Phiếu trắc nghiệm Tin học 10 kết nối ôn tập chủ đề 5: Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính (P5)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm tin học 10 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm ôn tập chủ đề 5: Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính (P5). Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 5

 

Câu 1: Trong Python, vòng lặp for được sử dụng để làm gì?

  1. Thực thi một khối mã lệnh nhiều lần.
  2. Kiểm tra một điều kiện và thực hiện các câu lệnh tương ứng.
  3. Lặp qua một tập hợp các phần tử và thực hiện các câu lệnh tương ứng.
  4. Xử lý ngoại lệ.

Câu 2:  Cú pháp sử dụng vòng lặp for trong Python là gì?

  1. for i in range(n):
  2. for i in list:
  3. for i in (1, 2, 3):
  4. for i in dictionary:

Câu 3: Trong vòng lặp for, biến điều khiển (iterating variable) được sử dụng để làm gì?

  1. Lưu trữ giá trị của phần tử hiện tại trong tập hợp.
  2. Đếm số lần lặp.
  3. Kiểm tra điều kiện để tiếp tục hoặc thoát khỏi vòng lặp.
  4. Chỉ định số lần lặp cụ thể.

Câu 4: Trong Python, câu lệnh break được sử dụng để làm gì trong vòng lặp for?

  1. Kết thúc vòng lặp và thoát khỏi nó.
  2. Chuyển sang lần lặp tiếp theo mà không thực hiện các câu lệnh còn lại trong vòng lặp.
  3. Kiểm tra điều kiện và thực hiện các câu lệnh tương ứng.
  4. Xử lý ngoại lệ.

Câu 5: Trong vòng lặp for, câu lệnh continue được sử dụng để làm gì?

  1. Kết thúc vòng lặp và thoát khỏi nó.
  2. Chuyển sang lần lặp tiếp theo mà không thực hiện các câu lệnh còn lại trong vòng lặp.
  3. Kiểm tra điều kiện và thực hiện các câu lệnh tương ứng.
  4. Xử lý ngoại lệ.

Câu 6: Cho xâu s = “1, 2, 3, 4, 5”. Muốn xoá bỏ kí tự “,” và thay thế bằng dấu “ ” ta sử dụng lần lượt những câu lệnh nào?

  1. remove() và join().
  2. del() và replace().
  3. split() và join().
  4. split() và replace().

Câu 7: Muốn gọi đến phần tử đầu tiên trong danh sách a ta dùng lệnh gì?

  1. a.[1].
  2. a[0].
  3. a.0.
  4. a[].

Câu 8: Kết quả của chương trình sau là gì?

A = [2, 3, 5, "python", 6]

A.append(4)

A.append(2)

A.append("x")

del(A[2])

print(len(A))

  1. 5.
  2. 6.
  3. 7.
  4. 8.

Câu 9: Sau khi thực hiện lệnh sau, biến s sẽ có kết quả là

s1 ="3986443"

s2 = ""

for ch in s1:

if int(ch) % 2 == 0:

s2 = s2 + ch

print(s2)

  1. 3986443.
  2. 8644.
  3. 39864.
  4. 443.

Câu 10: Cuối dòng đầu tiên của định nghĩa hàm phải có dấu gì?

  1. Dấu ‘:’.
  2. Dấu ‘;’.
  3. Dấu ‘.’.
  4. Dấu ‘,’.

Câu 11: Cho s = “123456abcdefg”, s1 = “124”, s2 = “235”, s3 = “ab”, s4 = “56” + s3

Có bao nhiêu biểu thức lôgic sau đúng?

1) s1 in s.

2) s2 in s.

3) s3 in s.

4) s4 in s.

  1. 1.
  2. 2.
  3. 3.
  4. 4.

Câu 12: Lệnh sau trả lại giá trị gì?

>> “abcdabcd”. find(“cd”)

>> “abcdabcd”. find(“cd”, 4)

  1. 2, 6.
  2. 3, 3.
  3. 2, 2.
  4. 2, 7.

Câu 13: Kết quả của chương trình sau là bao nhiêu?

>>> s = “abcdefg”

>>> print(s[2])

  1. ‘c’.
  2. ‘b’.
  3. ‘a’.
  4. ‘d’.

Câu 14: Sử dụng lệnh nào để tìm vị trí của một xâu con trong xâu khác không?

  1. test().
  2. in().
  3. find().
  4. split().

Câu 15: Biểu thức sau cho kết quả đúng hay sai?

S1 = “12345”

S2 = “3e4r45”

S3 = “45”

S3 in S1

S3 in S2

  1. True, False.
  2. True, True.
  3. False, False.
  4. False, True.

Câu 16: Để tách một xâu thành danh sách các từ ta dùng lệnh nào?

  1. Lệnh join().
  2. Lệnh split().
  3. Lệnh len().
  4. Lệnh find().

Câu 17: Ngoài việc kết hợp lệnh for và range để duyệt phần tử trong danh sách, có thể sử dụng câu lệnh nào khác?

  1. int.
  2. while.
  3. in range.
  4. in.

 

Câu 18: Trong python, để khai báo một danh sách và khởi tạo sẵn một số phần tử ta dùng cú pháp nào?

  1. < tên danh sách > = [< danh sách phần tử, phân cách bởi dấu phẩy >].
  2. < tên danh sách > = [].
  3. [< danh sách phần tử, phân cách bởi dấu phẩy >].
  4. < tên danh sách > = [0].

Câu 19: Chương trình sau giải quyết bài toán gì?

n = input("Nhập n")

s = ""

for i in range(n):

if i % 2 == 0:

  1. append(i)

print(s)

  1. In ra một chuỗi các số từ 0 tới n.
  2. Chương trình bị lỗi.
  3. In ra một chuỗi các số lẻ từ 0 đến n.
  4. In ra một chuỗi các số chẵn từ 0 đến n – 1.

Câu 20: Đâu là hàm trong Python?

  1. str().
  2. int().
  3. len().
  4. Tất cả đều đúng.

Câu 21: Chương trình sau bị lỗi ở dòng lệnh thứ bao nhiêu?

def add(a, b):

x = a + b

return(x)

add(1, 2)

add(5, 6)

  1. 2.
  2. 3.
  3. 1.
  4. Không bị lỗi.

Câu 22: Cho xâu s1=’abc’, xâu s2=’abc’. Khẳng định nào sau đây đúng

  1. Xâu s2 lớn hơn xâu s1.
  2. Xâu s1 bằng xâu s2.
  3. Xâu s2 nhỏ hơn xâu s1.
  4. Xâu s2 lớn hơn hoặc bằng xâu s1.

Câu 23: Chương trình sau hiển thị kết quả như thế nào?

def ham():

print(country)

ham("Sweden")

ham("India")

ham("Brazil")

  1. Sweden, India, Brazil.
  2. Sweden, Brazil, India.
  3. Sweden, Brazil.
  4. Chương trình bị lỗi.

Câu 24: Lệnh sau trả lại giá trị gì? "Trường Sơn".find("Sơn",8)

  1. 5.
  2. 6.
  3. 7.
  4. -1.

Câu 25: Nếu S = "1234567890" thì S[0:4] là gì?

  1. "123".
  2. "0123".
  3. "01234".
  4. "1234".

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm tin học 10 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay