Đề kiểm tra 15 phút Toán 8 kết nối Bài 3: Phép cộng và phép trừ đa thức

Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Toán 8 kết nối tri thức Bài 3: Phép cộng và phép trừ đa thức. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 3: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ ĐA THỨC

DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ 1

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Thu gọn đa thức 3y(x2 - xy) - 7x2 (y + xy) ta được

  1. 4x2y + 3xy2 – 7x3y
  2. 4x2y – 3xy2 – 7x3y
  3. – 4x2y – 3xy2 – 7x3y
  4. – 4x2y – 3xy2 + 7x3y

Câu 2: Đa thức (1,6x2 + 1,7y2 + 2xy) - (0,5x2 - 0,3y2 - 2xy) có bậc là

  1. 2
  2. 3
  3. 4
  4. 5

Câu 3: Tìm đa thức B sao cho tổng B với đa thức 3xy2 + 3xz2 - 3xyz là đa thức 0

  1. 3xy2- 3xz2+ 3xyz
  2. 3xy2+ 3xz2+ 3xyz
  3. - 3xy2- 3xz2+ 3xyz
  4. - 3xy2- 3xz2- 3xyz

Câu 4: Thu gọn đa thức 2y(x2 - xy) - 2x2 (y + xy) ta được

  1. 2x2y + 2x3y
  2. – 2x2y – 2x3y
  3. 2x2y – 2x3y
  4. – 2x2y + 2x3y

Câu 5: Thu gọn đa thức (-x2y - 2xy2 + 16) + ( x2y + 5xy2 - 10) ta được

  1. 3xy2 + 6
  2. - 3xy2 + 6
  3. - 3xy2 - 6
  4. 3xy2 - 6

Câu 6: Đa thức nào dưới đây là kết quả của phép tính:

y2 - x(x2y + 3xyz) + 3x3y + 3x2yz - 2y2?

  1. y2 + 2x3y
  2. - y2 - 2x3y
  3. y2 + 2x3y
  4. - y2 + 2x3y

Câu 7: Nếu 3(4x + 5y) = P thì 12(12x + 15y) bằng:

  1. 12P
  2. 36P
  3. 4P
  4. 20P

Câu 8: Nếu 2x + 5y = P thì 18x+45y bằng:

  1. 6P
  2. 7P
  3. 8P
  4. 9P

Câu 9: Tìm đa thức M biết M + (5x2 - 2xy) = 6x2 + 10xy - y2

  1. M = x2 - 12xy - y2
  2. M = - x2 - 12xy + y2
  3. M = x2 + 12xy - y2
  4. M = - x2 + 12xy - y2

Câu 10: Tìm độ dài cạnh còn thiếu của tam giác ở Hình 7, biết rằng tam giác có chu vi bằng 7x + 5y

  1. 4x + 3y
  2. 3x + 4y
  3. 2x + 3y
  4. 3x + 2y

ĐỀ 2

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Thu gọn đa thức dưới đây

  1. xy2 + x2y
  2. - xy2 + x2y
  3. xy2 - x2y
  4. xy2 - x2y

Câu 2: Đa thức (x2 + y2 + 2xy) - (5x2 - 3y2 - 2xy) có bậc là

  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 4

Câu 3: Thu gọn đa thức 2y(x2 - xy) - 7x2 (y + xy) ta được

  1. 5x2y – 2xy2 – 7x3y
  2. 5x2y + 2xy2 – 7x3y
  3. – 5x2y – 2xy2 – 7x3y
  4. – 5x2y + 2xy2 – 7x3y

Câu 4: Thu gọn đa thức (-3x2y - 5xy2 + 16) + ( - 2x2y + 5xy2 - 10) ta được

  1. -5x2y - 6
  2. 5x2y + 6
  3. 5x2y - 6
  4. -5x2y + 6

Câu 5: Tìm đa thức B sao cho tổng B với đa thức 3xy2 + 3xz2 - 3xyz - 8y2 z2 + 10 là đa thức 0

  1. B = 3xy2- 3xz2+ 3xyz + 8y2 z2 - 10
  2. B = 3xy2- 3xz2- 3xyz + 8y2 z2 - 10
  3. B = - 3xy2- 3xz2- 3xyz + 8y2 z2 - 10
  4. B = - 3xy2- 3xz2+ 3xyz + 8y2 z2 - 10

Câu 6: Cho hai đa thức P(x) = 2x−1 và Q(x) = x+1. Hiệu P(x) - Q(x) bằng:

  1. 2x2 – x
  2. x2 – 2
  3. 2x2 – x – 2
  4. x2 – x – 2

Câu 7: Đa thức B nào dưới đây thỏa mãn tổng của B với đa thức 2x4 - 3x2y + y4 + 6xz-z2 là đa thức không chứa biến x

