Đề thi giữa kì 1 toán 12 chân trời sáng tạo (Đề số 8)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 12 chân trời sáng tạo Giữa kì 1 Đề số 8. Cấu trúc đề thi số 8 giữa kì 1 môn Toán 12 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, câu hỏi trả lời ngắn, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án toán 12 chân trời sáng tạo
SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TOÁN 12 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chọn một phương án.
Câu 1. Đồ thị sau đây là của hàm số nào?
A. . B.
.
C. . D.
.
Câu 2. Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng và
.
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng và
.
C. Hàm số đồng biến trên .
D. Hàm số nghịch biến trên .
Câu 3. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số ?
A. . B.
. C.
. D.
.
Câu 4. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 7. Cho đồ thị hàm số như hình dưới và liên tục trên đoạn
Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
là
A. . B.
. C.
. D.
.
Câu 8. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn
.
A. . B.
. C.
. D.
.
Câu 9. Trong không gian với hệ trục tọa độ , hình chiếu vuông góc của điểm
trên mặt phẳng
là
A. . B.
. C.
. D.
.
Câu 10. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A. . B.
. C.
. D.
.
Câu 11. Cho hình hộp . Vectơ
bằng vectơ nào dưới đây?
A. . B.
. C.
. D.
.
Câu 12. Cho hàm số có bảng xét dấu đạo hàm như sau
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. . B.
. C.
. D.
.
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số .
a) Tập xác định của hàm số là .
b) Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số có phương trình là .
c) Hàm số có .
d) Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là
.
Câu 2. Cho hình chóp tứ giác đều có các cạnh đều bằng
. Đáy
có tâm là
. Khi đó:
a) . b)
.
c) . d)
.
Câu 3. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 4. Cho hàm số .

a) Hàm số có đồ thị là hình bên.
b) .
c) .
d) Hàm số nghịch biến trên các khoảng .
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho tấm bìa hình vuông cạnh 50 cm. Để làm một mô hình kim tự tháp Ai Cập, người ta cắt bỏ 4 tam giác cân bằng nhau có cạnh đáy chính là cạnh của hình vuông rồi gấp lên, ghép lại thành một hình chóp tứ giác đều. Để mô hình có thể tích lớn nhất thì cạnh đáy của mô hình bằng bao nhiêu? (tính chính xác đến hàng phần mười).
Câu 2. Một vật chuyển động theo quy luật , với t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?
Câu 3. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 5. Một người đàn ông muốn chèo thuyền ở vị trí A tới điểm B về phía hạ lưu bờ đối diện, càng nhanh càng tốt, trên một bờ sông thẳng rộng 3 km (như hình vẽ). Anh có thể chèo thuyền của mình trực tiếp qua sông để đến C và sau đó chạy đến B, hay có thể chèo trực tiếp đến B, hoặc anh ta có thể chèo thuyền đến một điểm giữa
và
và sau đó chạy đến B. Biết anh ấy có thể chèo thuyền
, chạy
và quãng đường
. Biết tốc độ của dòng nước là không đáng kể so với tốc độ chèo thuyền của người đàn ông. Tính khoảng thời gian ngắn nhất (đơn vị: phút) để người đàn ông đến B(kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 6. Một chất điểm A nằm trên mặt phẳng nằm ngang, chịu tác động bởi ba lực
. Các lực
có giá nằm trong
và
, còn lực
có giá vuông góc với
và hướng lên trên. Xác định cường độ hợp lực của các lực
biết rằng độ lớn của ba lực đó lần lượt là 20N, 10N và 15N (kết quả làm tròn đến hàng phần chục).
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN 12 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
PHẦN I
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THPT .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
MÔN: TOÁN 12 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Năng lực | Cấp độ tư duy | ||||||||
Dạng thức 1 | Dạng thức 2 | Dạng thức 3 | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
Tư duy và lập luận Toán học | 3 | 3 | 0 | 3 | 3 | 0 | 0 | 0 | 2 |
Giải quyết vấn đề Toán học | 3 | 3 | 0 | 3 | 4 | 3 | 0 | 0 | 2 |
Mô hình hóa Toán học | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 |
Tổng | 6 | 6 | 0 | 6 | 7 | 3 | 0 | 0 | 6 |
TRƯỜNG THPT .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN 12 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số ý/câu | Câu hỏi | ||||||
Tư duy và lập luận toán học | Giải quyết vấn đề | Mô hình hóa | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN ngắn (số câu) | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN ngắn (số câu) | ||
Chương I. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số | 10 | 8 | 4 | |||||||
Bài 1. Tính đơn điệu và cực trị của hàm số | Nhận biết | Nhận biết được tính đơn điệu, điểm cực trị, giá trị cực trị của hàm số thông qua bảng biến thiên hoặc thông qua hình ảnh của đồ thị | 2 | 2 | C1, C2 | C1a, C1b | ||||
Thông hiểu | Xét tính đồng biến, nghịch biến của một hàm số trên một khoảng dựa vào dấu của đạo hàm cấp một của nó | Thể hiện được tính đồng biến, nghịch biến của hàm số trong bảng biến thiên | 1 | 2 | C8 | C2a, C2b | ||||
Vận dụng | Vận dụng đạo hàm và tính đơn điệu của hàm số để giải quyết một số bài toán thực tiễn | 1 | C1 | |||||||
Bài 2. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số | Nhận biết | Nhận biết được giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số dựa vào đồ thị và bảng biến thiên | 1 | 1 | C3 | C1c | ||||
Thông hiểu | Xác định được giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng đạo hàm trong những trường hợp đơn giản | 1 | C9 | |||||||
Vận dụng | Vận dụng được kiến thức về GTLN, GTNN của hàm số | 2 | C2 C4 | |||||||
Bài 3. Đường tiệm cận của đồ thị hàm số | Nhận biết | Nhận biết được định nghĩa, hình ảnh hình học của đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang và tiệm cận xiên của đồ thị hàm số | 2 | C4, C5 | ||||||
Thông hiểu | Xác định được các đường tiệm cận của đồ thị hàm số | |||||||||
Vận dụng | Vận dụng được kiến thức về đường tiệm cận của đồ thị hàm số để giải quyết một số bài toán liên quan | |||||||||
Bài 4. Khảo sát và vẽ đồ thị của một số hàm số cơ bản | Nhận biết | Đọc đồ thị. | 1 | C6 | ||||||
Thông hiểu | Khảo sát và vẽ được đồ thị của các hàm số bậc ba và phân thức. | 2 | 1 | C10, C11 | C2c | |||||
Vận dụng | Vận dụng đạo hàm và khảo sát hàm số để giải quyết một số vấn đề liên quan đến thực tiễn. | 2 | 1 | C1d, C2d | C5 | |||||
Chương II. Vectơ và hệ tọa độ trong không gian | 2 | 8 | 2 | |||||||
Bài 1. Vectơ và các phép toán trong không gian | Nhận biết | Nhận biết được định nghĩa vectơ và các phép toán vectơ trong không gian | 1 | 4 | C7 | C3a, C3b, C4a, C4b | ||||
Thông hiểu | - Áp dụng quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành, quy tắc hình hộp để biểu diễn các vectơ - Tính được góc và tích vô hướng của hai vectơ | Chứng minh các đẳng thức vectơ | 1 | 3 | C12 | C3c, C3d, C4c | ||||
Vận dụng | Tìm điều kiện để vectơ đồng phẳng | Ứng dụng vectơ vào các bài toán thực tế và liên hệ giữa các môn học khác | 1 | 1 | C4d | C3 |