Đề thi cuối kì 1 toán 12 cánh diều (Đề số 3)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 12 cánh diều Cuối kì 1 Đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 học kì 1 môn Toán 12 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, câu hỏi trả lời ngắn, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án toán 12 cánh diều
SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
TOÁN 12 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lực chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chọn một phương án.
Câu 1. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 2. Giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 3. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 4. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành, tâm . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 5. Trong không gian , cho vectơ . Tọa độ của điểm là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 6. Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho ba điểm , . Tọa độ trọng tâm của tam giác là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 7. Gọi lần lượt là giá trị của tứ phân vị thứ nhất, tứ phân vị thứ hai và tứ phân vị thứ ba của một mẫu số liệu ghép nhóm. Công thức tính khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu đó là:
A. .
B.
C. .
D. .
Câu 8. Thời gian hoàn thành bài kiếm tra Toán 45 phút của các bạn trong lớp được cho như sau:
Khoảng biến thiên về thời gian hoàn thành bài kiểm tra của các bạn trong lớp có giá trị bằng:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 9. Trong không gian , cho hai vectơ và . Với giá trị nào của sau đây thì ?
A. 4.
B. 0.
C. 2.
D. -3.
Câu 10. Dũng là học sinh rất giỏi chơi rubik, bạn có thể giải nhiều loại khối rubik khác nhau. Trong một lần tập luyện giải khối rubik 3 3, bạn Dũng đã tự thống kê lại thời gian giải rubik trong 25 lần giải liên tiếp ở bảng sau:
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm có giá trị gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 11. Khi độ lệch chuẩn của một mẫu dữ liệu bằng 2% giá trị trung bình, điều này cho thấy điều gì về mức độ biến động của dữ liệu?
A. Dữ liệu có mức độ biến động rất thấp và các giá trị dữ liệu tập trung gần giá trị trung bình.
B. Dữ liệu có mức độ biến động cao và các giá trị dữ liệu phân tán rộng rãi xung quanh giá trị trung bình.
C. Giá trị trung bình của dữ liệu rất cao.
D. Giá trị trung bình của dữ liệu rất thấp.
Câu 12. Một vật chuyển động theo quy luật , với (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và là quãng đường vật đi được trong thời gian đó. Trong khoảng thời gian 10 giây, kể từu lúc bắt đầu chuyển động, tính vận tốc lớn nhất của vật đạt được.
A. 50 m/s.
B. 54 m/s.
C. 56 m/s.
D. 60 m/s
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho đồ thị hàm số có đồ thị :
a) Đồ thị của hàm số là một đường liên tục.
b) Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ .
c) Hàm số đã cho có một cực trị.
d) Đồ thị hàm số nhận làm tâm đối xứng.
Câu 2. Cho hình lập phương cạnh . Gọi là tâm hình vuông , là trọng tâm tam giác .
a) .
b) .
c) .
d) .
Câu 3. Để theo dõi hành trình của một chiếc máy bay, ta có thể lập hệ trục tọa độ có gốc tọa độ trùng với vị trí của trung tâm kiểm soát không lưu, mặt phẳng trùng với mặt đất (được coi là mặt phẳng) với trục hướng về phía tây, trục hướng về phía nam và trục hướng thẳng đứng lên trời. Sau khi cất cánh đạt độ cao nhất định, chiếc máy bay duy trì hướng về phía nam với tốc độ không đổi 1200 km/h trong nửa giờ. Đon vị đo chiều dài trong không gian là km.
a) Vectơ biểu diễn độ dịch chuyển của máy bay là .
b) Lúc máy bay còn trên mặt đất, điểm đặt máy bay có dạng .
c) Tọa độ của mát bay luôn có độ cao dương.
d) Nếu chọn trục hướng về phía bắc, thì vectơ biểu diễn độ dịch chuyển của máy bay là .
