Đề thi giữa kì 2 toán 12 chân trời sáng tạo (Đề số 4)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 12 chân trời sáng tạo Giữa kì 2 Đề số 4. Cấu trúc đề thi số 4 giữa kì 2 môn Toán 12 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, câu hỏi trả lời ngắn, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án toán 12 chân trời sáng tạo
SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
TOÁN 12 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lực chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chọn một phương án.
Câu 1. Cho hàm số là một nguyên hàm của hàm số xác định trên khoảng . Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 2. Hàm số là nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau:
A. .
B. .
C.
D. .
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ , cho hình thang giới hạn bởi , trục và hai đường thẳng (như hình vẽ).
Khi đó bằng bao nhiêu?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 4. Nếu và thì bằng:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 5. Cho hàm số liên tục trên . Gọi là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường và (như hình vẽ). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 6. Cho hình phẳng giới hạn bởi đường cong , trục hoành và các đường thẳng . Khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục hoành có thể tích bằng:
A. .
B.
C. .
D. .
Câu 7. Trong không gian , mặt phẳng có một vectơ pháp tuyến là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 8. Trong không gian , cho ba điểm . Mặt phẳng có phương trình là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 9. Trong không gian , cho hai mặt phẳng và ( là tham số). Tìm để .
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 10. Trong không gian , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng ?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ , đường thẳng đi qua điểm và nhận làm vectơ chỉ phương có phương trình chính tắc là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 12. Trong không gian , tính góc giữa hai đường thẳng và .
A. .
B. .
C. .
D. .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Một chất điểm chuyển động trên đường thẳng nằm ngang (chiều dương hướng sang phải) với gia tốc phụ thuộc vào thời gian là (m/s2). Biết vận tốc đầu bằng 6 (m/s).
a) Vận tốc tức thời của chất điểm tại thời điểm xác định bởi .
b) Tại thời điểm , vận tốc của chất điểm là 6 (m/s).
c) Độ dịch chuyển của vật trong khoảng thời gian là 18 m.
d) Trong 8 giây đầu tiên, thời điểm chất điểm xa nhất về phía bên phải là .
Câu 2. Cho đồ thị hàm số và và là phần diện tích được tô như trong hình vẽ.
a) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và là .
b) .
c) .
d) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số là .
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai điểm và .
a) Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn là .
b) Tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm lên mặt phẳng trung trực của đoạn là .
c) Phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm và vuông góc với mặt phẳng là .
d) Phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm sao cho khoảng cách từ đến bằng 6 là hoặc .
Câu 4. Trong không gian , cho điểm , đường thẳng .
a) Đường thẳng đi qua điểm .
b) Đường thẳng có vectơ chỉ phương .
c) Hình chiếu vuông góc của điểm trên đường thẳng là điểm .
d) Điểm cách đường thẳng một khoảng ngắn nhất bằng .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hàm số . Biết hàm số là một nguyên hàm của có đồ thị đi qua điểm Đồ thị hàm số đi qua bao nhiêu điểm có tọa độ nguyên ngoại trừ điểm ?
Câu 2. Cho hàm số . Biết giá trị của với và . Tính giá trị của .
Câu 3. Cho một mô hình 3D mô phỏng một đường hầm như hình vẽ:
Chiều dài của đường hầm mô hình là 5cm, mặt phẳng vuông góc với mặt đáy của đường hầm tạo được thiết diện là một hình parabol, thiết diện có độ dài cạnh đáy gấp đôi chiều cao. Tính thể tích không gian bên trong đường hầm mô hình, biết chiều cao của mỗi thiết diện parabol cho bởi công thức (đơn vị: cm), với là khoảng cách từ lối vào lớn hơn của đường hầm mô hình. (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)
Câu 4. Trong không gian , mặt phẳng đi qua điểm và cắt trục tọa độ tại (khác gốc tọa độ) sao cho là trọng tâm tam giác có phương trình là . Giá trị của bằng bao nhiêu?
Câu 5. Trong không gian , cho đường thẳng và hai điểm . Gọi là điểm thuộc đường thẳng sao cho diện tích tam giác bằng . Tính giá trị của tổng .
Câu 6. Trong không gian , cho mặt phẳng với đi qua 2 điểm và tạo với một góc . Tìm .
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: TOÁN 12 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
………………………………………
TRƯỜNG THPT .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
MÔN: TOÁN 12 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Năng lực | Cấp độ tư duy | ||||||||
Dạng thức 1 | Dạng thức 2 | Dạng thức 3 | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
Tư duy và lập luận Toán học | 3 | 3 | 0 | 3 | 3 | 0 | 0 | 0 | 2 |
Giải quyết vẫn đề Toán học | 3 | 3 | 0 | 3 | 4 | 3 | 0 | 0 | 2 |
Mô hình hóa Toán học | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 |
Tổng | 6 | 6 | 0 | 6 | 7 | 3 | 0 | 0 | 6 |
TRƯỜNG THPT .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: TOÁN 12 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số ý/câu | Câu hỏi | |||||||||||||
Tư duy và lập luận toán học | Giải quyết vấn đề | Mô hình hóa | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN ngắn (số câu) | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN ngắn (số câu) | |||||||||
Chương IV. Nguyên hàm và tích phân | 6 | 8 | 3 | ||||||||||||||
Bài 1. Nguyên hàm | Nhận biết | Nhận biết được khái niệm nguyên hàm của một hàm số hình ảnh của đồ thị | . | 1 | C1 | ||||||||||||
Thông hiểu | Tìm được nguyên hàm của một số hàm số sơ cấp thường gặp. | 1 | 2 | C2 | C1a; C1b | ||||||||||||
Vận dụng | Vận dụng được khái niệm nguyên hàm vào giải quyết một số bài toán từ thực tiễn. | 2 | 1 | C1c; C1d | C1 | ||||||||||||
Bài 2. Tích phân | Nhận biết | Nhận biết được định nghĩa và tính chất của tích phân. | 1 | C3 | |||||||||||||
Thông hiểu | Tính được tích phân trong những trường hợp đơn giản | 1 | C4 | ||||||||||||||
Vận dụng | Vận dụng được tích phân để giải quyết một số bài toán liên quan đến thực tiễn | 1 | C2 | ||||||||||||||
Bài 3. Ứng dụng hình học của tích phân | Nhận biết | Nhìn hình học, xây dựng công thức tính diện tích hình phẳng, thể tích của hình khối. | 1 | 1 | C5 | C2a | |||||||||||
Thông hiểu | Sử dụng tích phân để tính diện tích của một số hình phẳng, tính thể tích của một số hình khối. | 2 | 2 | C6 | C2b; C2c | ||||||||||||
Vận dụng | Ứng dụng giải quyết một số bài toán thực tiễn. | 1 | 1 | C2d | C3 | ||||||||||||
Chương V. Phương pháp tọa độ trong không gian | 6 | 8 | 3 | ||||||||||||||
Bài 1. Phương trình mặt phẳng | Nhận biết | Nhận biết phương trình mặt phẳng. | 2 | 1 | C7; C8 | C3a | |||||||||||
Thông hiểu | Nhận biết hai mặt phẳng song song, hai mặt phẳng vuông góc | + Viết phương trình mặt phẳng trong các trường hợp: qua một điểm và biết vectơ pháp tuyến, qua một điểm và biết cặp vectơ chỉ phương, qua ba điểm không thẳng hàng. + Tính khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng. | 1 | 2 | C9 | C3b; C3c; | |||||||||||
Vận dụng | Tìm điều kiện để hai mặt phẳng song song, hai mặt phẳng vuông góc. | Vận dụng kiến thức về phương trình mặt phẳng, công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng vào một số bài toán liên quan đến thực tiễn | 1 | 1 | C3d | C4 | |||||||||||
Bài 2. Phương trình đường thẳng | Nhận biết | + Nhận biết các phương trình tham số, chính tắc của đường thẳng. + Công thức tính góc giữa hai đường thẳng, góc giữa đường thẳng và mặt phẳng, góc giữa hai mặt phẳng. | 2 | 2 | C10; C11 | C4a; C4b | |||||||||||
Thông hiểu | Nhận biết vị trí tương đối của hai đường thẳng. | + Viết phương trình đường thẳng đi qua một điểm và biết vectơ chỉ phương. Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm. + Tính góc giữa hai đường thẳng, góc giữa đường thẳng với mặt phẳng, góc giữa hai mặt phẳng | 1 | 2 | C12 | C4b; C4c | |||||||||||
Vận dụng | + Vận dụng kiến thức về phương trình đường thẳng, vị trí tương đối giữa hai đường thẳng vào một số bài toán liên quan đến thực tiễn. + Vận dụng kiến thức về góc vào một số bài toán liên quan đến thực tiễn. | 2 | C5; C6 | ||||||||||||||