Đề thi giữa kì 1 toán 12 chân trời sáng tạo (Đề số 15)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 12 chân trời sáng tạo Giữa kì 1 Đề số 15. Cấu trúc đề thi số 15 giữa kì 1 môn Toán 12 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, câu hỏi trả lời ngắn, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án toán 12 chân trời sáng tạo
SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TOÁN 12 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chọn một phương án.
Câu 1: Cho hình lập phương Số đo góc giữa hai vectơ
và
là
A. B.
C.
D.
Câu 2: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. B.
C.
D.
Câu 3: Trong không gian hình chiếu vuông góc của điểm
trên mặt phẳng
là
A. B.
C.
D.
Câu 4: Cho hàm số bậc ba có đồ thị như hình bên dưới.
Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn bằng
A. B.
C.
D.
Câu 5: .............................................
.............................................
.............................................
Câu 8: Cho hàm số liên tục trên đoạn
và có đồ thị như hình bên dưới.

Gọi và
lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
Giá trị của
bằng
A. B.
C.
D.
Câu 9: Cho hình lập phương Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. B.
C.
D.
Câu 10: Trong không gian cho tam giác
có
và
là trung điểm của đoạn
Độ dài đường trung tuyến
bằng
A. B.
C.
D.
Câu 11: Trong không gian cho hai vectơ là
và
Tích vô hướng
bằng
A. B.
C.
D.
Câu 12: Trong không gian cho hai vectơ là
và
Toạ độ của véctơ
bằng
A. B.
C.
D.
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1:Cho hàm số
a) Hàm số có một điểm cực đại.
b) Giá trị cực tiểu của hàm số bằng
c) Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên là
d) Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên là
Câu 2: .............................................
.............................................
.............................................
Câu 3: Trong không gian, cho hình hộp như hình vẽ.
a)
b)
c)
d)
Câu 4:Trong không gian cho ba điểm
và
a)
b)
c) Trọng tâm của tam giác là
d) Tam giác là tam giác cân.
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: .............................................
.............................................
.............................................
Câu 3: Gọi lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn
Giá trị biểu thức
bằng bao nhiêu?
Câu 4: Cho hình lập phương có cạnh bằng
Gọi
lần lượt là trung điểm của
và
Tích vô hướng
(
là số thập phân). Giá trị của
bằng bao nhiêu?
Câu 5: Từ một tấm bìa hình chữ nhật có chiều rộng và chiều dài
(hình a) người ta cắt ở bốn góc bốn hình vuông có cạnh
với
và gấp lại để tạo thành chiếc hộp có dạng hình hộp chữ nhật không nắp (hình b). Khi thể tích của chiếc hộp lớn nhất thì giá trị của
bằng bao nhiêu? (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 6: Trong không gian cho hai điểm
Điểm
thuộc đoạn thẳng
sao cho
Bình phương độ dài đoạn thẳng
bằng bao nhiêu?
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN 12 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
PHẦN I
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THPT .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
MÔN: TOÁN 12 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Năng lực | Cấp độ tư duy | ||||||||
Dạng thức 1 | Dạng thức 2 | Dạng thức 3 | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
Tư duy và lập luận Toán học | 3 | 3 | 0 | 3 | 3 | 0 | 0 | 0 | 2 |
Giải quyết vấn đề Toán học | 3 | 3 | 0 | 3 | 4 | 3 | 0 | 0 | 2 |
Mô hình hóa Toán học | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 |
Tổng | 6 | 6 | 0 | 6 | 7 | 3 | 0 | 0 | 6 |
TRƯỜNG THPT .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN 12 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số ý/câu | Câu hỏi | ||||||
Tư duy và lập luận toán học | Giải quyết vấn đề | Mô hình hóa | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN ngắn (số câu) | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN ngắn (số câu) | ||
Chương I. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số | 10 | 8 | 4 | |||||||
Bài 1. Tính đơn điệu và cực trị của hàm số | Nhận biết | Nhận biết được tính đơn điệu, điểm cực trị, giá trị cực trị của hàm số thông qua bảng biến thiên hoặc thông qua hình ảnh của đồ thị | 2 | 2 | C1, C2 | C1a, C1b | ||||
Thông hiểu | Xét tính đồng biến, nghịch biến của một hàm số trên một khoảng dựa vào dấu của đạo hàm cấp một của nó | Thể hiện được tính đồng biến, nghịch biến của hàm số trong bảng biến thiên | 1 | 2 | C8 | C2a, C2b | ||||
Vận dụng | Vận dụng đạo hàm và tính đơn điệu của hàm số để giải quyết một số bài toán thực tiễn | 1 | C1 | |||||||
Bài 2. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số | Nhận biết | Nhận biết được giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số dựa vào đồ thị và bảng biến thiên | 1 | 1 | C3 | C1c | ||||
Thông hiểu | Xác định được giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng đạo hàm trong những trường hợp đơn giản | 1 | C9 | |||||||
Vận dụng | Vận dụng được kiến thức về GTLN, GTNN của hàm số | 2 | C2 C4 | |||||||
Bài 3. Đường tiệm cận của đồ thị hàm số | Nhận biết | Nhận biết được định nghĩa, hình ảnh hình học của đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang và tiệm cận xiên của đồ thị hàm số | 2 | C4, C5 | ||||||
Thông hiểu | Xác định được các đường tiệm cận của đồ thị hàm số | |||||||||
Vận dụng | Vận dụng được kiến thức về đường tiệm cận của đồ thị hàm số để giải quyết một số bài toán liên quan | |||||||||
Bài 4. Khảo sát và vẽ đồ thị của một số hàm số cơ bản | Nhận biết | Đọc đồ thị. | 1 | C6 | ||||||
Thông hiểu | Khảo sát và vẽ được đồ thị của các hàm số bậc ba và phân thức. | 2 | 1 | C10, C11 | C2c | |||||
Vận dụng | Vận dụng đạo hàm và khảo sát hàm số để giải quyết một số vấn đề liên quan đến thực tiễn. | 2 | 1 | C1d, C2d | C5 | |||||
Chương II. Vectơ và hệ tọa độ trong không gian | 2 | 8 | 2 | |||||||
Bài 1. Vectơ và các phép toán trong không gian | Nhận biết | Nhận biết được định nghĩa vectơ và các phép toán vectơ trong không gian | 1 | 4 | C7 | C3a, C3b, C4a, C4b | ||||
Thông hiểu | - Áp dụng quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành, quy tắc hình hộp để biểu diễn các vectơ - Tính được góc và tích vô hướng của hai vectơ | Chứng minh các đẳng thức vectơ | 1 | 3 | C12 | C3c, C3d, C4c | ||||
Vận dụng | Tìm điều kiện để vectơ đồng phẳng | Ứng dụng vectơ vào các bài toán thực tế và liên hệ giữa các môn học khác | 1 | 1 | C4d | C3 |