Đề kiểm tra 15 phút Toán 8 kết nối Bài 6: Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu

Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Toán 8 kết nối tri thức Bài 6: Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 6: HIỆU HAI BÌNH PHƯƠNG, BÌNH PHƯƠNG CỦA MỘT TỔNG HAY MỘT HIỆU

I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ 1

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Chọn câu đúng

  1. 4 – (a + b)2= (2 + a + b)(2 – a + b)   
  2. 4 – (a + b)2= (4 + a + b)(4 – a – b)
  3. 4 – (a + b)2= (2 + a + b)(2 – a – b)
  4. 4 – (a + b)2= (2 + a – b)(2 – a + b)    

Câu 2: Biểu thức (a – b – c)2 bằng

  1. a2+ b2+ c2 – 2(bc + ac + ab)      
  2. a2+ b2+ c2 + bc – ac – 2ab     
  3. a2+ b2+ c2 + 2(bc – ac – ab)          
  4. a2+ b2+ c2 + 2(bc – ac – ab)

Câu 3: Chọn câu sai.

  1. (x – 2y)2= x2– 4y2       
  2. (x – 2y)(x + 2y) = x2– 4y2
  3. (x + 2y)2= x2+ 4xy + 4y2      
  4. (x – 2y)2= x2– 4xy + 4y2

Câu 4: Khai triển (3x – 4y)2 ta được

  1.  9x2– 12xy + 16y2
  2. 9x2– 24xy + 16y2
  3. 9x2– 24xy + 4y2
  4. 9x2– 6xy + 16y2

Câu 5: Rút gọn biểu thức B = (2a – 3)(a + 1) – (a – 4)2 – a(a + 7) ta được

  1. 0
  2. 1
  3. -19
  4. 19

Câu 6: So sánh A = 2019.2021.a và B = (20192 + 2.2019 + 1)a (với a > 0)

  1. A= B  
  2. A ≥ B        
  3. A > B    
  4. A < B

Câu 7: Rút gọn A = (3x – 2)2 + (3x + 2)2 + 2(9x2 – 6)

  1. A = 36x2+ 4
  2. A = 36x2- 4
  3. A = - 36x2- 4
  4. A = - 36x2+ 4

Câu 8: Biểu thức x2y2 + xy + 1 bằng

Câu 9: Tính giá trị của biểu thức A = 352 - 700 + 102.

  1. 152.
  2. 252
  3. 452.   
  4. 202.

Câu 10: Tìm x biết (x – 6)(x + 6) – (x + 3)2 = 9

  1. x = -9 
  2. x = 9     
  3. x = 1   
  4. x = -6

ĐỀ 2

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Chọn câu đúng.

  1. (A + B)2= A2– 2AB + B2
  2. (A + B)2= A2+ B2    
  3. (A + B)2= A2+ AB + B2
  4. (A + B)2= A2+ 2AB + B2   

Câu 2: Chọn câu sai.

  1. (x + y)(x + y) = y2– x2
  2. (-x – y)2= (-x)2– 2(-x)y + y2          
  3. x2– y2= (x + y)(x – y)
  4. (x + y)2= (x + y)(x + y)      

Câu 3: Khai triển x2 – 25y2 theo hằng đẳng thức ta được

  1. (x – 5y)(x + 5y)        
  2. (x – 25y)(x + 25y)         
  3. (x – 5y)(x + 5y)    
  4. (x – 5y)2

Câu 4: Chọn câu đúng.

  1. (A – B)(A + B) = A2+ 2AB + B2
  2. (A + B)(A – B) = A2– B2
  3. (A + B)(A – B) = A2– 2AB + B2
  4. (A + B)(A – B) = A2+ B2

Câu 5: So sánh A = 2016.2018.a và B = 20172.a (với a > 0)

  1. A < B 
  2. A = B  
  3. A > B  
  4. A ≥ B

Câu 6: Biểu thức (a + b + c)2 bằng

  1. a2+ b2+ c2 + ab + ac + bc    
  2. a2+ b2+ c2 + bc + ac + 2ab
  3. a2+ b2+ c2 + 2(ab + ac + bc)   
  4. a2+ b2+ c2 – 2(ab + ac + bc)

Câu 7: Rút gọn biểu thức A = 5(x + 4)2 + 4(x – 5)2 – 9(4 + x)(x – 4),ta được

  1. 342  
  2. 243  
  3.  324    
  4. -324

Câu 8: Rút gọn biểu thức

B = (2a – 3)(a + 1) – (a – 4)2 – a(a + 7) ta được

  1. 1
  2. 0
  3. 19  
  4. – 19

Câu 9: Giá trị của x thỏa mãn 2x2 - 4x + 2 = 0 là ?

  1. x = 2.   
  2. x = - 1.
  3. x = 1.  
  4. x = - 2.

Câu 10: Rút gọn biểu thức A = (x + 2y ).(x - 2y) - (x – 2y)2

  1. – 6y2+ 2xy
  2. - 8y2
  3. 2x2+ 4xy   
  4. – 8y2+ 4xy

 

II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN

ĐỀ 1

Câu 1 (6 điểm). Viết các biểu thức sau thành đa thức:

Câu 2 (4 điểm). Tính giá trị biều thức:

 tại x = -103

ĐỀ 2

Câu 1 (6 điểm). Viết các biểu thức sau thành đa thức:

Câu 2 (4 điểm). Viết các biểu thức sau thành đa thức:

III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN

ĐỀ 1

  1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Viết biểu thức 25x2 – 20xy + 4y2 dưới dạng bình phương của một hiệu

  1. (25x – 4y)2
  2. (2x – 5y)2
  3. (5x – 2y)2
  4. (5x + 2y)2

Câu 2: Khai triển (−2y)2 ta được

  1. - −2xy + 4y
  2. −2xy - 4y2
  3. +2xy + 4y2
  4. −2xy + 4y2

Câu 3: Rút gọn biểu thức A = (3x – 1)2 – 9x(x + 1) ta được

  1. -15x + 1   
  2. 15x + 1          
  3. – 1

Câu 4: Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn (2x + 1)2 – 4(x + 3)2 = 0

  1. 0
  2. 3
  3. 2  
  4. 1  
  1. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1 (6 điểm): Tính nhanh

ĐỀ 2

  1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Chọn câu đúng

  1. (c + d)2– (a + b)2= (c + d + a + b)(c + d – a + b)
  2. (c – d)2– (a + b)2= (c – d + a + b)(c – d – a + b)
  3. (c – d)2– (a – b)2= (c – d + a – b)(c – d – a – b)
  4. (a + b + c – d)(a + b – c + d) = (a + b)2– (c – d)2

Câu 2: Viết biểu thức sau thành đa thức: (x + 2y2)(x – 2y2)

  1. x2 - 4y
  2. 4x2 - y
  3. 2x2 - 3y
  4. 3x2 - 2y

Câu 3: Viết biểu thức sau thành bình phương của một tổng hoặc một hiệu:

1 + 9a2 – 6a

  1. (1 + 3a)2
  2. (1 – 9a)2
  3. (1 – 3a)2
  4. (1 + 9a)2

Câu 4: Tính giá trị của biểu thức 49x2 – 70x + 25 với x=5

  1. 900 
  2. 30 
  3. 1225
  4. 35
  1. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1 (6 điểm): Tính nhanh

 

=> Giáo án dạy thêm toán 8 kết nối bài 6: Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề kiểm tra 15 phút Toán 8 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay