Đề thi giữa kì 2 toán 12 cánh diều (Đề số 5)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 12 cánh diều Giữa kì 2 Đề số 5. Cấu trúc đề thi số 5 giữa kì 2 môn Toán 12 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, câu hỏi trả lời ngắn, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án toán 12 cánh diều
SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
TOÁN 12 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lực chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chọn một phương án.
Câu 1. Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên và là một số thực. Khẳng định nào sau đây sai?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 2. Họ nguyên hàm của hàm số là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 3. Cho hàm số có đạo hàm trên đoạn và . Giá trị bằng:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 4. Biết với . Tính .
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 5. Gọi là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số và . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 6. Cho hình phẳng giới hạn bởi đường cong , trục hoành và các đường thẳng . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục hoành là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 7. Trong không gian , mặt phẳng nào dưới đây nhận là một vectơ pháp tuyến?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 8. Trong không gian , cho điểm và hai mặt phẳng . Viết phương trình mặt phẳng chứa , vuông góc với cả hai mặt phẳng và .
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 9. Trong không gian , cho hai mặt phẳng song song . Khoảng cách giữa hai mặt phẳng và bằng:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 10. Trong không gian , tọa độ nào sau đây là tọa độ của một vectơ chỉ phương của đường thẳng ?
A.
B. .
C. .
D. .
Câu 11. Trong không gian , cho hai đường thẳng và . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. song song với .
B. và chéo nhau.
C. cắt .
D. trùng với .
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng có phương trình , đường thẳng có phương trình . Góc là góc giữa đường thẳng và mặt phẳng . Tính giá trị .
A. .
B. .
C. .
D. .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số . Biết có một nguyên hàm thỏa .
a) .
b) .
c) Diện tích hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và các đường thẳng là .
d) Phần tô đậm trong hình sau là hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và các đường thẳng :
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng và hai điểm .
a) Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng là .
b) Điểm nằm về cùng phía của mặt phẳng .
c) Mặt phẳng chứa và vuông góc với mặt phẳng đi qua điểm .
d) Mặt phẳng đi qua song song với có phương trình .
Câu 3. Trong không gian , cho đường thẳng và mặt phẳng .
a) Vectơ là một vectơ chỉ phương của .
b) Góc giữa hai mặt phẳng và bằng .
c) Đường thẳng đi qua và song song với có phương trình là .
d) Đường thẳng vuông góc và tạo với một góc có một vectơ chỉ phương là .
Câu 4. Một cái trứng khủng long đồ chơi là một khối tròn xoay được tạo thành từ 2 mạnh ghép lại. Biết mảnh trên được tạo thành khi xoay một phần tư đường elip với trục lớn là 8 và trục nhỏ là 4 quanh trục và mảnh dưới được tạo thành khi xoay một phần tư đường tròn bán kính 2 quanh trục như hình vẽ: (bỏ qua độ dày của vỏ trứng).
a) Thể tích phần trong của mảnh trên được tính bởi .
b) Thể tích phần trong của mảnh trên gấp 2 lần thể tích phần trong của mảnh dưới.
c) Thể tích phần trong của quả trứng đồ chơi này là .
d) Diện tích thiết diện khi cắt bởi mặt phẳng qua trục của quả trứng là .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hàm số có đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1 và có đạo hàm là . Biết là một nguyên hàm của hàm số thỏa mãn . Khi đó giá trị bằng bao nhiêu? (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
Câu 2. Cho hàm số liên tục trên đoạn , có đồ thị gồm hai đoạn thẳng và nửa đường tròn như hình vẽ. Tính giá trị tích phân .
Câu 3. Trong không gian , mặt phẳng qua điểm , vuông góc với mặt phẳng đồng thời khoảng cách từ điểm đến bằng . Phương trình mặt phẳng có dạng . Tính .
Câu 4. Trong không gian , cho điểm , mặt phẳng và đường thẳng . Khi đó, để đường thẳng đi qua hai điểm , song song với mặt phẳng và vuông góc với đường thẳng . Tính .
Câu 5. Xét phần bên trong của một thùng rượu là một khối tròn xoay có 2 đáy là hình tròn bằng nhau và có chiều cao là 60 cm, đường cong (bên trong) của thùng là một cung tròn của đường tròn bán kính là 36 cm. Thùng rượu này chứa được tối đa bao nhiêu lít rượu? (Làm tròn đến hàng đơn vị)
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ , cho đường thẳng và mặt phẳng . Mặt phẳng chứa đường thẳng và tạo với một góc nhỏ nhất có phương trình dạng . Tính .
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: TOÁN 12 – CÁNH DIỀU
……………………………………………
TRƯỜNG THPT .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
MÔN: TOÁN 12 – CÁNH DIỀU
Năng lực | Cấp độ tư duy | ||||||||
Dạng thức 1 | Dạng thức 2 | Dạng thức 3 | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
Tư duy và lập luận Toán học | 3 | 3 | 0 | 3 | 3 | 1 | 0 | 0 | 2 |
Giải quyết vẫn đề Toán học | 3 | 3 | 0 | 3 | 4 | 2 | 0 | 0 | 2 |
Mô hình hóa Toán học | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 |
Tổng | 6 | 6 | 0 | 6 | 7 | 3 | 0 | 0 | 6 |
TRƯỜNG THPT .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: TOÁN 12 – CÁNH DIỀU
Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số ý/câu | Câu hỏi | |||||||||||||
Tư duy và lập luận toán học | Giải quyết vấn đề | Mô hình hóa | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN ngắn (số câu) | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN ngắn (số câu) | |||||||||
Chương IV. Nguyên hàm và tích phân | 6 | 8 | 3 | ||||||||||||||
Bài 1+2. Nguyên hàm | Nhận biết | Nhận biết được khái niệm nguyên hàm của một hàm số hình ảnh của đồ thị | . | 1 | C1 | ||||||||||||
Thông hiểu | Tìm được nguyên hàm của một số hàm số sơ cấp thường gặp. | 1 | 1 | C2 | C1a | ||||||||||||
Vận dụng | Vận dụng được khái niệm nguyên hàm vào giải quyết một số bài toán từ thực tiễn. | 1 | C1 | ||||||||||||||
Bài 3. Tích phân | Nhận biết | Nhận biết được định nghĩa và tính chất của tích phân. | 1 | 2 | C3 | C1b; C1c | |||||||||||
Thông hiểu | Tính được tích phân trong những trường hợp đơn giản | 1 | 1 | C4 | C1d | ||||||||||||
Vận dụng | Vận dụng được tích phân để giải quyết một số bài toán liên quan đến thực tiễn | 1 | C2 | ||||||||||||||
Bài 4. Ứng dụng hình học của tích phân | Nhận biết | Nhìn hình học, xây dựng công thức tính diện tích hình phẳng, thể tích của hình khối. | 1 | 1 | C5 | C4a | |||||||||||
Thông hiểu | Sử dụng tích phân để tính diện tích của một số hình phẳng, tính thể tích của một số hình khối. | 1 | 2 | C6 | C4b; C4c | ||||||||||||
Vận dụng | Ứng dụng giải quyết một số bài toán thực tiễn. | 1 | 1 | C4d | C5 | ||||||||||||
Chương V. Phương pháp tọa độ trong không gian | 6 | 8 | 3 | ||||||||||||||
Bài 1. Phương trình mặt phẳng | Nhận biết | Nhận biết phương trình mặt phẳng. | 1 | 1 | C7 | C2a | |||||||||||
Thông hiểu | Nhận biết hai mặt phẳng song song, hai mặt phẳng vuông góc | + Viết phương trình mặt phẳng trong các trường hợp: qua một điểm và biết vectơ pháp tuyến, qua một điểm và biết cặp vectơ chỉ phương, qua ba điểm không thẳng hàng. + Tính khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng. | 2 | 3 | C8; C9 | C2b; C2c C2d | |||||||||||
Vận dụng | Tìm điều kiện để hai mặt phẳng song song, hai mặt phẳng vuông góc. | Vận dụng kiến thức về phương trình mặt phẳng, công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng vào một số bài toán liên quan đến thực tiễn | 1 | C3 | |||||||||||||
Bài 2. Phương trình đường thẳng | Nhận biết | + Nhận biết các phương trình tham số, chính tắc của đường thẳng. + Công thức tính góc giữa hai đường thẳng, góc giữa đường thẳng và mặt phẳng, góc giữa hai mặt phẳng. | 1 | 1 | C10 | C3 | |||||||||||
Thông hiểu | Nhận biết vị trí tương đối của hai đường thẳng. | + Viết phương trình đường thẳng đi qua một điểm và biết vectơ chỉ phương. Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm + Tính góc giữa hai đường thẳng, góc giữa đường thẳng với mặt phẳng, góc giữa hai mặt phẳng | 2 | 2 | C11; C12 | C3b; C3c | |||||||||||
Vận dụng | Vận dụng kiến thức về phương trình đường thẳng, vị trí tương đối giữa hai đường thẳng vào một số bài toán liên quan đến thực tiễn | 1 | 2 | C3d | C4; C6 | ||||||||||||