Đề kiểm tra 15 phút Toán 8 kết nối Bài 8: Tổng và hiệu hai lập phương

Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Toán 8 kết nối tri thức Bài 8: Tổng và hiệu hai lập phương. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 8: TỔNG VÀ HIỆU HAI LẬP PHƯƠNG

DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ 1

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Chọn câu sai.

  1. A3+ B3= (A + B)(A2 – AB + B2)         
  2. A3- B3= (A - B)(A2 + AB + B2)
  3. (A – B)3= (B – A)3
  4. (A + B)3= (B + A)3

Câu 2: Rút gọn biểu thức M = (2x + 3)(4x2 – 6x + 9) – 4(2x3 – 3) ta được giá trị của M là

  1. Một số lẻ 
  2. Một số chẵn     
  3. Một số chính phương   
  4. Một số chia hết cho 5

Câu 3: Giá trị của biểu thức E = (x + 1)(x2 – x + 1) – (x – 1)(x2 + x + 1) là

  1. 2
  2. 3
  3. 4
  4. 1

Câu 4: Khai triển biểu thức sau x3 + 64 ta được kết quả là

  1. (x - 4) (x2 + 4x + 16)
  2. (x - 4) (x2 + 4x -16)
  3. (x + 4) (x2 + 4x + 16)
  4. (x + 4) (x2 - 4x + 16)

Câu 5: Rút gọn biểu thức: (3x +4)(9x2 -12x +16)

  1. 27x2 + 64
  2. 27x3 - 64
  3. - 27x3 + 64
  4. 27x3 + 64

Câu 6: Rút gọn biểu thức (x -1)3 + 3x(x -1)2 + 3x2(x-1) + x3

  1. (2x + 1)3
  2. (2x - 1)3
  3. (- 2x - 1)3
  4. (2x - 1)2

Câu 7: Giá trị của biểu thức A = (x2 – 3x + 9)(x + 3) – (54 + x3)

  1. 27
  2. -54      
  3. 54   
  4. -27    

Câu 8: Tính nhanh 203 + 1

  1. 8001
  2. 8000
  3. 9000
  4. 9001

Câu 9: Điền vào chỗ trống  ... = (2x − 1)(4x+ 2x + 1)

  1. 8x3−1
  2. x3−8
  3. 1−4x3
  4. 1−8x3

Câu 10: Cho x + y = 5 và xy = 6. Tính 

  1. 1
  2. 0
  3. 30
  4. 35

ĐỀ 2

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Viết biểu thức (3x – 4)(9x2 + 12x + 16) dưới dạng hiệu hai lập phương

  1. (3x)3– 163
  2. 9x3– 64   
  3. 3x3– 43        
  4. (3x)3– 43

Câu 2: Viết biểu thức (x2 + 3)(x4 – 3x2 + 9) dưới dạng tổng hai lập phương

  1. (x2)3– 33
  2. (x2)3+ 33
  3. (x2)3+ 93
  4. (x2)3– 93

Câu 3: Khai triển biểu thức sau 8x3 - 27 ta được kết quả là

  1. (2x - 3)(4x2 - 6x + 9)
  2. (2x - 3)(4x2 + 6x - 9)
  3. (2x - 3)(4x2 + 6x + 9)
  4. (2x +3)(4x2 + 6x + 9)

Câu 4: Rút gọn biểu thức: (x -2)3 + (x+1)3

  1. 2x3 - 3x2 - 15x – 7
  2. 2x3 - 3x2 + 15x – 7
  3. - 2x3 - 3x2 + 15x – 7
  4. - 2x3 - 3x2 - 15x – 7

Câu 5: Tính nhanh 523 – 8 

  1. 140600
  2. 140500
  3. 150660
  4. 160550

Câu 6: Rút gọn biểu thức Q = (x2 -2y)(x4 + 2xy +4y2) – x3(x-y)(x2 + xy + y2) + 8y3

  1. -x3y2
  2. -x2y3
  3. x3y3
  4. -x3y3

Câu 7: Viết biểu thức sau dưới dạng đa thức: (x + 2y)(x2 – 2xy + 4y2)

  1. x3 – y3     
  2. x3 + y3     
  3. x3 – 8y3     
  4. x3 + 8y3     

Câu 8: Tính nhanh: 183 + 23

  1. 5840
  2. 5480
  3. 5048
  4. 5084

Câu 9: Điền vào chỗ chấm: (x - 2y)(x2 + 2xy + 4y2) =.......

  1. x3- 8y3
  2. x3- y3
  3. 8x3- y3
  4. x3+ 8y3

Câu 10: Cho x - y = 3 và xy = 40. Tính 

  1. 1
  2. 0
  3. 387
  4. 385

DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN

ĐỀ 1

Câu 1 (6 điểm). Tính:

Câu 2 (4 điểm). Chứng minh giá trị của mỗi biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến x.


 ĐỀ 2

Câu 1 (6 điểm). Viết các biểu thức sau thành đa thức

Câu 2 (4 điểm). Chứng minh giá trị của mỗi biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến x.

III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN

ĐỀ 1

  1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Viết biểu thức (x – 3y)(x2 + 3xy + 9y2) dưới dạng hiệu hai lập phương

  1. x3+ (3y)3
  2. x3– (9y)3
  3. x3+ (9y)3
  4. x3– (3y)3

Câu 2: Rút gọn biểu thức (2x +3y)( 4x2 -6xy +9y2)

  1. 8x3 - 27y3
  2. - 8x3 + 27y3
  3. 8x3 + 27y3
  4. - 8x3 - 27y3

Câu 3: Tính giá trị của biểu thức sau :

A = 27x3 – 54x2y + 36xy2 – 8y3 tại x = 4; y = 6

  1. C = 1
  2. C = 0
  3. C = 2
  4. C = 3

Câu 4: Tìm x biết x3 + 3x2 + 3x + 1 = 0

  1. x = 2
  2. x = −2
  3. x = −1
  4. x = 1
  1. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1 (6 điểm): Cho x + y = 1. Tính giá trị biểu thức A = x+ 3xy + y3

ĐỀ 2

  1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Rút gọn biểu thức, ta được giá trị của H là:

H = (x + 5)(x2 – 5x + 25) – (2x + 1)3 + 7(x – 1)3 – 3x(-11x + 5)

  1. Một số chia hết cho 12
  2. Một số chính phương  
  3. Một số chẵn   
  4. Một số lẻ    

Câu 2: Cho M = 8(x – 1)(x2 + x + 1) – (2x – 1)(4x2 + 2x + 1)

N = x(x + 2)(x – 2) – (x + 3)(x2 – 3x + 9) – 4x. Chọn câu đúng

  1. N = M + 2   
  2. M = N – 20   
  3. M = N + 20
  4. M = N 

Câu 3: Viết biểu thức (3x – 4)(9x2 + 12x + 16) dưới dạng hiệu hai lập phương

  1. 9x3−64
  2. (3x)3−43
  3. 3x3−43
  4. 3x3−163

Câu 4: Cho x thỏa mãn (x + 2)(x2 – 2x + 4) – x(x2 – 2) = 14. Chọn câu đúng.

  1. x = -3  
  2. x = 11
  3. x = 4
  4. x = 3   
  1. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1 (6 điểm): Cho x - y = 1. Tính giá trị biểu thức A = x3 - 3xy - y3

 

=> Giáo án dạy thêm toán 8 kết nối bài 8: Tổng và hiệu hai lập phương

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề kiểm tra 15 phút Toán 8 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay