Đề kiểm tra 15 phút Toán 8 kết nối Bài 2: Đa thức
Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Toán 8 kết nối tri thức Bài 2: Đa thức. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.
Xem: => Giáo án toán 8 kết nối tri thức
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 2: ĐA THỨC
I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
 ĐỀ 1
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Bậc của đa thức xy + xy5 + x5yz là:
- 7
 - 6
 - 5
 - 4
 
Câu 2: Câu nào sau đây đúng:
- Bậc của đa thức là bậc của hang tử có bậc thập nhất trong dạng thu gọn của đa thức đó
 - Bậc của đa thức là tổng tất cả các bậc của các hạng tử trong đa thức đó.
 - Bậc của đa thức là bậc của hạng tử có bậc cao nhất trong dạng thu gọn của đa thức đó
 - A, B, C đều sai
 
Câu 3: Cho đa thức Q = −xy2 +x2y + xy2 −x2y. Tính giá trị của Q tại x=-2; y=3. Câu nào sau đây đúng:
- Q =
 - Q = -12
 - Q = -15
 - Q = 14
 
Câu 4: Tính giá trị của đa thức: M = 4x5 + 6x4 − 2x3 +10 tại x = 1
- M = 18
 - M = 19
 - M = 20
 - M = 21
 
Câu 5: Cho đa thức P=5x2y4 − 2x5y3 + 2x2y4 − 3x5y3
Bậc của đa thức thu gọn của đa thức P là:
- 8
 - 9
 - 14
 - 15
 
Câu 6: Thu gọn và tìm bậc của đa thức Q = x2y + 4x.xy - 3xz + x2y - 2xy + 3xz ta được:
- Kết quả là đa thức 6x2y - 2xy có bậc là 3
 - Kết quả là đa thức 6x2y - 2xy - 6xz có bậc là 3
 - Kết quả là đa thức -6x2y + 2xy có bậc là 3
 - Kết quả là đa thức 6x2y - 2xy có bậc là 2
 
Câu 7: Bậc của đa thức (x3 + y3 + 3x2y) - (x3 + y3 - 3x2y) - (6x2y-9) là:
- 1
 - 0
 - 2
 - 3
 
Câu 8: Tính giá trị biểu thức Q = 3x4 + 2y2 - 3z3 + 4 tại x = y = z = 5
- 1554
 - 1555
 - 1556
 - 1576
 
Câu 9: Cho A = 4x4 + 2y2 x-3z3 + 5 và B = -4z3 + 8 + 3y2 x-5x4
Tính A + B
- x4 + 5y2x + 7z3 +13
 - x4 + 5y2x - 7z3 +13
 - – x4 + 5y2x -7z3 +13
 - – x4 - 5y2x -7z3 – 13
 
Câu 10: Cho a, b, c là những hằng số thoả mãn a + b + c = 2023. Tính giá trị của các đa thức sau
C = axy + bx2y2 – cx4y tại x = -1, y = -1
- -2020
 - -2023
 - 2032
 - 2023
 
ĐỀ 2
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Sắp xếp đa thức 2x + 5x3 - x2 + 5x4 theo lũy thừa giảm dần của biến x
- 2x + 5x4- x2+ 5x3
 - 2x + 5x3- x2+ 5x4
 - 5x3+ 5x4- x2 + 2x
 - 5x4+ 5x3- x2 + 2x
 
Câu 2: Bậc của đa thức x2y2 + xy5 - x2y4 là:
- 7
 - 6
 - 5
 - 4
 
Câu 3: Giá trị của đa thức Q = x2 -3y + 2z tại x = -3; y = 0; z = 1 là
- -7
 - 7
 - 11
 - 2
 
Câu 4: Câu nào sau đây đúng
- Đa thức là một tổng của những đơn thức
 - Mỗi đơn thức được coi là một đa thức
 - Số 0 cũng được gọi là đa thức 0
 - A, B, C đều đúng
 
Câu 5: Tính giá trị của đa thức: M = 4x5 + 6x4 − 2x3 +10 tại x thỏa mãn 2x2+3x−1=0
- M = 1
 - M = 0
 - M = -11
 - M = 10
 
Câu 6: Thu gọn đa thức 2x4y - 4y5 + 5x4y - 7y5 + x2y2 - 2x4y ta được
- -5x4y – 11y5 - x2y2
 - 5x4y + 11y5 + x2y2
 - -5x4y – 11y5 + x2y2
 - 5x4y – 11y5 + x2y2
 
Câu 7: Bậc của đa thức (x2 + y2 - 2xy) - (x2 + y2 + 2xy) + (4xy - 1) là
- 0
 - 1
 - 2
 - 3
 
Câu 8: Cho M = 5x2y - xy2 - xy; N=7x3 + y - 2xy2 - 3xy + 1
Tính P = M + N
- P = 7x3 + 5x2y – 3xy2 - 4xy + y -1
 - P = 7x3 – 5x2y – 3xy2 + 4xy + y -1
 - P = 7x3 – 5x2y – 3xy2 - 4xy + y -1
 - P = 7x3 – 5x2y + 3xy2 - 4xy + y -1
 
Câu 9: Cho a, b, c là những hằng số thoả mãn a + b + c = 2023. Tính giá trị của đa thức sau
A = ax3 + bx2y + cxy2 tại x = 1, y = 1
- 2022
 - 2023
 - 0
 - 1
 
Câu 10: Tìm bậc của đa thức:
- 5
 - 4
 - 3
 - 2
 
II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN
ĐỀ 1
Câu 1 (6 điểm). Cho đa thức
- a) Thu gọn A
 - b) Tìm bậc của A
 - c) Tính giá trị của A tại
 
Câu 2 (4 điểm). Tính giá trị của đa thức sau:
với
ĐỀ 2
Câu 1 (6 điểm). Thu gọn đa thức sau:
- a)
 - b)
 
Câu 2 (4 điểm). Cho đa thức
- a) Thu gọn M
 - b) Tìm bậc của M và tính giá trị của M tại a = 2; b = 1.
 
III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN
ĐỀ 1
- Phần trắc nghiệm (4 điểm)
 
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Giá trị của đa thức xy + 2x2y2 - x4y tại x = y = -1 là:
- 0
 - -1
 - 1
 - 3
 
Câu 2: Cho A = 3x3y2 + 2x2y - xy và B = 4xy - 3x2y + 2x3y2 + y2
Tính A + B
- 5x3y2 – x2y + 3xy + y2
 - 5x3y2 + x2y + 3xy + y2
 - 5x3y2 – x2y - 3xy + y2
 - 5x3y2 – x2y + 3xy - y2
 
Câu 3: Đa thức 12xyz - 3x5 + y4 - 5xyz + 2x4 - 7y4 được rút gọn thành:
- 7xyz – 3x5 – 6y4 + 2x4
 - 7xyz + 3x5 – 6y4 + 2x4
 - 7xyz – 3x5 + 6y4 + 2x4
 - 7xyz – 3x5 – 6y4 - 2x4
 
Câu 4: Cho đa thức 4x5y2 - 5x3y + 7x3y + 2ax5y2. Tìm a để bậc đa thức này là 4
- a = 2
 - a = 0
 - a = -2
 - a = 1
 
- Phần tự luận (6 điểm)
 
Câu 1:
- a) Viết đa thức S biểu thị tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là x (cm), 2y (cm), 3z (cm).
 - b) Tính giá trị của S tại x = 6; y = 2; z = 3
 
ĐỀ 2
- Phần trắc nghiệm (4 điểm)
 
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Cho các biểu thức dưới đây (a là hằng số). Có bao nhiêu đa thức trong các biểu thức trên?
- 4
 - 3
 - 2
 - 1
 
Câu 2: Chọn câu trả lời đúng nhất
- Mỗi đa thức được coi là một đơn thức
 - Mỗi đơn thức được coi là một đa thức
 - Cả A, B đều đúng
 - Cả A, B đều sai
 
Câu 3: Cho A = 4x4 + 2y2 x-3z3 + 5 và B = -4z3 + 8 + 3y2 x-5x4. Tính A - B
- -9x4 - y2x + z3 - 3
 - -9x4 - y2x - z3 - 3
 - 9x4 - y2x + z3 - 3
 - 9x4 - y2x - z3 - 3
 
Câu 4: Thu gọn và tìm bậc của đa thức 12xyz-3x5 + y4 + 3xyz + 2x5 ta được
- Kết quả là đa thức -x5- 15xyz + y4có bậc là 4
 - Kết quả là đa thức -x5+ 15xyz + y4có bậc là 4
 - Kết quả là đa thức - 2x5+ 15xyz + y4có bậc là 4
 - Kết quả là đa thức -x5+ 15xyz + y4có bậc là 5
 
- Phần tự luận (6 điểm)
 
Câu 1: Tìm bậc của đa thức sau:
- a) (a là hằng số) b)
 
Câu 2: Tìm đa thức biểu thị diện tích hình thang và tính diện tích hình thang đó biết x = 1; y = 1; z = 1
=> Giáo án dạy thêm toán 8 kết nối bài 2: Đa thức