Câu 4. Trong trang trại ruồi lính đen. Tuổi thọ của 2 giống ruồi lính đen (đơn vị: tháng) được nuôi ở hai lồng khác nhau.
a) Tuổi thọ trung bình của ruồi lính đen Malaysia là 3,62.
b) Sự biến động về tuổi thọ trung bình của ruồi lính đen Malaysia cao hơn ruồi lính đen Brasil.
c) Phương sai mẫu số liệu về tuổi thọ ruồi lính đen Malaysia là 0,4624.
d) Độ lệch chuẩn mẫu số liệu về tuổi thọ ruồi lính đen Brasil là 0,84.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hàm số bậc ba , với có đồ thị như hình vẽ. Hãy tính giá trị của .
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ , cho vectơ và cùng phương với . Biết tạo với tia một góc nhọn và . Tính giá trị của biểu thức .
Câu 3. Một chú chim bồ câu đang ở vị trí trong không gian như hình sau. Gọi là hình chiếu vuông góc của xuông mặt phẳng . Biết . Khi đó tọa độ của điểm là . Tính giá trị biểu thức .
Câu 4. Cân nặng của một số lợn con mới sinh thuộc hai giống và được cho ở biểu đồ dưới đây (đơn vị: kg).
Gọi lần lượt là giá trị khoảng tứ phân vị của lợn con giống và . Tìm giá trị của (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Câu 5. Đo chiều cao của 40 học sinh trường THPT X, ta có bảng số liệu sau:
Tính sai số tương đối độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm với các nhóm lần lượt là [150;155), [155; 150), [160; 165), [165, 170), [170, 175) so với mẫu số liệu gốc.
Câu 6. Cho hàm số có đồ thị hàm số như hình vẽ. Hàm số đạt cực đại tại điểm . Tính giá trị .
TRƯỜNG THPT .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
MÔN: TOÁN 12 – CÁNH DIỀU
Năng lực | Cấp độ tư duy | ||||||||
Dạng thức 1 | Dạng thức 2 | Dạng thức 3 | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
Tư duy và lập luận Toán học | 4 | 2 | 0 | 2 | 2 | 0 | 0 | 0 | 2 |
Giải quyết vẫn đề Toán học | 2 | 3 | 0 | 2 | 3 | 1 | 0 | 0 | 2 |
Mô hình hóa Toán học | 0 | 1 | 0 | 2 | 2 | 2 | 0 | 0 | 2 |
Tổng | 6 | 6 | 0 | 6 | 7 | 3 | 0 | 0 | 6 |
TRƯỜNG THPT .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: TOÁN 12 – CÁNH DIỀU
Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số ý/câu | Câu hỏi | ||||||
Tư duy và lập luận toán học | Giải quyết vấn đề | Mô hình hóa | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN ngắn (số câu) | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN ngắn (số câu) | ||
Chương I. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số | ||||||||||
Bài 1. Tính đơn điệu của hàm số | Nhận biết | Nhận biết được tính đơn điệu, điểm cực trị, giá trị cực trị của hàm số thông qua bảng biến thiên hoặc thông qua hình ảnh của đồ thị | . | 1 | 1 | C1 | C1c | |||
Thông hiểu | Xét tính đồng biến, nghịch biến của một hàm số trên một khoảng dựa vào dấu của đạo hàm cấp một của nó. | Thể hiện được tính đồng biến, nghịch biến của hàm số trong bảng biến thiên | ||||||||
Vận dụng | Vận dụng đạo hàm và tính đơn điệu của hàm số để giải quyết một số bài toán thực tiễn. | 1 | C6 | |||||||
Bài 2. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số | Nhận biết | Nhận biết được giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số dựa vào đồ thị và bảng biến thiên. | ||||||||
Thông hiểu | Xác định được giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng đạo hàm trong những trường hợp đơn giản. | 1 | C12 | |||||||
Vận dụng | Ứng dụng giải các bài toán thực tiễn. | |||||||||
Bài 3. Đường tiệm cận của đồ thị hàm số | Nhận biết | Nhận biết được định nghĩa về đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang và tiệm cận xiên của đồ thị hàm số. | 1 | C2 | ||||||
Thông hiểu | Xác định được các đường tiệm cận của đồ thị hàm số. | |||||||||
Vận dụng | Tìm các điều kiện để hàm số có tiệm cận. | |||||||||
Bài 4. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số | Nhận biết | Đọc đồ thị. | 2 | C1a; C1b | ||||||
Thông hiểu | Khảo sát và vẽ được đồ thị của các hàm số bậc ba và phân thức. | 1 | 1 | C3 | C1d | |||||
Vận dụng | Vận dụng đạo hàm và khảo sát hàm số để giải quyết một số vấn đề liên quan đến thực tiễn. | 1 | C1 | |||||||
Chương II. Tọa độ của vectơ trong không gian | ||||||||||
Bài 1. Vectơ và các phép toán vectơ trong không gian | Nhận biết | Nhận biết được định nghĩa vectơ và các phép toán vectơ trong không gian. | 1 | 1 | C4 | C2a | ||||
Thông hiểu | Áp dụng quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành, quy tắc hình hộp để biểu diễn các vectơ. -Tính được góc và tích vô hướng của hai vec tơ | Chứng minh các đẳng thức vectơ. | 2 | C2b; C2c | ||||||
Vận dụng | Tìm điều kiện để vectơ đồng phẳng. | Ứng dụng vectơ vào các bài toán thực tế và liên hệ giữa các môn học khác. | 1 | C2d | ||||||
Bài 2. Tọa độ của vectơ | Nhận biết | Nhận biết được tọa độ của một vectơ đối với hệ trục tọa độ. | Xác định hệ trục tọa độ trong thực tiễn. | 1 | 1 | C5 | C3a | |||
Thông hiểu | Xác định được tạo độ của một vectơ khi biết tọa độ hai đầu mút của nó. | 2 | C3b; C3c | |||||||
Vận dụng | Vận dụng kiến thức về tọa độ của vectơ để giải quyết một số bài toán liên quan đến thực tiễn. | 1 | 1 | C3d | C3 | |||||
Bài 3. Biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ | Nhận biết | Nhận biết các biểu thức tọa độ vectơ và các phép toán vectơ trong không gian. | ||||||||
Thông hiểu | Xác định được độ dài của một vectơ khi biết tọa độ hai đầu mút của nó. | Sử dụng được biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ trong tính toán. | 2 | C6; C9 | ||||||
Vận dụng | Vận dụng kiến thức về biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ để giải quyết một số bài toán liên quan đến thực tiễn. | 1 | C2 | |||||||
Chương III. Các số đặc trưng đo mức độ phân tán cho mẫu số liệu ghép nhóm | ||||||||||
Bài 1. Khoảng biến thiên, khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm | Nhận biết | Nhận biết công thức tính khoảng biến thiên và khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm. | 1 | C7 | ||||||
Thông hiểu | Giải thích được ý nghĩa và vai trò của khoảng biến thiên và khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm. | Tính được khoảng biến thiên và khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm. | 1 | C8 | ||||||
Vận dụng | Nhận biết được mối liên hệ giữa thống kê với những kiến thức của những môn học khác và trong thực tiễn. | 1 | C4 | |||||||
Bài 2. Phương sai, độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm | Nhận biết | Nhận biết được công thức tính phương sai và độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm. | 1 | 1 | C11 | C4a | ||||
Thông hiểu | Giải thích được ý nghĩa và vai trò của các phương sai và độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm. | Tính được phương sai và độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm. | 1 | 3 | C10 | C4b; C4c; C4d | ||||
Vận dụng | Nhận biết được mối liên hệ giữa thống kê với những kiến thức của những môn học khác và trong thực tiễn. | 1 | C5 |