Phiếu trắc nghiệm Toán 6 cánh diều Ôn tập Chương 5: Phân số và số thập phân (P3)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 6 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Ôn tập Chương 5: Phân số và số thập phân (P3). Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án powerpoint Toán 6 cánh diều

ÔN TẬP CHƯƠNG 5. PHÂN SỐ VÀ SỐ THẬP PHÂN

Câu 1: Số thập phân 1,5 về dạng phân số ta được:

Câu 2: Diện tích hình vuông có độ dài cạnh   a là:

  1. a2
  2. a2
  3. a2
  4. a2

Câu 3: Nhân cả tử và mẫu số của phân số   với số nào để được phân số  ?

  1. 12
  2. 13
  3. 22
  4. 23

Câu 4: Hỗn số   viết dưới dạng phân số là:

Câu 5: Kết quả phép tính:   là:

Câu 6: Chọn đáp án đúng:

  1. Phân số thập phân là phân số có mẫu là một lũy thừa của 10.
  2. Các phân số thập phân đều viết được dưới dạng số thập phân.
  3. Số chữ số thập phân bằng đúng số chữ số 0 ở mẫu của phân số thập phân.
  4. Tất cả đáp án trên

 

Câu 7: Kết quả của phép tính (-2) .   là:

 

Câu 8: Chọn phát biểu đúng:

  1. Tổng của hai số đối nhau bằng 0
  2. Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạn hai phân số cùng mẫu rồi cộng các tử và giữ nguyên mẫu chung
  3. Muốn trừ hai số không cùng mẫu, ta quy đồng mẫu hai phân số rồi trừ hai phân số đó
  4. Tất cả đều đúng

 

Câu 9: Hỗn số  5 được đọc là gì?

  1. Năm và bảy phần chín
  2. Năm nhân bảy phần chín
  3. Năm cộng bảy phần chín
  4. Năm bảy phần chín

 

Câu 10: Viết phép chia sau dưới dạng phân số (-15) : 22

 

Câu 11: Cho các phân số: . Số cặp phân số bằng nhau trong những phân số trên là:

  1. 4
  2. 1
  3. 3
  4. 2

 

Câu 12: Điền số thích hợp vào chỗ chấm  =

  1. 20
  2. -30
  3. -60
  4. 40

 

Câu 13: Không quy đồng mẫu số, em hãy so sánh    và 

  1. <
  2. >
  3. =

 

Câu 14: Tìm x biết +  =

  1. x = 2
  2. x = 4
  3. x = 1
  4. x = 9

 

Câu 15: Quy đồng mẫu các phân số sau: ,  và

  1. 30
  2. 50
  3. 10
  4. 150

 

Câu 16: Điền số thích hợp vào chỗ chấm  +  =

  1. 5
  2. -1
  3. 1
  4. 2

 

Câu 17: Tính giá trị biểu thức sau theo cách hợp lí: (. ) + (. )

 

Câu 18: Tính giá trị các biểu thức sau một cách hợp lí N = .  + . +

  1. N = 1
  2. N = -1
  3. N = 0
  4. N =

 

Câu 19: Viết các số sau theo thứ tự giảm dần: -120,341; 36,095; 36,1; -120,34

  1. 36,095; 36,1; -120,34; -120,341
  2. 36,095; 36,1; -120,341; -120,34
  3. 36,1; 36,095; -120,341; -120,34
  4. 36,1; 36,095; -120,34; -120,341

 

Câu 20: Viết các số sau theo thứ tự giảm dần: 9,099; 9,009; 9,090; 9,990

  1. 9,099 > 9,090 > 9,990 > 9,009
  2. 9,099 > 9,990 > 9,009 > 9,090
  3. 9,009 > 9,090 > 9,099 > 9,990
  4. 9,990 > 9,099 > 9,090 > 9,009

 

Câu 21: Trong một cuộc thi chạy 400m nam, có ba vận động viên đạt thành tích cao nhất là Tuấn Anh: 31,42 giây; Ngọc Nam: 31,48 giây; Thanh Phương: 31,09 giây. Các vận động viên đã về Nhất, Nhì, Ba lần lượt là:

  1. Ngọc Nam, Tuấn Anh, Thanh Phương
  2. Ngọc Nam, Thanh Phương, Tuấn Anh
  3. Thanh Phương, Tuấn Anh, Ngọc Nam
  4. Tuấn Anh, Ngọc Nam, Thanh Phương

 

Câu 22: Một ô tô chạy hết giờ trên một đoạn đường có vận tốc trung bình 40 km/h. Người lái xe muốn thời gian chạy hết đoạn đường đó chỉ giờ thì ô tô phải chạy với vận tốc trung bình là:

  1. km/h
  2. 60 km/h
  3. 50 km/h
  4. 70 km/h

 

Câu 23: Minh ước tính cần 3 giờ ngày Chủ nhật để hoàn thành một bức tranh tặng cô giáo nhân ngày 20/11. Buổi sáng bạn dành ra giờ, buổi chiều bạn tiếp tục dành  giờ để vẽ. Hỏi buổi tối Minh dành bao nhiêu giờ nữa để hoàn thành?

  1. giờ
  2. giờ
  3. giờ
  4. giờ

 

Câu 24: So sánh phân số A =  và B =

  1. A < B
  2. A = B
  3. A > B
  4. Không kết luận được

 

Câu 25: Cho biểu thức C = . Tìm tất cả giá trị nguyên của n để giá trị của C là một số tự nhiên.

  1. n ∈ {-6; -1; 0; 5}
  2. n ∈ {1; 2}
  3. n ∈ {1; 2; ; ; }
  4. n ∈ {0}

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 6 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay