Đề thi giữa kì 1 toán 12 cánh diều (Đề số 4)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 12 cánh diều Giữa kì 1 Đề số 4. Cấu trúc đề thi số 4 giữa kì 1 môn Toán 12 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, câu hỏi trả lời ngắn, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án toán 12 cánh diều
SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TOÁN 12 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lực chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chọn một phương án.
Câu 1. Cho hàm số có đạo hàm trên
. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên
khi và chỉ khi
.
B. Hàm số đồng biến trên
khi và chỉ khi
và
tại hữu hạn giá trị
.
C. Hàm số đồng biến trên
khi và chỉ khi
.
D. Hàm số đồng biến trên
khi và chỉ khi
.
Câu 2. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số ?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 3. Cho hàm số xác định, liên tục trên
và có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Mệnh đề nào sau đây đúng:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 4. Cho hàm số liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ.
Số nghiệm của phương trình là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 5. Giá trị lớn nhất của hàm số trên
là:
A. 1.
B. 29.
C. .
D. -3.
Câu 6. Cho hàm số liên tục trên
và có đồ thị hàm số
như hình vẽ.
Hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 7. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là:
A. .
B. và
.
C. và
.
D. .
Câu 8. Biết rằng đồ thị hàm số có dạng như hình. Hàm số
có bao nhiêu điểm cực trị?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 9. Cho hàm số , tìm giá trị của tham số
để hàm số có hai cực trị
thỏa mãn
.
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 10. Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số đi qua điểm nào sau đây?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 11. Cho tứ diện có
lần lượt là trung điểm
. Thực hiện phép toán
ta được:
A. .
B. .
C.
D. .
Câu 12. Một chất điểm ở vị trí đỉnh của hình lập phương
. Chất điểm chịu tác động bởi ba lực
lần lượt cùng hướng với
. Cường độ của ba lực
tương ứng là 12N, 15N và 20N. Tính cường độ hợp lực của ba lực
(làm tròn kết quả đến hàng phần mười).
A. .
B. .
C. .
D. .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số .
a) Hàm số đồng biến trên khoảng .
b) Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là điểm .
c) Đồ thị hàm số có 4 điểm có tọa độ nguyên.
d) Diện tích tam giác được tạo bởi hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số với trục hoành là 2.
Câu 2. Dân số của một quốc gia sau (năm) kể từ năm 2023 được ước tính bởi công thức:
(
được tính bằng triệu người,
). Xem
là hàm số của biến số
xác định trên đoạn
. Đạo hàm của hàm số
biểu thị tốc độ tăng dân số của quốc gia đó (tính bằng triệu người/năm).
a) Vào năm dân số nước ta ước tính vào khoảng 145 triệu người.
b) Hàm số đồng biến trên đoạn
.
c) Tốc độ tăng dân số giảm dần trong giai đoạn sau 40 đến 50 năm.
d) Vào năm 2047 tốc độ tăng dân số của quốc gia đó xấp xỉ 1,6 triệu người/năm.
Câu 3. Cho hình hộp .
a) .
b) .
c) .
d) .
Câu 4. Cho hình chóp có đáy
là hình bình hành tâm
.
a) .
b) .
c) .
d) .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hàm số bậc ba , với
có đồ thị như hình vẽ. Hãy tính giá trị của
.
Câu 2. Các chuyên gia y tế ước tính số người nhiễm virus corona kể từ ngày xuất hiện bệnh nhân đầu tiên đến ngày thứ là
với
. Nếu coi
là một hàm xác định trên đoạn
thì hàm
được xem là tốc độ truyền bệnh (người/ngày) tại thời điểm
. Xác định ngày mà tốc độ truyền bệnh là lớn nhất.
Câu 3. Cho hàm số với
là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
để hàm số nghịch biến trên
?
Câu 4. Cho hình lăng trụ . Gọi
là giao điểm của
và
,
là trung điểm của
. Biết
. Tìm
.
Câu 5. Một chiếc đèn chùm treo có khối lượng
được thiết kế với đĩa đèn được giữ bởi bốn đoạn xích
sao cho
là hình chóp tứ giác đều có
. Trọng lực
tác động lên đèn chùm xác định bởi công thức
trong đó
là vectơ gia tốc rơi tự do có độ lớn
. Tính độ lớn của lực căng cho mỗi sợi xích.
Câu 6. Cho đồ thị hàm số như hình vẽ. Hàm số
nghịch biến trên khoảng
. Tính
.
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: TOÁN 12 – CÁNH DIỀU
……………………………………
TRƯỜNG THPT .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
MÔN: TOÁN 12 – CÁNH DIỀU
Năng lực | Cấp độ tư duy | ||||||||
Dạng thức 1 | Dạng thức 2 | Dạng thức 3 | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
Tư duy và lập luận Toán học | 4 | 2 | 0 | 4 | 3 | 0 | 0 | 0 | 2 |
Giải quyết vẫn đề Toán học | 2 | 4 | 0 | 3 | 4 | 2 | 0 | 0 | 2 |
Mô hình hóa Toán học | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 |
Tổng | 6 | 6 | 0 | 7 | 7 | 2 | 0 | 0 | 6 |
TRƯỜNG THPT .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: TOÁN 12 – CÁNH DIỀU
Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số ý/câu | Câu hỏi | ||||||
Tư duy và lập luận toán học | Giải quyết vấn đề | Mô hình hóa | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN ngắn (số câu) | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN ngắn (số câu) | ||
Chương I. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số | 10 | 8 | 4 | |||||||
Bài 1. Tính đơn điệu của hàm số | Nhận biết | Nhận biết được tính đơn điệu, điểm cực trị, giá trị cực trị của hàm số thông qua bảng biến thiên hoặc thông qua hình ảnh của đồ thị | . | 2 | 2 | C1;C6 | C1a; C2b | |||
Thông hiểu | Xét tính đồng biến, nghịch biến của một hàm số trên một khoảng dựa vào dấu của đạo hàm cấp một của nó. | Thể hiện được tính đồng biến, nghịch biến của hàm số trong bảng biến thiên | 1 | 1 | C9 | C2c | ||||
Vận dụng | Vận dụng đạo hàm và tính đơn điệu của hàm số để giải quyết một số bài toán thực tiễn. | 1 | 2 | C2d | C3; C6 | |||||
Bài 2. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số | Nhận biết | Nhận biết được giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số dựa vào đồ thị và bảng biến thiên. | 1 | C3 | ||||||
Thông hiểu | Xác định được giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng đạo hàm trong những trường hợp đơn giản. | 1 | C5 | |||||||
Vận dụng | Ứng dụng giải các bài toán thực tiễn. | 1 | C2 | |||||||
Bài 3. Đường tiệm cận của đồ thị hàm số | Nhận biết | Nhận biết được định nghĩa về đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang và tiệm cận xiên của đồ thị hàm số. | 1 | C2 | ||||||
Thông hiểu | Xác định được các đường tiệm cận của đồ thị hàm số. | 2 | 1 | C7; C10 | C1b | |||||
Vận dụng | Tìm các điều kiện để hàm số có tiệm cận. | 1 | C1d | |||||||
Bài 4. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số | Nhận biết | Đọc đồ thị. | 1 | C4 | ||||||
Thông hiểu | Khảo sát và vẽ được đồ thị của các hàm số bậc ba và phân thức. | 1 | 2 | C8 | C1c; C2a | |||||
Vận dụng | Vận dụng đạo hàm và khảo sát hàm số để giải quyết một số vấn đề liên quan đến thực tiễn. | 1 | C1 | |||||||
Chương II. Tọa độ của vectơ trong không gian | 2 | 8 | 2 | |||||||
Bài 1. Vectơ và các phép toán vectơ trong không gian | Nhận biết | Nhận biết được định nghĩa vectơ và các phép toán vectơ trong không gian. | 1 | 5 | C11 | C3a; C3b; C3c; C4a; C4b | ||||
Thông hiểu | Áp dụng quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành, quy tắc hình hộp để biểu diễn các vectơ. -Tính được góc và tích vô hướng của hai vec tơ | Chứng minh các đẳng thức vectơ. | 1 | 3 | C12 | C3d; C4c; C4d. | ||||
Vận dụng | Tìm điều kiện để vectơ đồng phẳng. | Ứng dụng vectơ vào các bài toán thực tế và liên hệ giữa các môn học khác. | 2 | C4; C5 |