Đề kiểm tra 15 phút Toán 8 kết nối Bài 10: Tứ giác
Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Toán 8 kết nối tri thức Bài 10: Tứ giác. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 10: TỨ GIÁC
I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
ĐỀ 1
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Hãy chọn câu sai.
- Tứ giác lồi là tứ giác luôn nằm trong một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kỳ cạnh nào của tứ giác.
- Tổng các góc của một tứ giác bằng 3600.
- Tổng các góc của một tứ giác bằng 1800.
- Tứ giác ABCD là hình gồm đoạn thẳng AB, BC, CD, DA, trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào cũng không nằm trên một đường thẳng.
Câu 2: Cho hình vẽ sau. Chọn câu sai.
- Hai góc đối nhau: và
- Hai cạnh đối nhau: BC, AD
- Hai cạnh kề nhau: AB, BC
- Các điểm nằm ngoài: H, E
Câu 3: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống tứ giác có …... là hình chữ nhật
- 2 cạnh bằng nhau
- ít nhất 2 góc vuông
- ít nhất 3 góc vuông
- 4 cạnh bằng nhau
Câu 4: Điền từ thích hợp vào chỗ trống
Hình thang cân có hai góc kề một đáy….
- Bằng với hai góc kể đáy còn lại
- Một góc gấp đôi góc còn lại
- Không bằng nhau
- Bằng nhau
Câu 5: Cho đoạn thẳng AB có độ dài là 3cm và đường thẳng d, đoạn thẳng A'B' đối xứng với AB qua d, khi đó độ dài của A'B' là ?
- 6cm
- 9cm
- 12cm
- 3cm
Câu 6: Cho tứ giác ABCD có ; ; . Số đo góc C bằng
- 1160
- 1260
- 1360
- 1060
Câu 7: Cho tứ giác ABCD. Tổng số đo các góc ngoài tại 4 đỉnh A, B, C, D là
- 3600
- 2700
- 3000
- 1800
Câu 8: Cho tứ giác ABCD có tổng số đo góc ngoài tại hai đỉnh B và C là 2000. Tổng số đo các góc ngoài tại 2 đỉnh A, C là:
- 2600
- 1600
- 1800
- 1000
Câu 9: Cho tứ giác ABCD biết số đo của các góc tỉ lệ thuận với 4; 3; 5; 6.
Khi đó số đo các góc lần lượt là:
- 600; 800; 1200; 1000
- 600; 800; 1000; 1200
- 900; 400; 700; 600
- 800; 600; 1000; 1200
Câu 10: Cho tứ giác ABCD, trong đó . Tổng ?
- 200o
- 180o
- 220o
- 240o
ĐỀ 2
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Các góc của tứ giác có thể là:
- 1 góc vuông, 3 góc nhọn
- 4 góc nhọn
- 4 góc tù
- 4 góc vuông
Câu 2: Cho hình vẽ dưới đây. Chọn khẳng định sai.
- Hai đỉnh kề nhau: A và B, A và D
- Hai đỉnh đối nhau: A và C, B và D
- Đường chéo: AC, BD
- Các điểm nằm trong tứ giác là E, F và điểm nằm ngoài tứ giác là H
Câu 3: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống
Hai cạnh bên của hình thang cân …
- không bằng nhau
- bằng nhau
- bằng với hai cạnh đáy
- đáp án khác
Câu 4: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau
- hình thang cân có hai góc kề một đáy bù nhau
- tứ giác có hai cạnh bên bằng nhau thì là hình thang cân
- hình thang cân có hai cạnh bên bằng nhau
- hình thang cân có hai góc kề một đáy phụ nhau
Câu 5: Chọn phương án đúng trong các phương án sau.
- Hình bình hành là tứ giác có các cạnh đối song song.
- Hình bình hành là tứ giác có các góc bằng nhau.
- Hình bình hành là tứ giác có hai cạnh đối song song.
- Hình bình hành là hình thang có hai cạnh kề bằng nhau.
Câu 6: Cho tứ giác ABCD, trong đó ; Tổng
- 2000
- 1600
- 1300
- 2200
Câu 7: Cho tứ giác ABCD có ; ; . Số đo góc ngoài tại đỉnh C bằng:
- 730
- 830
- 1070
- 1130
Câu 8: Tứ giác ABCD có AB = BC, CD = DA, = 800; = 1200. Hãy chọn câu đúng nhất
- Â = 700
- Â = 750
- Â = 800
- Â = 850
Câu 9: Tứ giác ABCD có 1000, góc ngoài tại đỉnh B bằng 110∘, 750. Tính số đo góc D
- 800
- 600
- 1150
- 1200
Câu 10: Cho tứ giác ABCD biết số đo của các góc tỉ lệ thuận với 4; 9; 7; 6. Khi đó số đo các góc lần lượt là:
- 1350; 950; 600; 300
- 1200; 900; 600; 300
- 1400; 1050; 700; 350
- 1440; 1080; 720; 360
II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN
ĐỀ 1
Câu 1 (6 điểm). Quan sát tứ giác ABCD ở Hình vẽ và đọc tên các cạnh, các đường chéo, các đỉnh, các góc của tứ giác đó.
Câu 2 (4 điểm). Tứ giác ABCD có số đo . Tính số đo các góc của tứ giác đó.
ĐỀ 2
Câu 1 (6 điểm). Tìm x ?
Câu 2 (4 điểm). Tìm số đo các góc chưa biết của tứ giác trong hình:
III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN
ĐỀ 1
- Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Chọn câu đúng nhất trong các câu sau khi định nghĩa tứ giác ABCD:
- Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA, trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào cũng không cùng nằm trên một đường thẳng
- Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA trong đó hai đoạn thẳng kề một đỉnh song song với nhau
- Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA và 4 góc tại đỉnh bằng nhau.
- Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA
Câu 2: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống
Hình thang có … là hình thang cân
- 2 cạnh đáy bằng nhau
- 2 gói đối nhau bằng nhau
- 2 góc ở đáy bằng nhau
- đáp án khác
Câu 3: Cho tứ giác ABCD có ; ; . Số đo góc ngoài tại đỉnh C bằng:
- 1150
- 1300
- 660
- 650
Câu 4: Tứ giác ABCD có Chọn câu đúng.
- AC2+ BD2= AB2 + CD2
- AC2+ BD2= AB2 – CD2
- AC2+ BD2= 2AB2
- Cả A, B, C đều sai
- Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1 (6 điểm): Tìm x trong mỗi tứ giác sau:
ĐỀ 2
- Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Chọn phương án sai trong các phương án sau?
- Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình bình hành.
- Tứ giác có hai góc đối bằng nhau là hình bình hành.
- Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành.
- Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là hình bình hành.
Câu 2: Chọn phát biểu đúng
- Đường thẳng đi qua trung điểm hai đáy của hình thang cân là trục đối xứng của hình thang cân đó.
- Đương thẳng đi qua hai đáy của hình thang cân là trục đối xứng của hình thang cân.
- Đường thẳng đi qua hai đáy của hình thang là trục đối xứng của hình thang đó.
- Cả A, B, C đều sai.
Câu 3: Cho tứ giác ABCD có Â = 800. Tổng số đo các góc ngoài đỉnh B, C, D bằng:
- 2800
- 1800
- 2600
- 2700
Câu 4: Một hình thang có một cặp góc đối là 1250 và 750, cặp góc đối còn lại của hình thang đó là ?
- 1150, 650
- 1150, 550
- 1050, 450
- 1050, 550
- Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1 (6 điểm): Phần thân của cái diều ở Hình a được vẽ lại như Hình b. Tìm số đo các góc chưa biết trong hình.
=> Giáo án dạy thêm toán 8 kết nối bài 10: Tứ giác