Đề kiểm tra 15 phút Toán 8 kết nối Bài 9: Phân tích đa thức thành nhân tử

Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Toán 8 kết nối tri thức Bài 9: Phân tích đa thức thành nhân tử. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.

Xem: => Đề kiểm tra 15 phút Toán 8 kết nối tri thức (có đáp án)

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 9: PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ

I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ 1

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Phân tích đa thức x2 – 6x + 8 thành nhân tử ta được

  1. (x – 4)(2 – x)
  2. (x – 4)(x + 2) 
  3. (x – 4)(x – 2)    
  4. (x + 4)(x – 2)    

Câu 2: Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn 2(x + 3) – x2 – 3x = 0

  1. 1
  2. 4
  3. 3
  4. 2

Câu 3: Giá trị của biểu thức B = x3 + x2y – xy2 – y3 tại x = 3,25 ; y = 6,75 là

  1. -350
  2. 350    
  3. 35    
  4. -35

Câu 4: Đa thức 25 – a2 + 2ab – b2 được phân tích thành

  1. (5 + a – b)(5 – a – b)
  2. (5 + a + b)(5 – a + b)     
  3. (5 + a – b)(5 – a + b)
  4. (5 + a + b)(5 – a – b)  

Câu 5: Chọn câu đúng.

  1. (3x – 2y)2– (2x – 3y)2= 5(x – y)(x + y)  
  2. (3x – 2y)2– (2x – 3y)2= (5x – y)(x – 5y)
  3. (3x – 2y)2– (2x – 3y)2= (x – y)(x + y)
  4. (3x – 2y)2– (2x – 3y)2= 5(x – y)(x – 5y)

Câu 6: Gọi x1; x2 là hai giá trị thỏa mãn 3x2 + 13x + 10 = 0. Khi đó 2x1.x2 bằng

Câu 7: Phân tích đa thức 2x2 + 5x + 2 thành nhân tử

  1. (2x + 1). (x- 2)
  2. (2x + 1). ( x+ 2)
  3.  (x + 2). (x +1)
  4. Đáp án khác

Câu 8: Phân tích đa thức 2m2 + 10m + 8 thành nhân tử

  1. (2m – 8). (m + 1)
  2. (2m – 8). (m – 1)
  3. (2m + 8). (m + 1)
  4. (2m + 8) .(m – 1)

Câu 9: Phân tích đa thức a4 + 4b4 thành nhân tử

  1. (- a2+ 2b2+ 2a2b2).(a2 + 2b2 - 2a2b2)
  2. (a2- 2b2- 2a2b2).(a2 + 2b2 - 2a2b2)
  3. (a2- 2b2+ 2a2b2).(a2 + 2b2 - 2a2b2)
  4. (a2+ 2b2+ 2a2b2).(a2 + 2b2 - 2a2b2)

Câu 10: Cho y > 0. Tìm độ dài cạnh của hình vuông có diện tích:

  1. 7y - 2
  2. 7y + 2
  3. y + 7
  4. 2y - 7

ĐỀ 2

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Giá trị của biểu thức A = x2 – 4y2 + 4x + 4 tại x = 62, y = -18 là

  1. 2500          
  2. 1800          
  3. 800          
  4. 2800          

Câu 2: Gọi x0 là giá trị thỏa mãn x4 – 4x3 + 8x2 – 16x + 16 = 0. Chọn câu đúng

  1. x0< 3  
  2. x0> 2   
  3. x0< 1    
  4. x0> 4

Câu 3: Phân tích đa thức x2 – 7x + 10 thành nhân tử ta được

  1. (x – 5)(x + 2)   
  2. (x – 5)(x - 2)
  3. (x + 5)(x + 2)   
  4. (x – 5)(2 – x)

Câu 4: Phân tích đa thức x4 + 4 thành nhân tử

  1. (x2+ 2 + 2x).(x2+ 2x - 2)
  2. (x2- 2 + 2x).(x2- 2x - 2)
  3. (x2+ 2 + 2x).(x2+ 2x - 2)
  4. (x2+ 2 + 2x).(x2+ 2 - 2x)

Câu 5: Chọn câu sai.

  1. x2– 6x + 9 = (x – 3)2
  2. 4x2– 4xy + y2= (2x – y)2
  3. x2 + x + = (x + )2
  4. -x2– 2xy – y2= -(x – y)2

Câu 6: Điền vào chỗ trống 4x2 + 4x – y2 + 1 = (…)(2x + y + 1)

  1. 2x – y    
  2. 2x + y + 1   
  3. 2x – y + 1
  4. 2x + y

Câu 7: Phân tích đa thức 3x2 + 9x - 30 thành nhân tử

  1. (x - 2) . (3x + 15)
  2. (x + 2) . (x - 15)
  3. (x – 3) . (3x + 10)
  4. (x – 5) . (3x + 6)

Câu 8: Phân tích đa thức x2 - 7xy + 10y2 thành nhân tử

  1. (x+ 5y). (x + 2y)
  2. (x – 2y). ( x - 5y)
  3. (x + 5y). (x – 2y)
  4. Đáp án khác

Câu 9: Phân tích đa thức x4 + 64 thành hiệu hai bình phương, ta được

  1. (x2+ 8)2– (16x)2  
  2. (x2+ 8)2– (4x)2  
  3. (x2+ 16)2– (4x)2  
  4. (x2+ 4)2– (4x)2

Câu 10: Ghép bốn tấm pin mặt trời với kích thước như Hình 2 thành một hình chữ nhật. Tính diện tích hình chữ nhật đó. Biết a = 0,8; b = 2 (các kích thước tính theo mét).

  1. 5 m2
  2. 6 m2
  3. 5,04 m2
  4. 6,04 m2

II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN

ĐỀ 1

Câu 1 (6 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử

Câu 2 (4 điểm). Tính giá trị của biểu thức sau:

biết 

 ĐỀ 2

Câu 1 (6 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử

Câu 2 (4 điểm). Tính giá trị của biểu thức sau:

biết 

III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN

ĐỀ 1

  1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Phân tích (a2 + 9)2 – 36a2 thành nhân tử ta được

  1. (a2+ 9)2
  2. (a2+ 36a + 9)(a2– 36a + 9   
  3. (a + 3)4
  4. (a – 3)2(a + 3)2

Câu 2: Cho 8x3 – 64 = (2x – 4)(…). Biểu thức thích hợp điền vào dấu … là

  1. 4x2+ 8x + 16
  2. 4x2– 8x+ 16
  3. 2x+ 8x + 16
  4. 2x2+ 8x + 8

Câu 3: Phân tích đa thức 2x2 + x - 6 thành nhân tử

  1. ( x- 1). (2x + 6)
  2. (x – 2). (2x + 3)
  3. ( x+ 2). (x – 3)
  4. (x+ 2). (2x – 3)

Câu 4: Cho (x2 – 4x)2 + 8(x2 – 4x) + 15 = (x2 – 4x + 5)(x – 1)(x + …) Điền vào dấu … số hạng thích hợp

  1. -3
  2. 3
  3. 1
  4. -1
  1. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1 (6 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

ĐỀ 2

  1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Phân tích đa thức x2 - 5x + 6 thành nhân tử

  1. (x+ 6). (x – 1)
  2. (x + 2). (x- 3)
  3. (x- 2). (x- 3)
  4. ( x - 1). (x - 6)

Câu 2: Phân tích đa thức thành nhân tử x4 + 64

  1. (x2+ 8 - 4x).(x2+ 8 - 4x)
  2. (x2- 8 + 4x).(x2+ 8 - 4x)
  3. (x2+ 8 + 4x).(x2+ 8 - 4x)
  4. (x2+ 8 + 4x).(x2- 8 - 4x)

Câu 3: Phân tích đa thức x2 - 7x + 12 thành nhân tử

  1. (x - 3). (x - 4)
  2. (x + 3). (x - 4)
  3. (x - 2). (x - 6)
  4. (x + 2). (x - 6)

Câu 4: Cho (x2 + x)2 + 4x2 + 4x – 12 = (x2 + x – 2)(x2 + x + …). Điền vào dấu … số hạng thích hợp

  1. 3
  2. 4
  3. 5
  4. 6
  5. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1 (6 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

 

=> Giáo án dạy thêm toán 8 kết nối bài 9: Phân tích đa thức thành nhân tử

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề kiểm tra 15 phút Toán 8 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay