Đề kiểm tra 15 phút Toán 8 kết nối Bài 1: Đơn thức

Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Toán 8 kết nối tri thức Bài 1: Đơn thức. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.

Xem: => Đề kiểm tra 15 phút Toán 8 kết nối tri thức (có đáp án)

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 1: ĐƠN THỨC

DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ 1

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không phải đơn thức?

  1. 2x6y7
  2. 3xy
  3. x − 2

Câu 2: Tìm phần biến trong đơn thức 2mn.zt2 với m,n là hằng số

  1. 2
  2. 2mn
  3. zt2
  4. mn

Câu 3: Sau khi thu gọn đơn thức (3x2y).(xy2) ta được đơn thức

  1. 3x3y
  2. 3x3y3
  3. -3x3y
  4. -3x3y3

Câu 4: Phần hệ số của đơn thức 9x2(−)y3 là :

  1. -3
  2. 3
  3. 27

Câu 5: Tính giá trị của đơn thức 5x4y2z3 tại x = -1; y = -1; z = -2

  1. 40
  2. -20
  3. -40
  4. -10

Câu 6: Tích của các đơn thức 7x2y7  ;  ( -3) x3y và (-2) là 

  1. - 42 x5y        
  2. 42 x6y8
  3. 42 x5y7
  4. 42 x5y8

Câu 7: Kết quả sau khi thu gọn đơn thức dưới đây là

Câu 8: Phần biến số của đơn thức dưới đây là (với a,b là hằng số):

  1. x5y3z4
  2. x6y2z4
  3. x6y3z6
  4. x6y3z4

Câu 9: Tìm đơn thức biểu thị diện tích tam giác và tính diện tích tam giác ACB biết x = 2; y = 5

  1. 8
  2. 10
  3. 12
  4. 15

Câu 10: Viết biểu thức biểu thị thể tích V của hình hộp chữ nhật trong hình.

  1. 24xyz
  2. 16xyz
  3. 20yz
  4. 15yz

ĐỀ 2

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào là đơn thức?

  1. 2+ x2y
  2. x3y + 7x
  3. x4y5

Câu 2: Sau khi thu gọn đơn thức 2.(-3x3y)y2 ta được đơn thức

  1. -6x2y3
  2. -6x3y3
  3. -6x3y2
  4. 6x3y3

Câu 3: Các đơn thức dưới đây có bậc lần lượt là

  1. 0 ; 3 ; 1 ; 4.
  2. 0 ; 1 ; 3 ; 4.
  3. 0 ; 1 ; 3 ; 2.
  4. 0 ; 1 ; 2 ; 3.

Câu 4: Bậc của đơn thức  (- 2x3) 3x4y  là :

  1. 7
  2. 8
  3. 6
  4. 5

Câu 5: Tìm hệ số trong đơn thức -36a2b2x2y3 với a,b là hằng số

  1. -36b
  2. -36a2
  3. -36
  4. -36a2b2

Câu 6: Thu gọn đơn thức x2.xyz2 ta được

  1. x3yz
  2. x3yz2
  3. xyz2
  4. x3z2

Câu 7: Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào đơn thức?

  1. 2020x+7y2
  2. x2y2

Câu 8: Kết quả sau khi thu gọn đơn thức dưới đây là

Câu 9: Thực hiện phép tính:

  1. 20x5y6
  2. 1
  3. 15x5y6
  4. 0

Câu 10: Tính diện tích hình chữ nhật S có chiều dài là 5a và chiều rộng là 6b biết a = 1, b = 0,5.

  1. 15
  2. 10
  3. 2
  4. 5

DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN

ĐỀ 1

Câu 1 (6 điểm). Cho các đơn thức:

; ; 

  1. a) Liệt kê các đơn thức thu gọn trong các đơn thức đã cho và thu gọn các đơn thức còn lại.
  2. b) Với mỗi đơn thức nhận được, hãy cho biết hệ số, phần biến và bậc của nó.

Câu 2 (4 điểm). Mỗi cặp đơn thức sau có đồng dạng không? Nếu có, hãy tìm tổng và hiệu của chúng.

  1. a) và
  2. b) và

ĐỀ 2

Câu 1 (6 điểm). Tính giá trị của các đơn thức sau:

a)   biết

b)   biết

Câu 2 (4 điểm). Thực hiện phép tính:

III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN

ĐỀ 1

  1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Thu gọn đơn thức x3y3.x2y2 z ta được

  1. x5y5z
  2. xy5z
  3. x5y z
  4. xyz

Câu 2: Hệ số của đơn thức (2x2)2(-3y3)(-5xz)3 là

  1. 500
  2. 1500
  3. 1000
  4. 2500

Câu 3: Cho các đơn thức sau, với a, b là hằng số x, y, z là biến số

Thu gọn các đơn thức trên

  1. A = 26x3y5z3; B= -a2bx5y4
  2. A = -26x3y4z3; B= -a2bx5y3
  3. A = 26x3y5z3; B= a2bx5y4
  4. A = -26x3y5z3; B= -a2bx5y4

Câu 4: Viết biểu thức tính diện tích hình vuông biết độ dài một cạnh hình vuông là 5a.

  1. 25a2 (dvdt)
  2. 20a2 (dvdt)
  3. 16a2 (dvdt)
  4. 5a2 (dvdt)
  1. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1: Tính tổng của các đơn thức sau:

; ;

Câu 2: Một mảnh đất có dạng như phần được tô màu trong hình vẽ cùng các kích thước được ghi trên đó. Hãy tìm đơn thức (thu gọn) với hai biến x và y biểu thị diện tích của mảnh đất.

ĐỀ 2

  1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Tìm hệ số trong đơn thức  với a,b là hằng số  

Câu 2: Kết quả sau khi thu gọn đơn thức dưới đây là

Câu 3: Cho đơn thức sau, với a, b là hằng số x, y, z là biến số. Thu gọn đơn thức:

  1. A = -35x5y9
  2. A = -35x5y9
  3. A = 35x5y9
  4. A = 35x5y9

Câu 4: Viết đơn thức 21x4y5z6 dưới dạng tích hai đơn thức, trong đó có 1 đơn thức là 3x2y2z

  1. (3x2y2z).(18x2y3z5)
  2. (3x2yz).(7x2y3z5)
  3. (3x2y2z).(7x2y3z5)
  4. (3x3y2z).(7x2y3z5)
  1. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1: Tính (với a, b là hằng số)

a)  

b)  

c)  

 

=> Giáo án dạy thêm toán 8 kết nối bài 1: Đơn thức

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề kiểm tra 15 phút Toán 8 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay