Giáo án điện tử bài 3: Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ

Bài giảng điện tử toán 7 cánh diều. Giáo án powerpoint bài 3: Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ. Giáo án thiết kế theo phong cách hiện đại, nội dung đầy đủ, đẹp mắt tạo hứng thú học tập cho học sinh. Thầy cô giáo có thể tham khảo.

Click vào ảnh dưới đây để xem 1 phần giáo án rõ nét

Giáo án điện tử bài 3: Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ
Giáo án điện tử bài 3: Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ
Giáo án điện tử bài 3: Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ
Giáo án điện tử bài 3: Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ
Giáo án điện tử bài 3: Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ
Giáo án điện tử bài 3: Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ
Giáo án điện tử bài 3: Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ
Giáo án điện tử bài 3: Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ
Giáo án điện tử bài 3: Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ
Giáo án điện tử bài 3: Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ
Giáo án điện tử bài 3: Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ
Giáo án điện tử bài 3: Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ

Xem toàn bộ: Giáo án điện tử toán 7 cánh diều

   

CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI TIẾT HỌC
Khối lượng Trái Đất khoảng 5,9724.10^24 kg.
Khối lượng Sao Hỏa khoảng 6,417.10^23kg.
Khối lượng Sao Hỏa bằng khoảng bao nhiêu lần khối lượng Trái Đất?
(6,417.10^23)/(5,9724.10^24 )
BÀI 3: PHÉP TÍNH LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
NỘI DUNG BÀI HỌC
Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên
Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số
Luỹ thừa của một luỹ thừa
Luyện tập
I. PHÉP LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN
1
Viết các tích sau dưới dạng luỹ thừa
7.7.7.7.7
⏟(12.12. ….12)┬n thừa số 12
Với n là một số tự nhiên lớn hơn 1, lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x:
x^n=⏟(x.x. ….x)┬n thừa số x (x∈Q,n∈N,n>1)
Số x được gọi là cơ số, n được gọi là số mũ.
Quy ước: x^1=xx^0=1(x≠0)
Chú ý:
xn đọc là "x mũ n" hoặc "x lũy thừa n" hoặc "lũy thừa bậc n của xn"
x2 còn được gọi là "x bình phương" hay "bình phương của x"
x3 còn được đọc là "x lập phương" hay "lập phương của x"
Ví dụ 1
Viết mỗi tích sau dưới dạng một luỹ thừa
(-5)/7.(-5)/7.(-5)/7.(-5)/7=((-5)/7)^4

(-0,4).(-0,4).(-0,4).(-0,4).(-0,4)=(-0,4)^5

* Lưu ý:
Để viết lũy thừa bậc n của phân số a/b, ta phải viết a/b trong dấu ngoặc ( ), tức là (a/b)^n.
(a/b)^n=a^n/b^n
(a,b∈Z,b≠0)
Ví dụ 2
So sánh
((-3)/5)^2 và (-3)^2/5^2
((-3)/5)^2=(-3)/5.(-3)/5=((-3).(-3))/5.5=(-3)^2/5^2 .
〖Vậy((-3)/5)〗^2=(-3)^2/5^2
(2/3)^3 và 2^3/3^3
(2/3)^3=2/3.2/3.2/3=2.2.2/3.3.3=2^3/3^3 .
〖Vậy(2/3)〗^3=2^3/3^3
Luyện tập 1
Tính thể tích một bể nước dạng hình lập phương có độ dài cạnh là 1,8 m.
Giải
V=(1,8)^3= 5,832 (m^3)
Luyện tập 1
Tính thể tích một bể nước dạng hình lập phương có độ dài cạnh là 1,8 m.
Giải
V=(1,8)^3= 5,832 (m^3)
Luyện tập 2
Tính
((-3)/4)^3
=(-3)/4.(-3)/4.(-3)/4=((-3).(-3).(-3))/4.4.4

(1/2)^5=1/2.1/2.1/2.1/2.1/2=1.1.1.1.1/2.2.2.2.2=1/32.
II. TÍCH VÀ THƯƠNG CỦA HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ
HĐ2
2^m.2^n=2^(m+n) (m,n∈N)
3^m 〖 :3 〗^n=3^(m-n) (m≥n)
Quy tắc:
Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.
x^m.x^n=x^(m+n)
Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của lũy thừa bị chia trừ đi số mũ của lũy thừa chia.
x^m:x^n=x^(m-n) (x≠0, m≥n)
Ví dụ 3
Viết kết quả của mỗi phép tính sau dưới dạng một luỹ thừa
((-5)/9)^4.((-5)/9)^3=((-5)/9)^(4+3)=((-5)/9)^7
(-0,8)^5:(-0,8)^2=(-0,8)^(5-2)=(-0,8)^3
Luyện tập 3
Viết kết quả của mỗi phép tính sau dưới dạng một luỹ thừa
6/5.(1,2)^8
=1,2.(1,2)^8
=(1,2)^(1+8)
=(1,2)^9
III. LUỸ THỪA CỦA LUỸ THỪA
So sánh (15^3 )^2 và 15^3.2
Ta có
(15^3 )^2=15^3.15^3=15^(3+3)=15^6
15^3.2=15^6
Vậy (15^3 )^2= 15^3.2
Khi tính lũy thừa của một lũy thừa, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ:
(x^m )^n=x^(m.n)
Ví dụ 4
Viết kết quả của mỗi phép tính sau dưới dạng luỹ thừa của a.
[((-2)/7)^3 ]^5=((-2)/7)^3.5=((-2)/7)^15=a^15
[(0,1)^2 ]^4=(0,1)^2.4=(0,1)^8=a^8
Ví dụ 5
Viết 2^18 dưới dạng:
Luỹ thừa của 2^2
2^18=2^2.9=(2^2 )^9
Luỹ thừa của 8
2^18=2^3.6=(2^3 )^6=8^6
Luyện tập 4
Viết kết quả của mỗi phép tính sau dưới dạng luỹ thừa của a.
Với a=(-1)/6 ta có:
[((-1)/6)^3 ]^4=(a^3 )^4=(a)^3.4=a^12
Với a=-0,2 ta có:
[(-0,2)^4 ]^5=(a^4 )^5=(a)^4.5=a^20
IV. LUYỆN TẬP
Tìm số thích hợp cho ? trong bảng
So sánh
(-2)^4.(-2)^5 và〖 (-2)〗^12 :(-2)^3
(-2)^4.(-2)^5=(-2)^(4+5)=(-2)^9
(-2)^12:(-2)^3=(-2)^(12-3)=(-2)^9
〖⇒(-2)〗^4.(-2)^5=〖 (-2)〗^12 :(-2)^3
(1/2)^2.(1/2)^6 và[(1/2)^4 ]^2
(1/2)^2.(1/2)^6=(1/2)^(2+6)=(1/2)^8
[(1/2)^4 ]^2=(1/2)^4.2=(1/2)^8
〖⇒(1/2)〗^2.(1/2)^6=[(1/2)^4 ]^2
(0,3)^8:(0,3)^2 và [(0,3)^2 ]^3
(0,3)^8:(0,3)^2=(0,3)^(8-2)=(0,3)^6 ;
[(0,3)^2 ]^3=(0,3)^2.3=(0,3)^6
〖⇒(0,3)〗^8:(0,3)^2= [(0,3)^2 ]^3
(-3/2)^5:(-3/2)^3 và〖 (3/2)〗^2
(-3/2)^5:(-3/2)^3=(-3/2)^(5-3)=(-3/2)^2=(3/2)^2
〖⇒(-3/2)〗^5:(-3/2)^3=〖 (3/2)〗^2
Tìm x, biết
(1,2)^3.x=(1,2)^5
x=(1,2)^5:(1,2)^3
x=(1,2)^2
x=1,44
(2/3)^7:x=(2/3)^6
x=(2/3)^7:(2/3)^6
x=2/3

Viết kết quả của mỗi phép tính sau dưới dạng luỹ thừa của a.
(8/9)^3.4/3.2/3
〖=(8/9)〗^3.8/9=(8/9)^4=a^4 ,với a=8/9
(1/4)^7.0,25
〖=(0,25)〗^7.0,25 =〖0,25〗^8=a^8 ,với a=0,25
(-0,125)^6:(-1)/8
=((-3)/2)^3.2=((-3)/2)^6=a^6 ,với a=(-3)/2
〖=((-1)/8)〗^6:(-1)/8=((-1)/8)^5=a^5,
với a=-1/8
[((-3)/2)^3 ]^2

Vận dụng
Biết vận tốc ánh sáng xấp xỉ bằng 299 792 458 m/s và ánh sáng Mặt Trời cần khoảng 8 phút 19 giây mới đến được Trái Đất. Khoảng cách giữa Mặt Trời và Trái Đất xấp xỉ bằng bao nhiêu ki-lô-mét?
Giải
Ta có: 299792458 ≈ 300000000 = 3.10^8 (m/s)
Đổi 8 phút 19 giây = 499 giây ≈ 500 giây
Khoảng cách giữa Mặt Trời và Trái Đất là:
3.10^8.500=3.10^8.5.10^2=15.10^8 (km)
Hai mảnh vườn có dạng hình vuông. Mảnh vườn thứ nhất có độ dài cạnh là 19,5 m. Mảnh vườn thứ hai có độ dài cạnh là 6,5 m. Diện tích mảnh vườn thứ nhất gấp bao nhiêu lần diện tích mảnh vườn thứ hai?
Giải
Diện tích hình vuông thứ nhất là:
(19,5)^2 = 380,25 (m2)
Diện tích hình vuông thứ hai là:
(6,5)^2 = 42,25 (m2)
Ta có: 380,25 : 42,25=9380,25 :42,5= 9
⇒ Diện tích mảnh vườn thứ nhất gấp 9 lần diện tích mảnh vườn thứ hai.
a) (3,147)^3≈31,167
b) (-23,457)^5≈-7101700,278
c) (4/(-5))^4=256/625
d) (0,12)^2.((-13)/28)^5≈-3,107.10^(-4)
Câu hỏi 1: Tính: ((-1)/2)^5=?
A. 1/32
B. 1/10
C. (-1)/32
D. (-1)/10
Câu hỏi 2: Lũy thừa với số mũ lẻ của một số hữu tỉ âm mang dấu:
A. Dương
B. Âm
C. Âm khi số mũ âm
D. Không xác định
Câu hỏi 3: Tính nhanh
M=(100-1). (100- 22). (100- 32)…(100-502)
A. 0
B. 100
C. Không xác định
D. Đáp án khác
Câu hỏi 4: Kết quả của phép tính (2/5+1/2)^2là:
A. 9/10
B. 81/100
C. 41/100
D. Kết quả khác
Câu hỏi 5: Kết quả của phép tính (3/5)^15 〖.(0,36) 〗^5là:
A. 125/27
B. 25/127
C. 3125/243
D. 243/3125
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Ôn lại kiến thức đã học trong bài
Hoàn thành các bài tập còn lại trong SGK và SBT
Chuẩn bị bài mới “Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc dấu ngoặc”.
CẢM ƠN CÁC EM ĐÃ LẮNG NGHE BÀI GIẢNG!

 

 

 

 

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

MỘT VÀI THÔNG TIN:

  • Word được soạn: Chi tiết, rõ ràng, mạch lạc
  • Powerpoint soạn: Hiện đại, đẹp mắt để tạo hứng thú học tập
  • Word và powepoint đồng bộ với nhau

PHÍ GIÁO ÁN:

  • Giáo án word: 300k/học kì - 350k/cả năm
  • Giáo án Powerpoint: 400k/học kì - 450k/cả năm
  • Trọn bộ word + Powerpoint: 500k/học kì - 550k/cả năm

=> Khi đặt sẽ nhận đủ giáo án cả năm ngay và luôn

CÁCH ĐẶT:

  • Bước 1: gửi phí vào tk: 10711017 - Chu Văn Trí - Ngân hàng ACB (QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án

=> Khi đặt, sẽ nhận giáo án ngay và luôn. Tặng kèm phiếu trắc nghiệm + đề kiểm tra ma trận

Xem toàn bộ: Giáo án điện tử toán 7 cánh diều

GIÁO ÁN WORD LỚP 7 - SÁCH CÁNH DIỀU

 

GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 7 - SÁCH CÁNH DIỀU

Xem thêm các bài khác

Giáo án điện tử toán 7 cánh diều bài 3: Giá trị tuyệt đối của một số thực (2 tiết)

CHƯƠNG III: HÌNH HỌC TRỰC QUAN

Giáo án điện tử toán 7 cánh diều bài 6: Xác suất của biến cố ngẫu nhiên trong một số trò chơi đơn giản (2 tiết)
Giáo án điện tử toán 7 cánh diều bài: Bài tập cuối chương V

CHƯƠNG VI: BIỂU THỨC ĐẠI SỐ

CHƯƠNG VII: TAM GIÁC

Chat hỗ trợ
Chat ngay