  1. - 2x4- 3x2y + y2- 6xz + 5y4 + 3z2
  2. 2x4- 3x2y + y2- 6xz + 5y4 + 3z2
  3. - 2x4+ 3x2y + y2- 6xz + 5y4 + 3z2
  4. 2x4+ 3x2y + y2- 6xz + 5y4 + 3z2

Câu 8: Nếu 12x + 7y = P thì 24x + 14y bằng:

  1. 2P
  2. 3P
  3. 4P
  4. 5P

Câu 9: Cho (19xy - 7x3y + 9x2) – A = 10xy - 2x3y - 9x2. Đa thức A là:

  1.  A = 9xy - 5x3y + 18x2
  2.  A = xy - 5x3y + 18x2
  3.  A = 9xy - x3y + 18x2
  4.  A = 9xy - 5x3y + x2

Câu 10: Tìm độ dài cạnh còn thiếu của tam giác ở Hình 7, biết rằng tam giác có chu vi bằng 10x + 2y

  1. x + 6y
  2. 6x + y
  3. 5x + 2y
  4. 2x + 5y

DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN

ĐỀ 1

Câu 1 (6 điểm). Cho hai đa thức:

;

  1. a) Tính M(x) = A(x) + B(x)
  2. b) Tính N(x) = A(x) – B(x)

Câu 2 (4 điểm). Tìm A biết:
a)
b)

ĐỀ 2

Câu 1 (6 điểm). Tính:

  1. a)
  2. b)

Câu 2 (4 điểm). Tìm  biết:
a) .
b) .

III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN

ĐỀ 1

  1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Thu gọn đa thức (-3x2y - 2xy2 + 16) + ( - 2x2y + 5xy2 - 10) ta được

  1. 5x2y - 3xy2 - 6
  2. 5x2y + 3xy2 + 6
  3. -5x2y + 3xy2 - 6
  4. -5x2y + 3xy2 + 6

Câu 2: Tìm đa thức B sao cho tổng B với đa thức 2x4 - 3x2y + y4 + 6xz-z2 là đa thức 0

  1. B = - 2x4+ 3x2y - y4- 6xz + z2
  2. B = - 2x4+ 3x2y - y4+ 6xz + z2
  3. B = 2x4+ 3x2y - y4- 6xz + z2
  4. B = 2x4+ 3x2y + y4- 6xz + z2

Câu 3: Giả sử P = x - 1 và Q = 1 – x. Phát biểu nào sau đây đúng?

  1. P + Q = 0;
  2. P - Q = 0
  3. Q - P = 0;
  4. Cả A, B và C đều sai

Câu 4: Đa thức N nào dưới đây thỏa mãn N- (5xy - 9y2) = 4xy + x2 - 10y2

  1. N = 9xy + x2 + 19y2
  2. N = - 9xy + x2 - 19y2
  3. N = - 9xy + x2 + 19y2
  4. N = 9xy + x2 - 19y2
  5. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1 (3 điểm): Tính giá trị của biểu thức:

 tại x = , y =  

Câu 2 (3 điểm): Cho các đa thức:

 

Tính B – C – A  

ĐỀ 2

  1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Tìm giá trị tổng của  tại x = 1 và y = -2

  1. 12
  2. 10
  3. 8
  4. 6

Câu 2: Nếu 4(x + 7y) = P thì 80(x + 7y) bằng:

  1. 12P
  2. 36P
  3. 4P
  4. 20P

Câu 3: Đa thức nào dưới đây là kết quả của phép tính 4x3yz - 4xy2 z2 - yz(xyz + x3)?

  1. 5x3yz – 5xy2z2
  2. 3x3yz + 5xy2z2
  3. 3x3yz – 5xy2z2
  4. 5x3yz + 5xy2z2

Câu 4: Cho các đa thức:

A = x2y3 - 2xy + 6x2y2;

B = 3x2y2 - 2x2y3 + 2xy;

C = -x2y3 + 3xy + 2x2y2

Tính A + B + C

  1. - 2x2y3+ 3xy + 11x2y2
  2. - 2x2y3+ 3xy - 11x2y2
  3. 2x2y3- 3xy + 11x2y2
  4. 2x2y3+ 3xy - 11x2y2
  5. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1 (3 điểm): Cho hai đa thức:

  1. a) Tính .
  2. b) Tìm bậc của .


Câu 2 (3 điểm): Cho các đa thức:

 

Tính C – A – B  

 

=> Giáo án dạy thêm toán 8 kết nối bài 3: Phép cộng và phép trừ đa

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề kiểm tra 15 phút Toán 8 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay