Phiếu trắc nghiệm sinh học 9 kết nối Bài 38: nucleic acid và gene
Bộ câu hỏi trắc nghiệm sinh học 9 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 38: nucleic acid và gene. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án sinh học 9 kết nối tri thức
BÀI 38: NUCLEIC ACID VÀ GENE
A. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (15 CÂU)
Câu 1: Chức năng của DNA là
- lưu giữ, bảo quản thông tin di truyền.
- truyền đạt thông tin di truyền.
- mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền..
- tham gia cấu trúc của NST.
Câu 2: Bốn loại đơn phân cấu tạo DNA có kí hiệu là
- A, U, G, C.
- A, T, G, C.
- A, D, R, T.
- U, R, D, C.
Câu 3: DNA có cấu trúc như thế nào?
- Chuỗi xoắn kép.
- Chuỗi xoắn đơn.
- Chuỗi thẳng kép.
- Chuỗi thẳng đơn.
Câu 4: Các nucleotide có khả năng liên kết theo nguyên tắc nào?
- Nguyên tắc bù trừ.
- Nguyên tắc bổ sung.
- Nguyên tắc loại trừ.
- Nguyên tắc cộng hưởng.
Câu 5: Quan sát hình ảnh sau
Các nucleotide chưa biết tên lần lượt từ trên xuống dưới là
- G-U-G-U.
- G-T-G-T.
- T-G-T-G.
- U-G-U-G.
Câu 6: Các cặp nucleotide có sự kết hợp đặc hiệu với nhau là
- A-G; T-C
- A-C, G-T.
- A-T, G-C.
- A-A, T-T, G-G. C-C.
Câu 7: Các nguyên tố hóa học tham gia trong thành phần của phân tử DNA là
- C, H, O, Na, S.
- C, H, O, N, P.
- C, H, O, P.
- C, H, N, P, Mg.
Câu 8: Đường kính DNA và chiều dài của mỗi vòng xoắn của DNA lần lượt bằng
- 10 Å và 34 Å.
- 34 Å và 10 Å.
- 3,4 Å và 34 Å.
- 3,4 Å và 10 Å.
Câu 9: Nhận xét nào sau đây đúng khi nói về đặc điểm cấu tạo của phân tử RNA?
- Cấu tạo 2 mạch xoắn song song.
- Cấu tạo bằng 2 mạch thẳng.
- Kích thước và khối lượng nhỏ hơn so với phân tử DNA.
- Gồm có 4 loại đơn phân là A, T, G, C.
Câu 10: Loại nucleotide có ở RNA và không có ở DNA là:
Câu 11: Loại RNA nào dưới đây có vai trò truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của protein cần tổng hợp?
- Không có RNA nào.
Câu 12: Nucleic acid là từ chung dùng để chỉ cấu trúc:
- Protein và amino acid.
- Protein và DNA.
- DNA và RNA.
- RNA và protein.
Câu 13: Chức năng của tRNA là
- truyền thông tin về cấu trúc protein đến ribosome.
- vận chuyển amino acid cho quá trình tổng hợp protein.
- tham gia cấu tạo nhân của tế bào.
- tham gia cấu tạo màng tế bào.
Câu 14: Kí hiệu của phân tử RNA thông tin là:
- mRNA.
- rRNA.
- tRNA.
- RNA.
Câu 15: Tên gọi đầy đủ của phân tử RNA là:
deoxyribonucleic acid.
- phosphoric acid.
- ribonucleic acid.
- nucleotide.
2. THÔNG HIỂU (10 CÂU)
Câu 1: Một gene có 480 adenine và 3120 liên kết hydrogen. Gene đó có số lượng nucleotide là
- 1200.
- 2400.
- 3600.
- 3120.
Câu 2: Một gene có chiều dài 3570 Å. Hãy tính số chu kì xoắn của gene.
- 210.
- 119.
- 105.
- 238.
Câu 3: Một đoạn gene có chiều dài 4080Å, A/G = 2/3. Số liên kết hydrogen là
- .
- 3600
Câu 4: Nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc của DNA dẫn đến hệ quả
- A = C, G = T.
- A + T = G +
- A + G = T +
- A + C+ T = C+ T + G.
Câu 5: Nếu trên một mạch đơn của phân tử DNA có trật tự là:
– A – T – G – C – A –
Trật tự của đoạn mạch bổ sung tại vị trí đó là
- – T – A – C – G – T –.
- – T – A – C – A – T –.
- – A - T – G – C – A –.
- – A – C – G – T – A –.
Câu 6: Một gene có 70 chu kỳ xoắn, số lượng nucleotide của gene đó là
- 700.
- 1400.
- 2100.
- 1800.
Câu 7: Một gene dài 4080Å, số lượng nucleotide của gene đó là
- 2400.
- 4800.
- 1200.
- 4080.
Câu 8: Xác định tỉ lệ phần trăm nucleotide loại A trong phân tử DNA, biết DNA có G = 31,25%.
- 31,25%.
- 12,5%.
- 18,75%.
- 25%.
Câu 9: Một gene có chiều dài 5100Å, chu kỳ xoắn của gene là
- 100 vòng.
- 250 vòng.
- 200 vòng.
- 150 vòng.
Câu 10: Một đoạn DNA có tổng số 1200 cặp nucleotide, chiều dài đoạn DNA này là
- 5100 Å.
- 4080 Å.
- 2040 Å.
- 1020 Å.
3. VẬN DỤNG (5 CÂU)
Câu 1: Xác định tỉ lệ phần trăm từng loại nucleotide trong phân tử DNA, biết DNA có A = 1/3 G.
- A = T = 37,5%; G = X = 12,5%.
- A = T = 12,5%; G = X = 37,5%.
- A = T = 20%; G = X = 60%.
- A = T = 10%; G = X = 30%
Câu 2: Một gene có 120 chu kỳ xoắn và A + T = 960 nu. Số liên kết hydrogen của gene là
- 3120
Câu 3: Giả sử một đoạn DNA ở sinh vật nhân sơ có 1500 cặp nucleotide và số nucleotide loại A chiếm 15% tổng số nucleotide của đoạn đó. Trên mạch 1 của đoạn DNA có 150 số nucleotide loại T và có 450 số nucleotide G. Kết luận nào sau đây đúng khi nói về gene D?
- Trên mạch 1 có G/C = 2/3.
- Trên mạch 2 có số nucleotide T = 250.
- Trên mạch 2 có T = 2A.
- Tổng số C nucleotide trên cả 2 mạch là 1000.
Câu 4: Một gene có 105 chu kì xoắn và có số nucleotide loại G chiếm 28%. Tổng số liên kết hydrogene của gene là
- 1344.
- 2688.
- 357.
- 2562.
Câu 5: Một phân tử DNA mạch kép có số nucleotide loại C chiếm 12% và trên mạch 1 của DNA có A = G = 20% tổng số nucleotide của mạch. Tỉ lệ các loại nucleotide A : T : G : C trên mạch 1 của DNA là:
- 5 : 14 : 5 : 1.
- 14 : 5 : 1 : 5.
- 5 : 1 : 5 : 14.
- 1 : 5 : 5 : 14.
Câu 6: Một DNA mạch kép có số nucleotide loại A chiếm 12%. Tỉ lệ (A+T)/(G+C) trên mạch 2 của gene là:
- 3/25.
- 6/19.
- 9/16.
- 3/7.
4. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU)
=> Giáo án KHTN 9 kết nối Bài 38: Nucleic acid và gene