2. 12cm.
  3. 15cm.
  4. 16cm.

Câu 10: Cho tam giác ABC có  là các góc nhọn. Gọi H là chân đường vuông góc hạ từ A xuống BC. Biết AH = 6cm; BH = 4,5cm; HC = 8cm. Khi đó ΔABC là tam giác gì?

  1. Tam giác cân.
  2. Tam giác vuông cân.
  3. Tam giác vuông.
  4. Tam giác đều.

ĐỀ 2

Câu 1: Một tam giác vuông có

  1. Hai cạnh huyền.
  2. Một cạnh huyền.
  3. Ba cạnh huyền.
  4. Không có cạnh huyền.

Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại B. Khi đó

  1. .
  2. .
  3. .
  4. .

Câu 3: Một tam giác có độ dào ba đường cao là 4,8 cm; 6 cm; 8 cm. Tam giác đó là tam giác gì?

  1. Tam giác cân.
  2. Tam giác vuông cân.
  3. Tam giác vuông.
  4. Tam giác đều.

Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại B, BC = 12cm, AC = 13cm. Tính AB

  1. x = 10cm.
  2. x = 11cm.
  3. x = 8cm.
  4. x = 5cm.

Câu 5: Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau

  1. 11cm; 7cm; 8cm.
  2. 12dm; 15dm; 18dm.
  3. 9m; 12m; 15m.
  4. 6m; 7m; 9m.

Câu 6: Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 20cm. Kẻ AH vuông góc với BC. Biết BH = 9cm, HC = 16cm. Tính độ dài cạnh AB, AH ?

  1. AH = 12cm, AB = 15cm.
  2. AH = 10cm, AB = 15cm.
  3. AH = 15cm, AB = 12cm.
  4. AH = 12cm, AB = 13cm.

Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 18cm, BC = 30cm. Vẽ AH vuông góc với BC tại H. Tính độ dài AH. Câu nào sau đây đúng ?

  1. AH = 14,4cm.
  2. AH = 15,4cm.
  3. AH = 16cm.
  4. A, B, C đều sai.

Câu 8: Cho tam giác ABC vuông ở A có AC = 8cm. Kẻ AH vuông góc BC. Biết BH = 3,6cm; HC = 6,4cm. Tính AB, AH

  1. AB = 6cm, AH = 4cm.
  2. AB = 6cm, AH = 8,4cm.
  3. AB = 6cm, AH = 4,8cm.
  4. AB = 6cm, AH = 5cm.

Câu 9: Một tam giác vuông có cạnh huyền bằng 26cm và có độ dài các cạnh góc vuông tỉ lệ với 5 và 12. Tính độ dài các cạnh góc vuông?

  1. 10 cm, 22 cm.
  2. 10 cm, 24 cm.
  3. 12 cm, 24 cm.
  4. 15 cm, 24 cm.

Câu 10: Cho  vuông cân ở A;  M là điểm tùy ý nằm giữa B và C. Vẽ đường cao AH của ABC. Câu nào dưới đây đúng

  1. B.

D.

II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN

ĐỀ 1

Câu 1 (6 điểm). Tìm độ dài  trên hình sau

         

Câu 2 (4 điểm).  vuông ở A có ,  . Tính

ĐỀ 2

Câu 1 (6 điểm). Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau.

  1. a) 9cm, 15cm, 12cm.
  2. b) 5dm, 13dm, 12dm.

Câu 2 (4 điểm). Một tam giác vuông có cạnh huyền bằng 26cm và có độ dài các cạnh góc vuông tỉ lệ với 5 và 12. Tính độ dài các cạnh góc vuông?

III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN

ĐỀ 1

  1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Tam giác nào không phải là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau

  1. 12cm; 13cm; 5cm.
  2. 5m; 6m; 8m.
  3. 21dm; 20dm; 29dm.
  4. 3m; 4m; 5m.

Câu 2: Cho tam giác ABC cân tại A. Kẻ AH vuông góc với BC tại H. Cho AH = 4cm, AB = 5cm. Tính BH

  1. 2cm.
  2. 5cm.
  3. 3cm.
  4. 4cm.

Câu 3: Cho ABCD là hình vuông cạnh x cm (hình vẽ). Biết độ dài đường chéo AC là 6 cm. Bình phương độ dài cạnh của hình vuông là

  1. 20.
  2. 18.
  3. 6.
  4. 16.

Câu 4: Cho tam giác ABC đều cạnh a. Gọi M là trung điểm của BC. Trên AM lấy D sao cho MD = MC. Tính độ dài cạnh DC.

  1. .
  2. .
  3. .
  4. .
  1. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1 (6 điểm): Các tam giác cho dưới đây có phải là tam giác vuông không? Chứng minh. Nếu tam giác là tam giác vuông hãy chỉ rõ vuông tại đỉnh nào?

  1. a)
  2. b)
  3. c)

ĐỀ 2

  1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Cho tam giác MNP vuông tại M, MN = 4,5cm, NP = 7,5cm. Tính độ dài MP

  1. 5,5cm.
  2. 7,5cm.
  3. 4,5cm.
  4. 6cm.

Câu 2: Cho DABC vuông tại A. biết AB + AC = 49cm; AB – AC = 7cm. Tính cạnh BC. A. 30cm.

  1. 35cm.
  2. 31cm.
  3. 31cm.

Câu 3: Cho tam giác ABC, kẻ AH vuông góc BC. Tính chu vi ΔABC biết AB = 5cm, AH = 4cm, HC = cm (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)

  1. 30,8 cm.
  2. 35,7 cm.
  3. 31 cm.
  4. 31,7 cm.

Câu 4: Từ một điểm O nằm trong tam giác ABC nhọn. Dựng OD, OE, OF vuông góc với các cạnh AB, AC, BC. Ta có

  1. .
  2. .
  3. .
  4. .
  1. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1 (6 điểm): Tính độ dài đoạn thẳng trong các hình sau

  

=> Giáo án Toán 8 kết nối Bài 35: Định lí Pythagore và ứng dụng

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề kiểm tra 15 phút Toán 8 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay