Đề kiểm tra 15 phút Toán 8 kết nối Bài 4: Phép nhân đa thức

Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Toán 8 kết nối tri thức Bài 4: Phép nhân đa thức. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 4: PHÉP NHÂN ĐA THỨC

DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ 1

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Tích (-2xy)3y.x2

  1. -2x4y5
  2. 2x4y5
  3. 2x5y4
  4. -2x5y4

Câu 2: Thu gọn biểu thức sau

Câu 3: Kết quả của phép tính (ax2 + bx – c).2a2x bằng

  1. 2a3x3+ 2a2bx2– 2a2cx
  2. 2a4x2+ 2a2bx2– a2cx  
  3. 2a3x3+ bx – c
  4. 2a4x3+ 2a2bx2– 2a2cx     

Câu 4: Tích (x- y)(x + y) có kết quả bằng

  1. x2– 2xy + y2
  2.  x2+ y2
  3. x2– y2
  4.  x2+ 2xy + y2

Câu 5: Gọi x là giá trị thỏa mãn (3x – 4)(x – 2) = 3x(x – 9) – 3. Khi đó

  1. x < 0  
  2. x < -1     
  3. x > 2 
  4. x > 0

Câu 6: Chọn câu đúng.

  1. (x2– 1)(x2+ 2x) = x4 – x3 – 2x      
  2. (x2– 1)(x2+ 2x) = x4 – x2 – 2x
  3. (x2– 1)(x2+ 2x) = x4 + 2x3 – 2x
  4. (x2– 1)(x2+ 2x) = x4 + 2x3 – x2 – 2x

Câu 7: Cho 2x(3x – 1) – 3x(2x – 3) = 11. Kết quả x bằng:

  1. 1

Câu 8: Cho biểu thức M = x2(3x – 2) + x(-3x2 + 1). Hãy chọn câu đúng

  1. Giá trị của biểu thức M tại x = -2 là -6
  2. Giá trị của biểu thức M tại x = 3 là -15
  3. Giá trị của biểu thức M tại x = 1 là 1
  4. Giá trị của biểu thức M tại x = 0 là 1

Câu 9: Biểu thức D = x(x2n-1 + y) – y(x + y2n-1) + y2n – x2n + 5, D có giá trị là:

  1. 5
  2. -5
  3. x2n
  4. 2y2n

Câu 10: Tính diện tích phần tô màu trong hình sau:

  1. y2 – 15x2 + 9xy
  2. 15y2 – x2 + 9xy
  3. 15y2 – x2 + xy
  4. y2 – 15x2 + xy

ĐỀ 2

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Tích (-5x)2y2.xy bằng

  1. - x3y3
  2. - 5x3y3
  3. 5x3y3
  4. x3y2

Câu 2: Kết quả của phép tính -4x2(6x3 + 5x2 – 3x + 1) bằng

  1. 24x5+ 20x4+ 12x3 – 4x2   
  2. -24x5– 20x4+ 12x3 + 1
  3. -24x5– 20x4+ 12x3 – 4x2    
  4. -24x5– 20x4– 12x3 + 4x2

Câu 3: Thu gọn biểu thức sau

  1. 12x2y
  2. 6x2
  3. 12
  4. 24

Câu 4: Rút gọn biểu thức (2x−1)(3x+2)(3−x) ta được

  1. 6x3 +19x2 – x – 6
  2. 6x3 -19x2 – x – 6
  3. – 6x3 +19x2 + x – 6
  4. – 6x3 +19x2 – x – 6

Câu 5: Tích (2x – 3)(2x + 3) có kết quả bằng

  1. 4x2+ 12x+ 9    
  2. 4x2– 9   
  3. 2x2– 3   
  4. 4x2+ 9

Câu 6: Chọn câu sai.

  1. Giá trị của biểu thức xy(-x - y) tại x = 5; y = -5 là 0.
  2. Giá trị của biểu thức ax(ax + y) tại x = 1; y = 0 là a2.
  3. Giá trị của biểu thức ay2(ax + y) tại x = 0; y = 1 là (1 + a)2.
  4. Giá trị của biểu thức -xy(x - y) tại x = -5; y = -5 là 0.

Câu 7: Chọn câu đúng.

  1. (2x – 1)(3x2-7x + 5) = 6x3– 17x2 + 17x – 5
  2. (2x – 1)(3x2-7x + 5) = 6x3– 17x2 + 10x – 5
  3. (2x – 1)(3x2-7x + 5) = 6x3– 4x2 + 4x – 5
  4. (2x – 1)(3x2-7x + 5) = 6x3– 17x2 + 17x – 1

Câu 8: Cho biểu thức A = x(x + 1) + (1 – x)(1 + x) – x. Khẳng định nào sau đây là đúng.

  1. A = 2 – x
  2. A < 1   
  3. A > 2
  4. A > 0

Câu 9: Cho biểu thức D = x(x – y) + y(x + y) – (x + y)(x – y) – 2y2. Chọn khẳng định đúng.

  1. Biểu thức D có giá trị là một số dương
  2. Biểu thức D có giá trị là một số âm
  3. Biểu thức D có giá trị phụ thuộc vào y, x
  4. Biểu thức D có giá trị là 0

Câu 10: Cho hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng là 5 đơn vị. Biểu thức tính diện tích hình chữ nhật là:

  1.  S = (x2+ 5x)
  2. S = x2+ 5x
  3. S = 2x + 5
  4. S = x2– 5x

DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN

ĐỀ 1

Câu 1 (6 điểm). Thực hiện phép nhân.

  1. a) 
  2. b) 
  3. c) 

Câu 2 (4 điểm). Chứng minh rằng biểu thức P = 5x(2 – x) – (x + 1)(x + 9) luôn nhận giá trị âm với mọi giá trị của biến x.

          ĐỀ 2

Câu 1 (6 điểm). Thực hiện phép tính:

Câu 2 (4 điểm). Chứng minh rằng biểu thức sau luôn nhận giá trị dương với mọi giá trị của biến x và y 

III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN

ĐỀ 1

  1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Tích 4a3b.(3ab – b + có kết quả bằng

  1. 12a3b2+ 4a3b2+ 4a3b      
  2. 12a4b2– 4a3b2+ a3b
  3. 12a4b2– 4a3b2+ a3b
  4. 12a4b2– 4a3b + a3b    

Câu 2: Gọi x là giá trị thỏa mãn 5(3x + 5) – 4(2x – 3) = 5x + 3(2x – 12) + 1. Khi đó

  1. x > 18   
  2. x < 17    
  3. 17 < x < 19
  4. 18 < x < 20

Câu 3: Chọn câu đúng.

  1. (x – 1)(x2+ x + 1) = x3– 1   
  2. (x – 1)(x + 1) = 1 – x2
  3. (x + 1)(x – 1) = x2+ 1       
  4. (x2+ x + 1)(x – 1) = 1 – x2

Câu 4: Rút gọn biểu thức A=(x−2)2−(x−3)2+(x+4)2 thu được kết quả là

  1. x2 + 10x + 11
  2. 9x2 – 1
  3. 3x2 – 9
  4. x2 – 9
  1. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1 (3 điểm): Thực hiện các phép nhân đơn thức sau:


Câu 2 (3 điểm): Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức.

khi x = 1,2 và x + y = 6,2 

ĐỀ 2

  1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Giá trị của biểu thức P = -2x2y(xy + y2) tại x = -1; y = 2 là

  1. -6
  2. 6
  3. 8
  4. -8

Câu 2: Cho biểu thức B = (2x – 3)(x + 7) – 2x(x + 5) – x

  1. 10 < B < 20
  2. B > 0 
  3. B = 21 – x  
  4. B < -1     

Câu 3: Cho 4(18 – 5x) – 12(3x – 7) = 15(2x – 16) – 6(x + 14). Kết quả x bằng:

  1. -6
  2. 6
  3. 8
  4. -8

Câu 4: Cho biểu thức P = 2x(x2 – 4) + x2(x2 – 9). Hãy chọn câu đúng:

  1. Giá trị của biểu thức P tại x = -2 là 30
  2. Giá trị của biểu thức P tại x = 0 là 1
  3. Giá trị của biểu thức P tại x = 2 là -20
  4. Giá trị của biểu thức P tại x = -9 là 0
  1. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1 (3 điểm): Thực hiện phép tính:


Câu 2 (3 điểm): Tính giá trị biểu thức:

 tại  và  

 

=> Giáo án dạy thêm toán 8 kết nối bài 4: Phép nhân đa thức

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề kiểm tra 15 phút Toán 8 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay