Đề kiểm tra 15 phút Toán 8 kết nối Bài 5: Phép chia đa thức cho đơn thức

Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Toán 8 kết nối tri thức Bài 5: Phép chia đa thức cho đơn thức. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 5: PHÉP CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC

I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ 1

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Thương của phép chia

(9x4y3 – 18x5y4 – 81x6y5) : (-9x3y3) là đa thức có bậc là:

  1. 2
  2. 3
  3. 4
  4. 5

Câu 2: Cho M =  (n  N, x; y ≠ 0). Chọn câu đúng

  1. Giá trị của M luôn là số dương
  2. Giá trị của M luôn là số âm  
  3. Giá trị của M luôn bằng 0      
  4. Giá trị của M luôn bằng 1

Câu 3: Cho (27x3 + 27x2 + 9x + 1) : (3x + 1)2 = (…) Điền vào chỗ trống đa thức thích hợp

  1. (3x + 1)5
  2. 3x – 1 
  3. 3x + 1  
  4. (3x + 1)3

Câu 4: Thực hiện phép tính (-2x5 + 6x2 - 4x3) : 2x2

  1. – x3+ 2x – 3  
  2. x3- 2x- 3    
  3. – x3– 2x + 3   
  4. – x2+ 2x – 3

Câu 5: Thực hiện phép tính (-2x5 + 6x2 - 4x3) : x2

  1. – 2x3– 4x + 6   
  2. – 2x3+ 6x – 4   
  3. – 2x3– 6x + 4   
  4. – x2+ 2x – 3

Câu 6: Tính giá trị của biểu thức D = (15xy2 + 18xy3 + 16y2) : 6y2 – 7x4y3 : x4y

tại x = và y = 1

Câu 7: Chia đa thức (4x2yz4 + 2x2y2z2 – 3xyz) cho đơn thức xy ta được kết quả là

  1. 4xz4+ 2xyz2– 3z      
  2. 4xz4+ 2xyz2+ 3z
  3. 4xz4– 2xyz2+ 3z     
  4. 4xz4+ 4xyz2+ 3z

Câu 8: Thực hiện phép tính (yx5 + 12y2x3 - 16yx2) : 4yx2

  1. x3+ 3yx - 4            
  2. x3+ 3yx - 4     
  3. x3+ 3yx +4     
  4. x3- 3yx - 4            

Câu 9: Chọn câu đúng nhất

  1. Thương của phép chia đa thức (a2x4 +ax3 -  ax2) cho đơn thức (-  ax2 ) là  ax2 – 2x + 1
  2. Thương của phép chia đa thức (a2x4 +ax3 -  ax2) cho đơn thức ax2 là  ax2 +x -
  3. Cả A, B đều sai
  4. Cả A, B đều đúng

Câu 10: Tính chiều dài của hình chữ nhật có diện tích bằng 6xy + 10y2 và chiều rộng bằng 2y

  1. 3x + 5y
  2. 5x + 3y
  3. x + 5y
  4. 3x + y

ĐỀ 2

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Cho (3x – 4y).(…) = 27x3 – 64y3.

Điền vào chỗ trống (…) đa thức thích hợp

  1. 3x2+ 12xy + 4y2
  2. 6x2+ 12xy + 8y2
  3. 9x2– 12xy + 16y2
  4. 9x2+ 12xy + 16y2

Câu 2: Biểu thức D = (9x2y2 – 6x2y3) : (-3xy)2 + (6x2y + 2x4) : (2x2) sau khi rút gọn là đa thức có bậc là

  1. 2
  2. 3
  3. 1
  4. 4

Câu 3: Kết quả của phép chia (6xy2 + 4x2y – 2x3) : 2x là

  1. 3y2+ 2xy
  2. 3y2– 2xy – x2  
  3. 3y2+ 2xy + x2
  4. 3y2+ 2xy – x2   

Câu 4: Thực hiện phép tính (-8x5 + 12x3 - 16x2) : 4x2

  1. – 2x3+ 3x – 4 
  2. 2x2+ 3x + 4x    
  3. 2x3+ 3x + 4       
  4. Đáp án khác

Câu 5: Thực hiện phép tính 

  1. 2x4- 6x2- 4  
  2. 2x4- 6x2- 4x         
  3. -2x4+ 6x2- 4x    
  4. -2x4- 6x2- 4  

Câu 6: Thực hiện phép tính (-2x5 + 3x2 - 4x3) : 2x2

  1. x3 + – 2x
  2. x3 - – 2x
  3. - x3 - – 2x
  4. - x3 + – 2x

Câu 7: Thực hiện phép tính (-8x5 + 12x3 - 16x2) : x2

  1. 8x2+ 12x - 16   
  2. –8x3+ 12x - 16     
  3.  8x2+ 12x + 16  
  4. Đáp án khác

Câu 8: Thực hiện phép tính (12x4y3 + 8x3y2 - 4xy2) : 2xy

  1. 6x3y2+ 4x2y - 2y
  2. 6x2y2+ 4x2y - 2xy
  3. 6x2y2+ 4x2y - 2xy2
  4. Đáp án khác

Câu 9: Tính giá trị biểu thức A = (4x2y3z + 2x3y2z2 - x2y2) : x2y2 tại x = -2; y = 102; z = 102

  1. -1028      
  2. 1029
  3. 30       
  4. -1

Câu 10: Tính diện tích đáy của hình hộp chữ nhật có thể tích bằng 12x3 – 3xy2 + 9x2y và chiều cao bằng 3x

  1. 4x2 – y2
  2. 4x2 – y2 + 3xy
  3. x2 – y2 + 3xy
  4. x2 – 2y2 + xy

II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN

ĐỀ 1

Câu 1 (6 điểm). Thực hiện các phép chia đa thức cho đơn thức sau:

Câu 2 (4 điểm). Tính giá trị biều thức:

  1. a) tại và
  2. b) tại và
  3. c) tại và

 ĐỀ 2

Câu 1 (6 điểm). Thực hiện phép chia.

Câu 2 (4 điểm). Tính giá trị biều thức:

  1. a) tại .
    b) tại .
    c)  tại .
  2. d) tại .

III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN

ĐỀ 1

  1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Thương của phép chia (-12x4y + 4x3 – 8x2y2) : (-4x2) bằng

  1. 3x4y + x3– 2x2y2
  2. -12x2y + 4x – 2y2
  3. 3x2y – x + 2y2
  4. -3x2y + x – 2y2

Câu 2: Cho (7x4 – 21x3) : 7x2 + (10x + 5x2) : 5x = (…) Điền vào chỗ trống đa thức thích hợp

  1. x2– 2x + 5
  2. x2– x + 5      
  3. x2– 2x + 2 
  4. x2– 4x + 2      

Câu 3: Chia đa thức (3x5y2 + 4x3y2 – 8x2y2) cho đơn thức 2x2y2 ta được kết quả là

  1. x3 - 2x−4
  2. x3+2x−4
  3. x3 - 2x−4
  4. x3+2x−4

Câu 4: Thực hiện phép tính (12x3y3 - 18x2y + 9xy2) : 6xy

  1. 2x2y2 – 3x +
  2. - 2x2y2 + 3x +
  3. 2x2y2 + 3x -
  4. 2x2y2 – 3x +
  1. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1 (4 điểm): Thực hiện phép chia


Câu 2 (2 điểm): Tính giá trị biểu thức:

 tại  

ĐỀ 2

  1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Kết quả của phép chia (2x3 – x2 +10x) : x là

  1. x2– x + 10   
  2. 2x2– x + 10   
  3. 2x2– x – 10      
  4. 2x2+ x + 10

Câu 2: Thực hiện phép tính (2x4y3 + 4x3y2 - 4xy2) : 2xy

  1. x3y2+ x2y - 2y
  2. x2y2+ 2x2y - 2xy
  3. 2x2y2+ 2x2y - xy2
  4. Đáp án khác

Câu 3: Cho (2x+ y2).(…) = 8x3 + y6. Điền vào chỗ trống (…) đa thức thích hợp

  1. 2x2– 2xy + y4
  2. 2x2– 2xy + y2
  3. 4x2+ 2xy + y4
  4. 4x2– 2xy2+ y4 

Câu 4: Thực hiện phép chia: (2x4y - 6x2y7 + 4x5) : 2x2

  1. 4x2y - 6y7+ 4x3
  2. x2y - 3xy7+ 2x3
  3. x2y - 3y7+ 2x3
  4. Đáp án khác
  1. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1 (3 điểm): Tìm thương trong phép chia đa thức:  cho đơn thức


Câu 2 (3 điểm): Tính giá trị biểu thức:

 tại .

 

=> Giáo án dạy thêm toán 8 kết nối bài 5: Phép chia đa thức cho đơn thức

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề kiểm tra 15 phút Toán 8 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay