Phiếu trắc nghiệm sinh học 9 kết nối Bài 40: Dịch mã và mối quan hệ từ gene đến tính trạng

Bộ câu hỏi trắc nghiệm sinh học 9 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 40: dịch mã và mối quan hệ từ gene đến tính trạng. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án sinh học 9 kết nối tri thức

BÀI 40: DỊCH MÃ VÀ MỐI QUAN HỆ TỪ GENE ĐẾN TÍNH TRẠNG

A. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (15 CÂU)

Câu 1: Phân tử nào sau đây được dùng làm khuôn cho quá trình dịch mã?

  1. rRNA.
  2. mRNA.
  3. tRNA.
  4. Gene.

Câu 2: Khi nói về quá trình dịch mã, kết luận nào sau đây không đúng?

  1. Bộ ba kết thúc quy định tổng hợp amino acid cuối cùng trên chuỗi polypeptide.
  2. Trình tự các bộ ba trên mRNA quy định trình tự amino acid trong chuỗi polypeptide.
  3. Liên kết hydrogen được hình thành trước liên kết peptide.
  4. Chiều chuyển dịch của ribosome trên mRNA là 5’→3’.

Câu 3: Trong quá trình dịch mã, trên một phân tử mRNA thường có một số ribosome cùng hoạt động. Các ribosome này được gọi là

Câu 4: Phân tử nào sau đây mang bộ ba đối mã?

Câu 5: Đối mã đặc hiệu trên phân tử tARN được gọi là

  1. codon.
  2. amino acid.
  3. anticodon.
  4. triplet.

Câu 6: Dịch mã thông tin di truyền trên bản mã sao thành trình tự amino acid trong chuỗi polipeptit là chức năng của

  1. rARN.
  2. mARN.
  3. tARN.
  4. ARN.

Câu 7: Giai đoạn hoạt hoá amino acid của quá trình dịch mã diễn ra ở:

  1. nhân con.
  2. tế bào chất.
  3. nhân.
  4. màng nhân.

Câu 8: Các chuỗi polypeptide được tổng hợp trong tế bào nhân thực đều

  1. kết thúc bằng Met.
  2. bắt đầu bằng amino acid Met.
  3. bắt đầu bằng formyl-Met.
  4. bắt đầu từ một phức hợp aa-tRNA.

Câu 9: Trong quá trình phiên mã, RNA-polymerase sẽ tương tác với vùng nào để làm gene tháo xoắn?

  1. Vùng khởi động.
  2. Vùng mã hoá.
  3. Vùng kết thúc.
  4. Vùng vận hành.

Câu 10: Sản phẩm của giai đoạn hoạt hoá amino acid là

  1. amino acid hoạt hoá.
  2. amino acid tự do.
  3. chuỗi polypeptide.
  4. phức hợp aa-tRNA.

Câu 11: Ở tế bào nhân thực, quá trình dịch mã được bắt đầu bằng bộ ba nào trên mRNA và amino acid nào mwor đầu chuỗi polypeptide?

  1. AGU và formyl-Met.
  2. AUG và formyl-Met.
  3. AUG và amino acid Met.
  4. AGU và amino acid Met.

Câu 12: Ở vi khuẩn, amino acid đầu tiên được đưa đến riboome trong quá trình dịch mã là

  1. Alanine.
  2. Formyl metionine.

Câu 13:  Dịch mã là

  1. quá trình tổng hợp RNA dựa trên trình tự nucleotide của DNA.
  2. quá trình tổng hợp chuỗi polypeptide dựa trên trình tự nucleotide trên bản phiên mã của gene (mRNA).
  3. quá trình tạo 2 phân tử DNA mới giống như DNA ban đầu.
  4. quá trình tổng hợp mRNA dựa trên trình tự nucleotide của chuỗi polypeptide.

Câu 14: Mã di truyền là

  1. Trình tự nucleotide trên gene (DNA) quy định thành phần và trình tự amino acid trên phân tử protein và mRNA.
  2. Trình tự nucleotide trên RNA quy định thành phần và trình tự amino acid trên phân tử protein, qua phân tử protein và mRNA.
  3. Trình tự nucleotide trên chuỗi polypeptide quy định thành phần và trình tự amino acid trên phân tử protein và mRNA.
  4. Trình tự nucleotide trên phân tử mRNA quy định thành phần và trình tự amino acid trên phân tử protein.

Câu 15: Đâu là sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa gene và tính trạng?

  1. Gene → mRNA → protein → tính trạng.
  2. Protein → mRNA → gene → tính trạng.
  3. Tính trạng → protein → mRNA → gene.
  4. Gene → mRNA → protein → tính trạng.

2. THÔNG HIỂU (9 CÂU)

Câu 1: Ở sinh vật nhân thực, cho các cấu trúc và quá trình sau:

  • Phân tử DNA.
  • Phân tử tRNA.
  • Quá trình phiên mã.
  • Quá trình dịch mã.
  • Phân tử mRNA.
  • Phân tử rRNA.

Nguyên tắc bổ sung (G-C, A-U và ngược lại) có trong cấu trúc và quá trình

  1. (1), (2), (3).
  2. (2), (4), (6).
  3. (3), (4), (6).
  4. (2), (5), (4), (1).

Câu 2: Khi nói về dịch mã ở sinh vật nhân thực, nhận định nào sau đây là không đúng?

  1. Trong cùng một thời điểm có thể có nhiều ribosome tham gia dịch mã trên một phân tử mRNA.
  2. Amino acid mở đầu trong quá trình dịch mã là metionine.
  3. Khi dịch mã, ribosome dịch chuyển theo chiều 5’→ 3’ trên phân tử mRNA.
  4. Khi dịch mã, ribosome dịch chuyển theo chiều 3’→ 5’ trên phân tử mRNA

Câu 3: Trong quá trình dịch mã

  1. Mỗi ribosome có thể hoạt động trên bất kì loại mRNA nào.
  2. Mỗi amino acid đã được hoạt hóa liên kết với bất kì tRNA nào để tạo thành phức hợp amino acid - tRNA.
  3. Mỗi tRNA có thể vận chuyển nhiều loại amino acid khác nhau.
  4. Trên mỗi mRNA nhất định chỉ có một ribosome hoạt động.

Câu 4: Trong quá trình dịch mã, bộ ba mã sao 3’AUC’ của mRNA khớp bổ sung với bộ ba đối mã nào sau đây?

  1. 5’UAG3’.
  2. 3’AUG5’.
  3. 3’UAG5’.
  4. 3’UAC5’.

Câu 5: Từ 4 loại nucleotide, có thể tạo ra bao nhiêu loại codon?

  1. 4.
  2. 8.
  3. 32.
  4. 64.

Câu 6: Quá trình dịch mã dừng lại khi

  1. Ribosome tiếp xúc với vùng kết thúc nằm ở đầu 5’ của mạch mã sao.
  2. Ribosome tiếp xúc với vùng kết thúc nằm ở đầu 3’ của mạch mã gốc.
  3. Ribosome tiếp xúc với bộ ba kết thúc trên mRNA.
  4. Ribosome tiếp xúc với vùng kết thúc nằm ở đầu của mạch mã gốc.

Câu 7: Trong quá trình dịch mã ở trong tế bào chất của tế bào nhân thực, không có sự tham gia của loại tRNA mang bộ ba đối mã là

  1. 3’AUC5’.
  2. 5’AUU3’.
  3. 3’AUC5’.
  4. 5’AUG3’.

Câu 8: Bộ ba đối mã anticodon của tRNA vận chuyển amino acid metionine là

  1. 3’AUG5’.
  2. 5’CAU5’.
  3. 5’AUG3’.
  4. 3’CAU5’.

Câu 9: Ngoài chức năng vận chuyển amino acid, RNA vận chuyển còn có chức năng quan trọng là

  1. nhân tố trung gian vận chuyển thông tin di truyền từ nhân ra tế bào chất.
  2. truyền thông tin di truyền qua các thế hệ cơ thể và thế hệ tế bào.
  3. cấu tạo nên ribosome là nơi xảy ra quá trình sinh tổng hợp protein.
  4. nhận ra bộ ba mã sao tương ứng trên RNA thông tin theo nguyên tắc bổ sung.

3. VẬN DỤNG (5 CÂU)

Câu 1: Một gene ở vi khuẩn E.coli đã tổng hợp cho một phân tử protein hoàn chỉnh có 298 amino acid. Phân tử mRNA được tổng hợp từ gene trên có tỉ lệ A:U:G:C là 1:2:3:4. Số lượng nucleotide từng loại của gene trên là:

  1. A=T=270; G=C= 630.
  2. A=T= 630; G=C=270.
  3. A=T= 270; G=C=627.
  4. A=T=627; G=C= 270.

Câu 2: Ở sinh vật nhân sơ, một chuỗi polypeptide được tổng hợp đã cần 499 lượt tRNA. Trong các bộ ba đối mã cỉa tRNA có A= 447; ba loại còn lại bằng nhau. Mã kết thúc của mRNA là UAG. Số polynucleotide mỗi loại của mRNA làm khuôn cho sự tổng hợp chuỗi polynucleotide nói trên là

  1. A=448, C= 350; U=G= 351.
  2. U=447; A=G=C= 351.
  3. U= 448; A=G=351; C= 350.
  4. A= 477, U= G= C= 352.

Câu 3: Khi nói về mối quan hệ giữa phiên mã và dịch mã, một học sinh đưa ra các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định chính xác?

  1. Mã mở đầu trên mRNA có tên là 5’AUG 3’.
  2. Mã mở đầu trên mạch bổ sung có tên là 5’ATG 3’.
  • Mã kết thúc trên mRNA có thể là 5’UAG 3’ hoặc 5’UGA 3’ hoặc 3’UAA 5’
  1. Anticondon mang amino acid formyl metionyl ở nhân thực có tên là 3’UAC 5’
  2. Codon mở đầu mã hóa cho amino acid ở nhân sơ có tên là 5’AUG 3’.

Câu 4: Một phân tử mRNA chỉ chứa 3 loại nucleotide là A, U, C. Nhóm các bộ ba nào dưới đây có thể có trên mạch bổ sung của gene đã phiên mã ra mRNA nói trên?

  1. TAG, GAA, ATA, ATG.
  2. AAA, CCA, TAA, TCC.
  3. AAG, GTT, TCC, CAA.
  4. ATC, TAG, GAC, GAA.

Câu 5: Cho biết các codon mã hóa các amino acid tương ứng GGG- gly; CCC- Pro; GCU-Ala; CGA- Arg; UCG- Ser; AGC- Ser. Một mạch gốc của một gene ở vi khuẩn có trình tự các nucleotide là 5’AGCCGACCCGGG3’.

Nếu đoạn mạch gốc này mang thông tin mã hóa cho đoạn polypeptide có 4 amino acid thì trình tự của 4 amino acid đó là

  1. Ser-Arg-Pro-Gly.
  2. Ser-Ala- Gly-Pro.
  3. Pro-Gly-Ser-Ala.
  4. Gly- Pro-Ser-Arg.

4. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU)

=> Giáo án KHTN 9 kết nối bài 40: Dịch mã và mối quan hệ từ gene đến tính trạng

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm sinh học 9 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay